BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3899 TCT/NV7 | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2003 |
Kính gửi: Cục Thuế thành phố Đà Nẵng
Trả lời công văn số 4133 CV/CT-TB ngày 1/10/2003 của Cục Thuế thành phố Đà Nẵng hỏi về vướng mắc trong việc thực hiện chính sách thu thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điều 6 Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất quy định: “Giá đất tính thuế chuyển quyền sử dụng đất là do Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định trong khung giá của Chính phủ phù hợp với thực tế ở địa phương”.
Cũng tại Điểm 2a, Mục II Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 176/1999/NĐ- CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ quy định: Đối với đất nhà nước giao theo hình thức đấu thầu, đấu giá thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu thầu, đấu giá thực tế ghi trên hoá đơn...
Căn cứ vào các quy định nêu trên, việc CQSDĐ giữa các tổ chức kinh tế với nhau thông qua hợp đồng chuyển dịch tài sản theo hình thức định giá thoả thuận giữa hai bên mua bán thể hiện giá trị thực tế tài sản (giá trị quyền sử dụng đất, giá trị nhà và các tài sản khác) được ghi trên hoá đơn thuế giá gia tăng (GTGT) cao hơn so với giá do UBND tỉnh, thành phố quy định, thì giá tính thuế CQSDĐ vẫn là giá do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định trong khung giá của Chính phủ phù hợp với thực tế ở địa phương và giá định lệ phí trước bạ đối với tài sản (đất đai) là giá trị thực tế của tài sản ghi trên hoá đơn thuế GTGT.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế thành phố Đà Nẵng biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3899 TCT/NV7 ngày 28/10/2003 của Tổng cục Thuế về việc chính sách thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ đang được cập nhật.
Công văn số 3899 TCT/NV7 ngày 28/10/2003 của Tổng cục Thuế về việc chính sách thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3899TCT/NV7 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2003-10-28 |
Ngày hiệu lực | 2003-10-28 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |