BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3612/TCT-CS V/v: Chi phí chi hộ | Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2007 |
Kính gửi: | Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Trung |
Trả lời công văn số 6707/CV-TN ngày 18/6/2007 của Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Trung Nam hỏi về việc nhận lại chi phí chi hộ của dự án thủy điện Đồng Nai 2, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1. Về việc chi phí chi hộ dự án thủy điện Đồng Nai 2:
Tại Điểm 1 Mục I phần A và Điểm 3 Mục II phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng hướng dẫn:
“1- Đối tượng chịu thuế GTGT:
Đối tượng chịu thuế GTGT là hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế nêu tại Mục II, Phần A Thông tư này”.
“3- Mức thuế suất 10% đối với hàng hóa, dịch vụ:
3.14 Xây dựng, lắp đặt.”
Căn cứ các hướng dẫn nêu trên, phần khối lượng công việc đã hoàn thành của dự án thủy điện Đồng Nai 2 mà Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Trung
Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Trung Nam phải kê khai, nộp thuế đối với phần khối lượng công việc đã hoàn thành của dự án đã chuyển giao cho Thủy điện Đồng Nai 2 (thuế suất 10%) theo chế độ quy định.
2. Chứng từ của chi đền bù giải tỏa:
Căn cứ theo quy định của Luật thuế GTGT, Luật thuế TNDN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Các Khoản bồi thường như chi hỗ trợ di chuyển, chi trả tiền đền bù không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT. Chứng từ làm căn cứ để thanh toán và hạch toán vào chi phí của Công ty có thể dùng phiếu thu hoặc hóa đơn GTGT.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty cổ phần Đầu tư Xây dựng Trung
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3612/TCT-CS về việc chi phí chi hộ do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 3612/TCT-CS về việc chi phí chi hộ do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3612/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-09-05 |
Ngày hiệu lực | 2007-09-05 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |