TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3378/TCT-DNK | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2005 |
Kính gửi: | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ ôtô FORD |
Trả lời công văn số 85/CV/DFD.2005 ngày 10/9/2005 của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ FORD hỏi về đối tượng không chịu thuế GTGT, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Điểm 21, Mục II, Phần A Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng quy định đối tượng không chịu thuế GTGT:
“Hàng hóa bán cho các tổ chức quốc tế, người nước ngoài để viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam;
Thủ tục để các tổ chức quốc tế, người nước ngoài mua hàng hóa tại Việt Nam để viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam được miễn thuế GTGT: các tổ chức quốc tế, người nước ngoài phải có văn bản gửi cho cơ sở bán hàng trong đó ghi rõ tên tổ chức quốc tế, người nước ngoài mua hàng để viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam, số lượng hoặc giá trị loại hàng mua; văn bản xác nhận của Bộ Tài chính về khoản viện trợ này”.
Căn cứ theo quy định trên, trường hợp Công ty bán xe ôtô cho Tổ chức PEACE TREES VIETNAM là Tổ chức phi Chính phủ nước ngoài nếu đảm bảo đủ các thủ tục nêu trên thì thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Nếu không đầy đủ các thủ tục nêu trên, khi bán xe Công ty phải kê khai nộp thuế GTGT.
Việc xác nhận khoản viện trợ nhân đạo đề nghị Công ty và Tổ chức PEACE TREES VIETNAM liên hệ với Bộ Tài chính.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3378/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về đối tượng không chịu thuế GTGT đang được cập nhật.
Công văn số 3378/TCT-DNK của Tổng cục Thuế về đối tượng không chịu thuế GTGT
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3378/TCT-DNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-10-03 |
Ngày hiệu lực | 2005-10-03 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |