BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2394/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 21 tháng 07 năm 2005 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Bình Thuận
Trả lời công văn số 797/TT&HT-CTBT ngày 30/6/2005 về đề nghị hướng dẫn khấu trừ thuế GTGT, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điểm 4, Phần II Hướng dẫn lập tờ khai thuế GTGT ban hành kèm theo Thông tư số 127/2004/TT-BTC ngày 27/12/2004 sửa đổi Thông tư số 127/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 và Thông tư số 84/2004/TT-BTC ngày 18/8/2004 của Bộ Tài chính về mẫu tờ khai và hướng dẫn lập tờ khai thuế GTGT hướng dẫn: “Mã số [19], [21]: Số liệu ghi vào mã số này phản ánh số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào điều chỉnh tăng, giảm trong các trường hợp được điều chỉnh theo chế độ quy định”.
Tại Điểm 1.2.c, Mục III, Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng quy định: “Trường hợp hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ mua vào phát sinh trong tháng nhưng chưa kê khai kịp trong tháng thì được kê khai khấu trừ vào các tháng tiếp sau, thời gian tối đa là 03 tháng kể từ thời điểm kê khai của tháng phát sinh”.
Căn cứ vào quy định nêu trên, cơ sở kinh doanh không được kê khai vào các chỉ tiêu [19], [21] (trong Tờ khai thuế GTGT - Mẫu số 01/GTGT) đối với các hóa đơn GTGT hoặc chứng từ nộp thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ mua vào quá 03 tháng kể từ thời điểm kê khai của tháng phát sinh.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế được biết và thực hiện.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số: 2394/TCT-PCCS về đề nghị hướng dẫn khấu trừ thuế GTGT do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số: 2394/TCT-PCCS về đề nghị hướng dẫn khấu trừ thuế GTGT do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2394/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2005-07-21 |
Ngày hiệu lực | 2005-07-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |