BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1743 TCT/ĐTNN | Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2004 |
Kính gửi:
| - Cục thuế tỉnh Bạc Liêu |
Trả lời công văn số 111/CT/TTr ngày 25 tháng 5 năm 2004 của Cục thuế tỉnh Bạc Liêu về việc kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với kho hàng của đặt tại tỉnh Bạc Liêu, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ hướng dẫn tại Điểm 2, Mục II, Phần C Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính thì trường hợp Công ty TNHH Grobest & I - Mei Industrial (VN) có trụ sở chính đặt tại tỉnh Đồng Nai, đặt Kho hàng tại tỉnh Bạc Liêu là cơ sở hạch toán phụ thuộc không có tư cách pháp nhân, không có con dấu và tài khoản tiền gửi tại ngân hàng, nhưng trực tiếp bán hàng hoá, dịch vụ, phát sinh doanh thu tại tỉnh Bạc Liêu thì phải kê khai, nộp thuế GTGT với Cục thuế tỉnh Bạc Liêu như sau:
- Công ty TNHH Grobest & I - Mei Industrial (VN) có trách nhiệm đăng ký cấp mã số thuế cho Kho hàng của mình tại tỉnh Bạc Liêu.
- Kho hàng tại tỉnh Bạc liêu sử dụng hoá đơn của Công ty TNHH Grobest & I - Mei Industrial (VN) và sử dụng tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 07C/GTGT (ban hành kèm theo Thông tư số 120/2003/TT-BTC) để kê khai, nộp thuế GTGT tại tỉnh Bạc Liêu theo tỷ lệ 2% đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng áp dụng thuế suất 5%, theo tỷ lệ 3% đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng áp dụng thuế suất 10%.
- Số thuế GTGT Kho hàng đã nộp tại tỉnh Bạc Liêu được tính vào số thuế GTGT đã nộp khi Công ty TNHH Grobest & I - Mei Industrial (VN) kê khai, nộp thuế, quyết toán thuế GTGT tại Văn phòng trụ sở chính.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế tỉnh Bạc Liêu và Cục thuế tỉnh Đồng Nai biết và hướng dẫn các doanh nghiệp thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 1743 TCT/ĐTNN ngày 10/06/2004 của Tổng cục thuế về việc nộp thuế GTGT của kho hàng đang được cập nhật.
Công văn số 1743 TCT/ĐTNN ngày 10/06/2004 của Tổng cục thuế về việc nộp thuế GTGT của kho hàng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1743TCT/ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2004-06-10 |
Ngày hiệu lực | 2004-06-10 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |