BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163 TCT/DNK | Hà Nội, ngày 28 tháng 1 năm 2004 |
Kính gửi: | Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hiệp Hưng |
Trả lời Công văn số 15/CV ngày27/12/2003 của Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hiệp Hưng v/v giải đáp chính sách thuế GTGT áp dụng từ ngày 01/01/2004, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ tại tiết b điểm 1 Mục III Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/13/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, quy định:
Thuế GTGT đầu vào bằng tổng số thuế giá trị gia tăng ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng khi mua hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu:
* Nguyên tắc kê khai khấu trừ:
- Thuế GTGT đầu vào được kê khai khấu trừ ngay trong tháng (trừ trường hợp có lý do khách quan được kê khai chậm, thời gian tối đa là 3 tháng kể từ thời điểm kê khai của tháng phát sinh) dù hàng hoá đó đã bán hay còn để trong kho.
- Số thuế GTGT được khấu trừ thuế là số thuế ghi trên hoá đơn GTGT đơn vị mua hàng hoá, dịch vụ để phục vụ sản xuất kinh doanh, nghĩa là số thuế GTGT này đơn vị đã nộp ở khâu mua vào.
Vì vậy, đối với hàng hoá công ty mua trước ngày 31/12/2003 có hoá đơn giá trị gia tăng ghi thuế suất 5% công ty chỉ được khấu trừ theo đúng số thuế ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng khi mua hàng hoá.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hiệp Hưng biết./.
| KT/TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 163 TCT/DNK ngày 28/01/2004 của Tổng cục thuế về việc thuế GTGT đầu vào đối với hàng hoá tồn 31/12/2003 đang được cập nhật.
Công văn số 163 TCT/DNK ngày 28/01/2004 của Tổng cục thuế về việc thuế GTGT đầu vào đối với hàng hoá tồn 31/12/2003
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 163TCT/DNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2004-01-28 |
Ngày hiệu lực | 2004-01-28 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |