BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2007 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Gia Lai
Trả lời công văn số 2013/CT-THDT ngày 31/10/2006 của Cục thuế tỉnh Gia Lai hỏi về chính sách thuế GTGT đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT quy định: "vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe điện" là dịch vụ không thuộc diện chịu thuế GTGT.
Căn cứ quy định trên, các hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt chạy tuyến nội tỉnh có lộ trình trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, nối các thành phố, thị xã, huyện, khu công nghiệp, khu du lịch và chạy tuyến lân cận có lộ trình đi từ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến các tỉnh lân cận, các khu công nghiệp, khu du lịch, trong đó điểm đầu, điểm cuối và lộ trình của một tuyến không vượt quá 2 tỉnh, thành phố; nếu điểm đầu hoặc điểm cuối thuộc đô thị loại đặc biệt thì tuyến không vượt quá 3 tỉnh, thành phố như quy định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 3 "Quy định về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt" ban hành kèm theo Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, cũng là đối tượng thuộc diện không chịu thuế GTGT.
Hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT phải đáp ứng được các điều kiện về đăng ký vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt quy định tại Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 158/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc Chính sách thuế GTGT đối với hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe buýt đang được cập nhật.
Công văn số 158/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc Chính sách thuế GTGT đối với hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe buýt
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 158/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-01-09 |
Ngày hiệu lực | 2007-01-09 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |