BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1433/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2006 |
CÔNG VĂN
VỀ VIỆC MIỄN THUẾ TNDN ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU CỦA CỔ ĐÔNG CÔNG TY Ở NƯỚC NGOÀI BÁN RA THỊ TRƯỜNG
Kính gửi: Công ty cổ phần hữu hạn dây và cáp điện TAYA (Việt Nam)
Trả lời công văn số 31032006 ngày 31/3/2006 của Công ty cổ phần hữu hạn dây và cáp điện Taya (Việt Nam) đề nghị được miễn thuế TNDN đối với cổ phiếu của cổ đông Công ty ở nước ngoài bán ra thị trường, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ theo quy định tại Điểm 2.2 Mục III Thông tư số 100/2004/TT-BTC ngày 20/10/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT và thuế TNDN đối với lĩnh vực chứng khoán thì: các tổ chức khác kể cả quỹ đầu tư của nước ngoài chỉ mở tài khoản tại Việt Nam mà không có sự hiện diện tại Việt Nam tham gia đầu tư chứng khoán thực hiện nộp thuế TNDN theo phương thức khoán, số thuế phải nộp được xác định bằng 0,1% tổng giá trị cổ phiếu bán ra của từng giao dịch chuyển nhượng.
Căn cứ theo quy định trên, trường hợp cổ đông là Công ty ở nước ngoài khi bán cổ phiếu tại Việt Nam và ủy quyền cho Công ty thu hộ toàn bộ tiền bán cổ phần tại Việt Nam thì số cổ phiếu này thuộc đối tượng chịu thuế với số thuế TNDN phải nộp bằng 0,1% tổng giá trị cổ phiếu bán ra trong từng lần giao dịch.
Quy định trên được áp dụng thống nhất đối với tổ chức nước ngoài đầu tư chứng khoán tại Việt Nam. Đề nghị của Công ty được miễn số thuế TNDN nêu trên là không có cơ sở xem xét giải quyết.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty cổ phần hữu hạn dây và cáp điện Taya (Việt Nam) được biết.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1433/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc miễn thuế TNDN đối với cổ phiếu của cổ đông Công ty ở nước ngoài bán ra thị trường đang được cập nhật.
Công văn số 1433/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc miễn thuế TNDN đối với cổ phiếu của cổ đông Công ty ở nước ngoài bán ra thị trường
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1433/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-04-19 |
Ngày hiệu lực | 2006-04-19 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |