BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1002 TCT/DNNN | Hà Nội, ngày 06 tháng 4 năm 2004 |
Kính gửi: Công ty tư vấn xây dựng công trình thuỷ I
Trả lời công văn số 194/TCKT-04 ngày 18 tháng 3 năm 2004 của Công ty tư vấn xây dựng công trình thuỷ I về việc tạm nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tỷ lệ (%) đối với công trình xây dựng ở địa phương; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điểm 3, Mục II, phần C và Mục II, phần H Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật thuế GTGT và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế GTGT thì: Cơ sở xây dựng, lắp đặt có hợp đồng xây dựng, lắp đặt đã ký trước ngày 1 tháng 1 năm 2004 theo giá đã có thuế GTGT với thuế suất thuế GTGT 5% nhưng đến ngày 31 tháng 12 năm 2003 các công trình xây dựng, lắp đặt dở dang chưa hoàn thành thì tiếp tục được áp dụng thuế suất 5% cho phần khối lượng, hạng Mục công trình xây dựng, lắp đặt thực hiện còn lại theo hợp đồng; và tỷ lệ tạm thu tại địa phương nơi xây dựng cong trình là 2% trên doanh thu chưa có thuế GTGT.
Theo nội dung hướng dẫn trên, nếu Công ty ký hợp đồng trước ngày 1 tháng 1 năm 2004 theo giá có thuế GTGT là 5% và hợp đồng đã được thực hiện trong năm 2003 nhưng đến 31 tháng 12 năm 2003 công trình đang dở dang chưa hoàn thành thì được áp dụng thuế suất 5% cho phần khối lượng công trình còn lại theo hợp đồng mà Công ty đã ký và tỷ lệ tạm nộp thuế GTGT tại địa phương nơi xây dựng công trình là % trên doanh thu không có thuế GTGT.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty biết và liên hệ với Cục thuế tỉnh Quảng Ninh để được hướng dẫn thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 1002 TCT/DNNN ngày 06/04/2004 của Tổng cục thuế về việc nộp thuế GTGT đang được cập nhật.
Công văn số 1002 TCT/DNNN ngày 06/04/2004 của Tổng cục thuế về việc nộp thuế GTGT
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1002TCT/DNNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2004-04-06 |
Ngày hiệu lực | 2004-04-06 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |