BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thực hiện miễn thuế theo Quyết định số 155/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Căn cứ khoản 1 Điều 2 Quyết định số 155/QĐ-BTC quy định: “Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị hải quan thực hiện thống nhất việc miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để phòng, chống dịch bệnh kịp thời”.
I. Danh mục hàng hóa miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định 155/QĐ-BTC
- Hàng hóa nhập kinh doanh, tiêu dùng trong nước: Đối với các mặt hàng thuộc số thứ tự 1, 2, 4, 5 của Danh mục các mặt hàng được miễn thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTC.
II. Hồ sơ, thủ tục miễn thuế
Điều 31 Nghị định 134/2016/NĐ-CP.
khoản 12 Điều 1 Nghị định 59/2018/NĐ-CP. Trường hợp doanh nghiệp không kê khai tờ khai mới, nộp đủ các loại thuế trước khi thay đổi mục đích sử dụng thì sẽ bị xử phạt theo quy định hiện hành.
2. Đối với các tờ khai nhập khẩu phát sinh từ ngày 07/02/2020 đến ngày ban hành công văn này, doanh nghiệp đã khai báo loại hình tờ khai theo các mã không phù hợp với hướng dẫn tại công văn này thì cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra, rà soát hồ sơ để đảm bảo miễn thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định số 155/QĐ-BTC.
1. Doanh nghiệp nhập khẩu các mặt hàng được miễn thuế theo Danh mục ban hành kèm Quyết định 155/QĐ-BTC ngày 07/02/2020 phải báo cáo với cơ quan hải quan nơi nhập khẩu tình hình sử dụng hàng nhập khẩu miễn thuế, theo mẫu số 01/BCMT (đính kèm).
2. Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện báo cáo số lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế, số tiền thuế nhập khẩu được miễn theo mẫu số 02/BCMT (đính kèm) vào ngày 10 hàng tháng, báo cáo số lượng hàng hóa nhập khẩu miễn thuế tồn kho theo mẫu số 03/BCMT (đính kèm) chậm nhất 65 ngày sau khi cấp có thẩm quyền công bố hết dịch về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Kiểm tra sau thông quan).
Quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc các đơn vị phản ánh về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế xuất nhập khẩu) để được xem xét, hướng dẫn thực hiện.
- Như trên; | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu 01/BCMT
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÀNG HÓA MIỄN THUẾ
Kính gửi: (Cơ quan hải quan đăng ký tờ khai nhập khẩu)
Mã số thuế:...
STT
Số tờ khai
Ngày tờ khai
Tên hàng
Số lượng hàng hóa nhập khẩu
Tình hình sử dụng
Tồn kho
Ghi chú
Đưa vào SX
Thay đổi MĐSD
Xuất bán, tiêu dùng
Mục đích khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10) = (5)-(6)- (7)-(8)- (9)
(11)
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP |
Ghi chú:
- Đối với nguyên liệu đưa vào sản xuất tại cột (6) thì doanh nghiệp phải xây dựng định mức thực tế nguyên liệu sử dụng để sản xuất 01 đơn vị sản phẩm;
- Số liệu tại cột (10) được ghi nhận vào cuối ngày cấp có thẩm quyền công bố hết dịch;
Mẫu 02/BCMT
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/QĐ-BTC NGÀY 07/02/2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
STT | Tên doanh nghiệp | Tên hàng | Mã HS | Số lượng | Trị giá | Số tiền thuế được miễn | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
| …, ngày … tháng.....năm 2020 |
Ghi chú:
Mẫu 03/BCMT
TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO HÀNG HÓA MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU TỒN KHO
STT | Tên DN/mã số thuế/địa chỉ | Tên hàng | Mã HS | Số lượng hàng hóa nhập khẩu | Tồn kho | |
Nguyên liệu (STT 3 Danh mục ban hành kèm QĐ 155/QĐ-BTC) | Hàng hóa (STT 1, 2, 4, 5 Danh mục ban hành kèm QĐ 155/QĐ-BTC) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập bảng
…, ngày … tháng.....năm 2020
LÃNH ĐẠO CỤC HẢI QUAN...
(Ký, đóng dấu)
- Cột (6), (7) tổng hợp số liệu từ cột 10 mẫu số 01/BCMT.
File gốc của Công văn 864/TCHQ-TXNK năm 2020 thực hiện miễn thuế theo Quyết định 155/QĐ-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 864/TCHQ-TXNK năm 2020 thực hiện miễn thuế theo Quyết định 155/QĐ-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 864/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành | 2020-02-14 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-14 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |