\r\n BỘ\r\n TÀI CHÍNH | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 782/TCT-KK | \r\n \r\n Hà\r\n Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính\r\ngửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung\r\nương
\r\n\r\nTriển khai thực hiện các Quyết định của\r\nBộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, thành phố thành\r\nChi cục Thuế khu vực thuộc Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 110/QĐ-BTC ngày\r\n14/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn\r\nvà cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuế cấp quận, huyện, thị xã, thành phố và Chi cục\r\nThuế khu vực trực thuộc Cục Thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 245/QĐ-TCT ngày\r\n25/3/2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn của các Đội thuộc Chi cục Thuế;
\r\n\r\nCăn cứ các quy trình nghiệp vụ quản\r\nlý thuế hiện hành;
\r\n\r\nTổng cục Thuế hướng dẫn một số nội\r\ndung quản lý thuế đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực được thành lập\r\ntrên cơ sở hợp nhất hai hoặc nhiều Chi cục Thuế (Chi cục Thuế được hợp nhất) có\r\ntrách nhiệm tiếp nhận và thực hiện quản lý thuế đối với toàn bộ người nộp thuế\r\n(NNT), khoản thu được phân công cho các Chi cục Thuế được hợp nhất trước đây và\r\nquản lý thu ngân sách nhà nước (NSNN) của từng địa bàn cấp huyện theo dự toán\r\nthu NSNN đã được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp giao; đồng thời thực\r\nhiện chỉ tiêu phấn đấu do Cơ quan thuế cấp trên giao nhiệm vụ.
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực phải thực hiện hạch\r\ntoán thu nộp, hoàn trả NSNN và quyết toán thu NSNN với Kho bạc Nhà nước, cơ\r\nquan Tài chính của từng cấp ngân sách trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành\r\nphố trực thuộc tỉnh và báo cáo kết quả thu NSNN theo từng địa bàn cấp huyện với\r\nHội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có trụ sở chính và nơi không\r\ncó trụ sở chính.
\r\n\r\n1. Phân công thực\r\nhiện quản lý thuế đối với NNT
\r\n\r\nViệc phân công thực hiện quản lý thuế\r\nđối với NNT được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày\r\n30/12/2016 của Bộ Tài chính về ban hành Quy định phân công cơ quan thuế quản lý\r\nđối với người nộp thuế và theo tiêu thức phân công đã được Ủy ban nhân dân cấp\r\ntỉnh phê duyệt phù hợp với phân cấp quản lý thu NSNN theo Nghị quyết của Hội đồng\r\nnhân dân cấp tỉnh đối với ngân sách cấp tỉnh và cấp huyện.
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực có trách nhiệm\r\nquản lý thuế đối với toàn bộ NNT và khoản thu NSNN đã được phân công cho các\r\nChi cục Thuế được hợp nhất trước đây nhưng phải tách riêng số thuế phải thu, đã\r\nthu, còn phải thu, phải hoàn trả của NNT và của khoản thu NSNN theo địa bàn hạch\r\ntoán NSNN cấp huyện. Mã cơ quan thuế của Chi cục Thuế được hợp nhất trước đây\r\ndùng để hạch toán kế toán thuế nội địa và quản lý thuế theo chức năng trên ứng\r\ndụng quản lý thuế tập trung được giữ nguyên.
\r\n\r\nTrường hợp NNT mới thành lập có địa chỉ\r\ntrụ sở tại địa bàn cấp huyện nơi Chi cục Thuế được hợp nhất hoặc NNT chuyển địa\r\nchỉ trụ sở (do NNT thay đổi địa chỉ trụ sở hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền\r\nthay đổi địa bàn hành chính) trong phạm vi địa bàn hành chính của Chi cục Thuế\r\nkhu vực thì thực hiện phân công cho cơ quan thuế quản lý thuế là Chi cục Thuế\r\nkhu vực nhưng với mã cơ quan thuế của Chi cục Thuế được hợp nhất tương ứng với\r\nđịa bàn cấp huyện nơi NNT đóng trụ sở.
\r\n\r\n2. Quản lý thu\r\nngân sách nhà nước
\r\n\r\n2a) Dự toán thu ngân sách nhà\r\nnước
\r\n\r\n(i) Chi cục Thuế khu vực có trách nhiệm\r\nxây dựng dự toán thu NSNN cho từng địa bàn cấp huyện từ khi lập dự toán, thảo\r\nluận dự toán, tổng hợp, thuyết minh, giải trình phương án dự toán thu đến khi\r\ntrình các cấp để giao dự toán thu NSNN trên từng địa bàn cấp huyện thuộc phạm\r\nvi quản lý, đảm bảo thực hiện đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước,\r\nhướng dẫn của cơ quan thuế cấp trên và của UBND cùng cấp trên địa bàn. Đồng thời,\r\nChi cục Thuế khu vực phải lập dự toán thu NSNN tổng thể trên địa bàn cấp huyện\r\nđược phân công quản lý thuế gửi cơ quan thuế cấp trên, cơ quan tài chính và\r\nUBND cùng cấp.
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực có trách nhiệm\r\nxây dựng, đăng ký chỉ tiêu phấn đấu thu NSNN thuộc phạm vi quản lý gửi Cục Thuế.
\r\n\r\n(ii) Chi cục Thuế khu vực có trách\r\nnhiệm tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ thu NSNN của từng địa bàn cấp huyện\r\nđã được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp giao; tham mưu cấp ủy, chính\r\nquyền địa phương lãnh đạo, chỉ đạo nhiệm vụ thu NSNN trên địa bàn; tổng hợp,\r\nbáo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý\r\ngửi cơ quan thuế cấp trên, cơ quan tài chính và UBND cùng cấp theo quy định.
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực có trách nhiệm tổ\r\nchức triển khai thực hiện chỉ tiêu phấn đấu thu NSNN đã được Cục Thuế giao.
\r\n\r\n(iii) Trường hợp Chi cục Thuế khu vực\r\nđược thành lập sau thời điểm giao dự toán thu, Cục Thuế phải có văn bản giao\r\nnhiệm vụ về thu NSNN để các Chi cục Thuế khu vực có căn cứ triển khai thực hiện.\r\nNhiệm vụ thu NSNN của Chi cục Thuế khu vực gồm nhiệm vụ thu NSNN của các địa\r\nbàn cấp huyện thuộc trách nhiệm quản lý của Chi cục Thuế khu vực (nhiệm vụ thu\r\nNSNN theo các chỉ tiêu: dự toán pháp lệnh, dự toán của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh,\r\ndự toán của Hội đồng nhân dân cấp huyện, chỉ tiêu phấn đấu thu của cơ quan thuế\r\ncấp trên).
\r\n\r\n2b) Phối hợp thu ngân sách nhà\r\nnước
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực phối hợp với\r\nNgân hàng thương mại, Kho bạc Nhà nước (KBNN) hướng dẫn NNT thuộc địa bàn quản\r\nlý khi nộp tiền vào NSNN thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số\r\n84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục thu nộp NSNN đối\r\nvới các khoản thuế và các khoản thu nội địa và lưu ý một số nội dung như sau:
\r\n\r\n(i) Chi cục Thuế khu vực có hướng dẫn\r\nbằng văn bản hoặc thông báo với người nộp thuế, cơ quan phối hợp thu NSNN khi lập\r\nchứng từ nộp tiền vào NSNN ghi rõ thông tin sau đây:
\r\n\r\n+ Thông tin cơ quan quản lý thu: thực\r\nhiện chọn/ghi thông tin cơ quan quản lý thu là Tên địa bàn huyện nơi NNT\r\nphát sinh khoản phải nộp NSNN-Tên Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\nVí dụ: Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp hợp nhất\r\n02 Chi cục Thuế là Chi cục Thuế thành phố Cao Lãnh và Chi cục Thuế huyện Thanh\r\nBình thành Chi cục Thuế khu vực 1 thì NNT được chọn/ghi thông tin cơ quan quản\r\nlý thu như sau:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên cơ quan quản lý thu | \r\n \r\n Tên cơ quan quản lý thu | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thuế\r\n thành phố Cao Lãnh \r\n | \r\n \r\n Thành phố Cao\r\n Lãnh - Chi cục Thuế khu vực 1 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thuế\r\n huyện Thanh Bình \r\n | \r\n \r\n Huyện Thanh\r\n Bình - Chi cục Thuế khu vực 1 \r\n | \r\n
+ Thông tin tài khoản Kho bạc Nhà nước:\r\nNNT thực hiện chọn/ghi thông tin tên KBNN nơi tiếp nhận khoản thu trên địa bàn\r\nmà NNT phát sinh khoản phải nộp NSNN.
\r\n\r\n(ii) Chi cục Thuế khu vực khi tiếp nhận\r\ncác bảng kê phân bổ số thuế phải nộp, tờ khai thuế của hoạt động vãng lai, tờ\r\nkhai thuế theo từng lần phát sinh có trách nhiệm hướng dẫn cho NNT biết thông\r\ntin tên cơ quan quản lý thu và tên KBNN hạch toán khoản thu để NNT thực hiện nộp\r\ntiền thuế vào NSNN.
\r\n\r\nKhi ban hành các Quyết định xử lý về\r\nthuế, Thông báo thuế hoặc các văn bản liên quan đến số thuế và các khoản phải nộp\r\nNSNN, Chi cục Thuế khu vực và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan phải\r\nghi rõ tên KBNN và địa bàn hạch toán khoản thu NSNN tương ứng và hướng dẫn NNT\r\nkhi nộp tiền vào NSNN ghi các thông tin như đã nêu tại điểm (i) trên đây.
\r\n\r\n(iii) Chi cục Thuế khu vực lập Lệnh hoàn trả đối với khoản nộp thừa gửi KBNN\r\ncấp huyện phải ghi rõ thông tin từng khoản hoàn nộp thừa (bao gồm: Mã cơ quan\r\nquản lý thu, Chương, Tiểu mục, Năm ngân sách, KBNN nơi thu), trong đó, mã cơ\r\nquan quản lý thu được lấy theo mã Chi cục Thuế được hợp nhất quản lý khoản nộp\r\nthừa trên ứng dụng.
\r\n\r\n(iv) Xử lý và truyền thông tin thu nộp\r\nNSNN giữa cơ quan thuế và Kho bạc nhà nước:
\r\n\r\nKho bạc Nhà nước cấp huyện, cấp tỉnh\r\n(trường hợp đã sáp nhập KBNN cấp huyện về KBNN cấp tỉnh) vẫn mở tài khoản\r\nchuyên thu tại các ngân hàng trên địa bàn cấp huyện nơi có Chi cục Thuế được hợp\r\nnhất để tổ chức thu ngân sách trên địa bàn cấp huyện nơi hưởng nguồn thu và hạch\r\ntoán thu NSNN, gắn với dự toán thu NSNN được giao trên địa bàn cấp huyện đó. Việc\r\nxử lý và truyền thông tin thu NSNN được thực hiện theo quy định tại Điều 12 đến Điều 16 Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của\r\nBộ Tài chính hướng dẫn thủ tục thu nộp NSNN đối với các khoản thuế và các khoản\r\nthu nội địa, theo đó, gói tin được truyền nhận cho cơ quan thuế theo mã của Chi\r\ncục Thuế được hợp nhất, không truyền theo mã của Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n(v) Xử lý sai sót, tra soát, điều chỉnh\r\nthông tin thu nộp thuế, xác nhận số thuế đã nộp NSNN:
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực chịu trách nhiệm\r\nxử lý sai sót, tra soát, điều chỉnh thông tin thu nộp thuế, xác nhận số thuế đã\r\nnộp NSNN đối với NNT, Ngân hàng thương mại và Kho bạc nhà nước theo hướng dẫn tại\r\nThông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục\r\nthu nộp NSNN đối với các khoản thuế và các khoản thu nội địa, Thông tư số\r\n66/2019/TT-BTC ngày 20/9/2019 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về\r\ngiao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế và theo Quyết định số 1223/QĐ-BTC ngày\r\n27/7/2018 của Bộ Tài chính ban hành quy chế truyền nhận thông tin thu nộp, hoàn\r\ntrả NSNN điện tử giữa cơ quan Thuế, Hải quan, Tài chính và Kho bạc Nhà nước khi\r\nTổng cục Thuế có hướng dẫn.
\r\n\r\n2c) Báo cáo thu NSNN, quyết\r\ntoán thu NSNN, báo cáo cung cấp thông tin tài chính
\r\n\r\n(i) Chi cục Thuế khu vực khi thực hiện\r\nđối chiếu, lập báo cáo thu NSNN, quyết toán thu NSNN phải thực hiện riêng với\r\nKho bạc Nhà nước trên từng địa bàn cấp huyện, đảm bảo đầy đủ, chính xác; thực\r\nhiện báo cáo kết quả thu NSNN trên địa bàn từng huyện với Ủy ban nhân dân, Hội\r\nđồng nhân dân theo dự toán thu NSNN được Hội đồng nhân dân giao; đồng thời tổng\r\nhợp báo cáo thu NSNN, quyết toán thu NSNN trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý gửi\r\ncơ quan thuế cấp trên và các cơ quan có thẩm quyền theo quy định.
\r\n\r\n(ii) Chi cục Thuế khu vực lập Báo cáo\r\ncung cấp thông tin tài chính theo từng địa bàn cấp huyện, gửi Kho bạc Nhà nước\r\nquản lý địa bàn huyện và gửi Cục Thuế.
\r\n\r\nII. Hướng dẫn công\r\ntác quản lý thuế của Bộ phận tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ\r\nchế một cửa tại địa bàn không có trụ sở Chi cục Thuế khu vực (sau đây gọi là Bộ phận “một cửa”)
\r\n\r\n1. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện tiếp nhận, hướng dẫn, giải đáp vướng mắc cho NNT trên địa\r\nbàn cấp huyện nơi không có trụ sở Chi cục Thuế khu vực (trừ giải đáp vướng mắc\r\nbằng văn bản được thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 5a mục này) theo Quy trình\r\ntuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế ban hành kèm theo Quyết định số 745/QĐ-TCT\r\nngày 20/4/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
\r\n\r\n2. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện tiếp nhận toàn bộ các hồ sơ bằng giấy của NNT trên địa bàn\r\ncấp huyện nơi không có trụ sở Chi cục Thuế khu vực được nộp trực tiếp tại Bộ phận\r\n“một cửa” để xử lý theo hướng dẫn tại điểm 3, 4, 5 mục này.
\r\n\r\n3. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện ghi sổ nhận, trả kết quả theo Quy trình tiếp nhận và giải\r\nquyết thủ tục hành chính thuế của người nộp thuế theo cơ chế một cửa tại cơ\r\nquan thuế ban hành kèm theo Quyết định số 2351/QĐ-TCT ngày 11/12/2015 của Tổng\r\ncục trưởng Tổng cục Thuế và trực tiếp thực hiện các công việc để giải quyết các\r\nhồ sơ của NNT như sau:
\r\n\r\n3a) Thực hiện giải quyết hồ sơ đăng\r\nký thuế để cấp mã số thuế cho NNT (trừ doanh nghiệp, hợp tác xã), hồ sơ đăng ký\r\nđể cấp mã số thuế cho người phụ thuộc của cá nhân nộp thuế thu nhập cá nhân, hồ\r\nsơ thay đổi thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý của\r\nNNT (trừ doanh nghiệp, hợp tác xã) theo hướng dẫn tại Quy trình quản lý đăng ký\r\nthuế ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-TCT ngày 27/3/2014 của Tổng cục trưởng\r\nTổng cục Thuế, công văn số 5920/TCT-KK ngày 25/12/2017 và công văn số 1057/TCT-\r\nKK ngày 28/03/2019 của Tổng cục Thuế. Khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế/\r\nThông báo mã số thuế cho NNT, thông tin cơ quan thuế quản lý ghi trên Giấy chứng\r\nnhận đăng ký thuế/ Thông báo mã số thuế là tên Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\nĐối với hồ sơ thay đổi thông tin địa\r\nchỉ trụ sở của NNT là tổ chức (trừ hợp tác xã), hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá\r\nnhân kinh doanh giữa các huyện trong phạm vi địa bàn hành chính thuộc quản lý của\r\nChi cục Thuế khu vực thì Bộ phận “một cửa” thực hiện theo nội dung hướng dẫn tại\r\nPhụ lục 1 ban hành kèm theo công văn này để cập nhật thông tin thay đổi của\r\nNNT, xử lý nghĩa vụ thuế, hóa đơn của NNT đảm bảo chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế,\r\nhóa đơn, ấn chỉ còn tồn từ cơ quan thuế của huyện chuyển đi sang cơ quan thuế của\r\nhuyện chuyển đến trên ứng dụng và in Giấy chứng nhận đăng ký thuế/ Thông báo mã\r\nsố thuế để trả cho NNT (thông tin cơ quan thuế quản lý ghi trên Giấy chứng nhận\r\nđăng ký thuế/ Thông báo mã số thuế là tên Chi cục Thuế khu vực).
\r\n\r\n3b) Thực hiện giải quyết hồ sơ khai\r\nthuế của cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh theo Quy trình quản\r\nlý thuế đối với cá nhân kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số 2371/QĐ-TCT\r\nngày 18/12/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế. Khi gửi Thông báo thuế cho\r\nNNT phải ghi tên Kho bạc nhà nước và địa bàn hạch toán khoản thu NSNN cấp huyện\r\nnhư hướng dẫn tại tiết (ii) điểm 2b khoản 2 mục I công văn này.
\r\n\r\n3c) Thực hiện hướng dẫn và cấp tài khoản\r\ngiao dịch điện tử đối với cá nhân theo hướng dẫn tại Công văn 6020/TCT-TNCN\r\nngày 31/12/2017 của Tổng cục Thuế; đồng thời giải quyết hồ sơ khai thuế của cá\r\nnhân cho thuê tài sản theo Quy trình quản lý thuế đối với hoạt động cho thuê\r\ntài sản của cá nhân ban hành kèm theo Quyết định số 2469/QĐ-TCT ngày 31/12/2015\r\ncủa Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế. Tại phần cơ quan thuế ghi thông tin hỗ trợ\r\nNNT thực hiện nghĩa vụ thuế trên Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài sản phải\r\nghi tên Kho bạc nhà nước và địa bàn hạch toán khoản thu NSNN như hướng dẫn tại tiết\r\n(ii) điểm 2b khoản 2 mục I công văn này.
\r\n\r\n3d) Thực hiện giải quyết hồ sơ khai lệ\r\nphí trước bạ ô tô, xe máy đã có giá của Bộ Tài chính, giá của Cục Thuế ban\r\nhành; lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo hướng dẫn tại Quy trình quản lý\r\nlệ phí trước bạ đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà,\r\nđất) ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21/11/2017 của Tổng cục\r\ntrưởng Tổng cục Thuế. Khi gửi Thông báo thuế cho NNT phải ghi tên Kho bạc nhà\r\nnước và địa bàn hạch toán khoản thu NSNN cấp huyện như hướng dẫn tại tiết (ii) điểm\r\n2b khoản 2 mục I công văn này.
\r\n\r\nĐối với hồ sơ khai lệ phí trước bạ ô\r\ntô, xe máy chưa có giá, Bộ phận “một cửa” tiếp nhận hồ sơ, lập và in từ ứng dụng\r\nphiếu hẹn gửi NNT và kết xuất văn bản theo mẫu 02/QTr-LPTB gửi Cục Thuế đề nghị\r\nbổ sung giá. Sau khi Cục Thuế cập nhật giá tính thuế vào ứng dụng, Bộ phận “một\r\ncửa” tiếp tục giải quyết hồ sơ của NNT theo Quy trình quản lý lệ phí trước bạ đối\r\nvới tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất) ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21/11/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
\r\n\r\n3e) Thực hiện giải quyết hồ sơ để xác\r\nđịnh nghĩa vụ tài chính đối với các khoản thu về đất (bao gồm các khoản thu tiền\r\nsử dụng đất và các khoản thuế, lệ phí khác liên quan đến sử dụng đất) của NNT\r\nlà cá nhân và hộ gia đình theo hướng dẫn tại Quy trình luân chuyển và xử lý hồ\r\nsơ xác định nghĩa vụ tài chính trong nội bộ cơ quan thuế đối với các khoản thu\r\ntừ đất của cá nhân, hộ gia đình ban hành kèm theo Quyết định số 2155/QĐ-TCT\r\nngày 14/12/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế. Khi gửi Thông báo thuế cho\r\nNNT phải ghi tên Kho bạc nhà nước và địa bàn hạch toán khoản thu NSNN cấp huyện\r\nnhư hướng dẫn tại tiết (ii) điểm 2b khoản 2 mục I công văn này.
\r\n\r\nThực hiện xử lý các hồ sơ để xác định\r\nnghĩa vụ tài chính đối với các khoản thu về đất của NNT là tổ chức theo quy định.
\r\n\r\nĐối với các hồ sơ cấp mới hoặc điều\r\nchỉnh bổ sung quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng nhà gắn liền với đất, sau\r\nkhi hoàn thành việc Thông báo nghĩa vụ tài chính cho NNT, Bộ phận “một cửa”\r\ncung cấp danh sách NNT, tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (nếu có) và\r\ncác thông tin cần thiết cho Bộ phận quản lý thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại\r\ntrụ sở Chi cục thuế khu vực để thực hiện quản lý và theo dõi theo quy định hiện\r\nhành.
\r\n\r\n3g) Thực hiện giải quyết hồ sơ đề nghị\r\ntra soát, điều chỉnh thông tin hạch toán thu NSNN theo quy định tại Điều 17 Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài\r\nchính hướng dẫn thủ tục thu nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thuế và\r\nthu nội địa.
\r\n\r\n3h) Thực hiện giải quyết các thủ tục\r\nhành chính, các công việc liên quan đến quản lý hóa đơn, ấn chỉ theo quy định tại\r\nQuy trình Quản lý ấn chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 747/QĐ-TCT ngày\r\n20/4/2015 và Quy trình bán lẻ, cấp lẻ hóa đơn ban hành kèm theo Quyết định số\r\n829/QĐ-TCT ngày 16/4/2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, cụ thể:
\r\n\r\n- Quản lý nhập - xuất - tồn các loại ấn\r\nchỉ, lưu trữ, bảo quản ấn chỉ, kiểm kê ấn chỉ theo định kỳ.
\r\n\r\n- Bán hóa đơn do cơ quan thuế phát\r\nhành cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh theo quy định tại Điều\r\n11, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn\r\nthi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 và Nghị định số\r\n04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa,\r\ncung ứng dịch vụ.
\r\n\r\n- Bán hóa đơn lẻ cho hộ, cá nhân kinh\r\ndoanh, cá nhân kinh doanh theo từng lần phát sinh.
\r\n\r\n- Cấp hóa đơn lẻ cho tổ chức không\r\nkinh doanh.
\r\n\r\n- Cấp và thanh toán biên lai thuế.
\r\n\r\n- Bán biên lai phí, lệ phí cho các tổ\r\nchức thu phí, lệ phí thuộc NSNN.
\r\n\r\n- Thanh toán ấn chỉ bán thu tiền.
\r\n\r\n- Quản lý danh sách tổ chức, cá nhân\r\nsử dụng ấn chỉ.
\r\n\r\n4. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện ghi sổ nhận, luân chuyển hồ sơ ngay trong ngày làm việc về\r\ncác bộ phận chức năng tại Chi cục Thuế khu vực để giải quyết theo các quy trình\r\nquản lý thuế hiện hành, sau đó nhận kết quả giải quyết từ các bộ phận chức năng\r\nhoặc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thuế khu vực để trả cho NNT\r\ntheo Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuế của người nộp\r\nthuế theo cơ chế một cửa tại cơ quan thuế ban hành kèm theo Quyết định số\r\n2351/QĐ-TCT ngày 11/12/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế đối với các hồ sơ\r\nsau:
\r\n\r\n4a) Hồ sơ thay đổi thông tin địa chỉ\r\ntrụ sở khác địa bàn quận/huyện hoặc khác địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc\r\nTrung ương dẫn đến thay đổi cơ quan thuế quản lý.
\r\n\r\n4b) Hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế.
\r\n\r\n4c) Hồ sơ khôi phục mã số thuế.
\r\n\r\n4d) Hồ sơ miễn, giảm thuế.
\r\n\r\n4e) Hồ sơ khai thuế của cá nhân kinh\r\ndoanh (trừ hồ sơ khai thuế của cá nhân kinh doanh theo lần phát sinh hướng dẫn\r\ntại điểm 3b mục này).
\r\n\r\n4g) Hồ sơ xác nhận nghĩa vụ thuế.
\r\n\r\n4h) Hồ sơ hoàn thuế, hồ sơ giải trình\r\nbổ sung hồ sơ hoàn thuế (bao gồm hoàn nộp thừa và hoàn thuế GTGT)
\r\n\r\nBộ phận “một cửa” kiểm tra tính đầy đủ,\r\nđúng thủ tục của hồ sơ để thực hiện:
\r\n\r\n- Đối với hồ sơ hoàn thuế GTGT, hồ sơ\r\ngiải trình bổ sung:
\r\n\r\nBộ phận “một cửa” cập nhật sổ hồ sơ\r\ntheo quy định và gửi cho bộ phận chức năng tại Cục Thuế (riêng 04 Cục Thuế: Hà\r\nNội, Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai thì Bộ phận “một cửa” gửi cho bộ phận chức\r\nnăng tại Chi cục Thuế khu vực) ngay trong ngày làm việc hoặc đầu giờ ngày làm\r\nviệc tiếp theo.
\r\n\r\n- Đối với hồ sơ hoàn thuế nộp thừa, hồ\r\nsơ giải trình bổ sung:
\r\n\r\nBộ phận “một cửa” cập nhật sổ hồ sơ\r\ntheo quy định và gửi cho bộ phận chức năng tại Chi cục Thuế khu vực ngay trong\r\nngày làm việc hoặc đầu giờ ngày làm việc tiếp theo.
\r\n\r\nTrường hợp NNT đề nghị hoàn các khoản\r\nnộp thừa tại một hoặc nhiều địa bàn hạch toán khoản thu NSNN cấp huyện thuộc\r\nChi cục Thuế khu vực thì bộ phận “một cửa” hướng dẫn NNT ghi đầy đủ thông tin\r\ntrên giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN, tại cột số (7) “Lý do đề nghị hoàn\r\ntrả” ghi bổ sung thông tin chương, tiểu mục, mã cơ quan thuế quản lý khoản thu\r\nlà mã Chi cục Thuế được hợp nhất, KBNN hạch toán khoản thu cấp huyện/ tỉnh\r\ntương ứng với từng khoản nộp thừa. Chi cục Thuế khu vực thực hiện ban hành các\r\nQuyết định/Quyết hoàn kiêm bù trừ và Lệnh hoàn/Lệnh hoàn kiêm bù trừ theo từng khoản\r\nnộp thừa tương ứng với mã cơ quan thuế được hợp nhất.
\r\n\r\n4i) Các hồ sơ phải trả kết quả khác\r\ntheo quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn\r\nvề quản lý thuế hiện hành (trừ các hồ sơ đã nêu tại điểm 3 công văn này).
\r\n\r\nLưu ý:
\r\n\r\n- Trường hợp khoảng cách từ Bộ phận\r\n“một cửa” đến bộ phận chức năng tại Chi cục Thuế khu vực xa dẫn đến không thể luân\r\nchuyển được hồ sơ giấy của NNT ngay trong ngày làm việc thì Bộ phận “một cửa”\r\nscan hồ sơ giấy để gửi thư điện tử cho bộ phận giải quyết hồ sơ tại trụ sở\r\nchính của Chi cục Thuế khu vực ngay trong ngày làm việc để kịp thời xử lý hồ\r\nsơ.
\r\n\r\n- Trường hợp NNT có hồ sơ thuộc điểm\r\nnày đăng ký nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đường bưu chính hoặc\r\nđiện tử hoặc thì sau khi giải quyết xong hồ sơ, Chi cục Thuế khu vực trả kết quả\r\ncho người nộp thuế.
\r\n\r\n- Trường hợp NNT có nhu cầu nhận kết\r\nquả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp tại Bộ phận “một cửa” thì sau khi\r\ngiải quyết hồ sơ, Chi cục Thuế khu vực gửi kết quả đến Bộ phận “một cửa” để Bộ\r\nphận “một cửa” trả kết quả cho người nộp thuế.
\r\n\r\n5. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện ghi sổ nhận, luân chuyển hồ sơ ngay trong ngày làm việc về\r\ncác bộ phận chức năng tại Chi cục Thuế khu vực theo Quy trình tiếp nhận và giải\r\nquyết thủ tục hành chính thuế của người nộp thuế theo cơ chế một cửa tại cơ\r\nquan thuế ban hành kèm theo Quyết định số 2351/QĐ-TCT ngày 11/12/2015 của Tổng cục\r\ntrưởng Tổng cục Thuế để bộ phận chức năng tại Chi cục Thuế khu vực giải quyết\r\ntheo các quy trình quản lý thuế hiện hành đối với các hồ sơ sau:
\r\n\r\n5a) Các vướng mắc bằng văn bản của\r\nngười nộp thuế.
\r\n\r\n5b) Hồ sơ đăng ký người phụ thuộc.
\r\n\r\n5c) Hồ sơ tạm ngừng kinh doanh của\r\nngười nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh.
\r\n\r\n5d) Hồ sơ khai thuế của người nộp thuế\r\n(trừ hồ sơ khai thuế nêu tại điểm 3, 4 mục này).
\r\n\r\n5e) Các thủ tục hành chính liên quan\r\nđến sử dụng ấn chỉ của tổ chức, doanh nghiệp theo quy định, gồm: Đơn đề nghị\r\nđăng ký tự in, đặt in hóa đơn; Thông báo phát hành ấn chỉ; Báo cáo về việc nhận\r\nin/ cung cấp phần mềm tự in hóa đơn, biên lai/ cung cấp giải pháp hóa đơn, biên\r\nlai điện tử; Bảng kê hóa đơn, biên lai phí, lệ phí chưa sử dụng của tổ chức, cá\r\nnhân chuyển địa điểm kinh doanh khác địa bàn cơ quan thuế quản lý; Bảng kê chi tiết\r\nhóa đơn của tổ chức, cá nhân đến thời điểm quyết toán hóa đơn; thông báo điều\r\nchỉnh thông tin tại thông báo phát hành hóa đơn, biên lai thu phí, lệ phí; Thông\r\nbáo kết quả hủy ấn chỉ; Thông báo các loại ấn chỉ hết giá trị sử dụng...
\r\n\r\n5g) Các hồ sơ không phải trả kết quả\r\nkhác theo quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản quy phạm pháp luật hướng\r\ndẫn về quản lý thuế hiện hành.
\r\n\r\n6. Phụ\r\ntrách Bộ phận “một cửa” có trách nhiệm phân công, kiểm tra, giám sát cán bộ thuộc\r\nbộ phận thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính và trả kết quả cho NNT theo\r\nđúng quy định tại các quy trình quản lý thuế của Tổng cục Thuế. Trường hợp một\r\ncán bộ được phân công thực hiện nhiều thủ tục hành chính thuế của NNT hoặc được\r\nphân công thực hiện nhiệm vụ của nhiều bộ phận chức năng trong việc giải quyết\r\nthủ tục hành chính thuế của NNT thì cán bộ phải đảm bảo thực hiện đầy đủ các bước\r\ncủa quy trình, cập nhật đầy đủ thông tin, dữ liệu xử lý trên các chức năng của ứng\r\ndụng quản lý thuế theo đúng quyền đã được phân công.
\r\n\r\nTại địa bàn cấp huyện nơi không có trụ\r\nsở Chi cục Thuế khu vực không bố trí thường trực một bộ phận tiếp dân. Trường hợp,\r\nngười dân có phản ánh, kiến nghị, khiếu nại, tố cáo thì Phụ trách Bộ phận “một\r\ncửa” có trách nhiệm bố trí phòng tiếp công dân và công chức thực hiện tiếp công\r\ndân theo quy định tại Quy chế Tiếp công dân ban hành kèm theo Quyết định số\r\n1400/QĐ-TCT ngày 28/7/2015 và Quy trình tiếp công dân ban hành kèm theo Quyết định\r\nsố 1402/QĐ-TCT ngày 28/7/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế. Kết quả tiếp\r\ncông dân được chuyển về bộ phận chức năng tại trụ sở Chi cục Thuế khu vực để giải\r\nquyết theo thẩm quyền.
\r\n\r\n7. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện chuyển các hồ sơ thuế đã giải quyết và trả kết quả được nêu\r\ntại điểm 3 mục này về trụ sở Chi cục Thuế khu vực để tổ chức lưu trữ theo quy định.
\r\n\r\nTrường hợp Bộ phận “một cửa” có hồ sơ\r\nđã hoàn thành việc xử lý (đã đóng) nhưng có nhu cầu giữ lại hồ sơ để tra cứu,\r\nphục vụ công việc thì phải được phê duyệt bằng văn bản của người đứng đầu Chi cục\r\nThuế khu vực và phải lập danh mục hồ sơ, tài liệu giữ lại gửi Bộ phận lưu trữ tại\r\ntrụ sở Chi cục Thuế khu vực để theo dõi. Thời gian lưu trữ tại Bộ phận “một cửa”\r\nkhông quá 02 (hai) năm theo quy định tại Luật Lưu trữ năm 2011 và theo Quy chế\r\nlưu trữ ngành Thuế.
\r\n\r\n8. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện báo cáo theo các quy trình nghiệp vụ hiện hành đối với các\r\ncông việc được phân công giải quyết tại mục này.
\r\n\r\n9. Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện các công việc khác theo phân công của lãnh đạo Chi cục Thuế\r\nkhu vực.
\r\n\r\nIII. Công tác quản\r\nlý thuế tại trụ sở Chi cục Thuế khu vực
\r\n\r\n1. Chi cục\r\nThuế khu vực có trách nhiệm hướng dẫn người nộp thuế được lựa chọn giao dịch với\r\ncơ quan thuế tại địa điểm thuận lợi nhất cho người nộp thuế.
\r\n\r\nLưu ý: Đối với các hồ sơ đã nêu tại điểm\r\n3 mục II công văn này, Chi cục Thuế khu vực hướng dẫn người nộp thuế thực hiện\r\ngiao dịch với Bộ phận “một cửa” trên địa bàn cấp huyện, trường hợp người nộp\r\nthuế lựa chọn giao dịch tại trụ sở Chi cục Thuế khu vực thì khi ban hành các\r\nThông báo, Quyết định, các văn bản liên quan đến số thuế và các khoản phải nộp\r\nNSNN, Chi cục Thuế khu vực phải ghi rõ thông tin như đã hướng dẫn tại tiết (ii)\r\nđiểm 2b khoản 2 mục I công văn này.
\r\n\r\n2. Chi cục\r\nThuế khu vực thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số thuế của các Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất và đăng ký để cấp mã số thuế 10 số cho Chi cục Thuế khu vực theo\r\nquy định tại Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn\r\nvề đăng ký thuế để sử dụng trong công tác quản lý ấn chỉ, quyết toán thuế thu\r\nnhập cá nhân cho người lao động tại đơn vị...; thực hiện chuyển đổi các nghĩa vụ\r\nthuế theo mã số thuế của các Chi cục Thuế được hợp nhất đến thời điểm hợp nhất\r\nsang mã số thuế của Chi cục Thuế khu vực để tiếp tục quản lý thuế theo quy định.
\r\n\r\n3. Đối với\r\ndoanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, hợp tác xã, chi\r\nnhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã do Chi cục Thuế khu vực trực tiếp quản\r\nlý có thay đổi địa chỉ trụ sở từ huyện này sang huyện khác trong cùng Chi cục\r\nThuế khu vực:
\r\n\r\nCơ quan thuế hướng dẫn NNT nộp hồ sơ\r\nthay đổi thông tin không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý đến cơ quan đăng ký\r\nkinh doanh, cơ quan đăng ký hợp tác xã theo quy định tại pháp luật về đăng ký\r\ndoanh nghiệp, đăng ký hợp tác xã.
\r\n\r\nHệ thống đăng ký thuế nhận giao dịch\r\nthay đổi địa chỉ trụ sở của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của\r\ndoanh nghiệp từ Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của cơ quan\r\nđăng ký kinh doanh. Sau khi nhận giao dịch, Hệ thống đăng ký thuế tự động kiểm\r\ntra và cập nhật thông tin thay đổi cho người nộp thuế nếu thông tin thay đổi hợp\r\nlệ hoặc trả thông tin lỗi cho Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp\r\nnếu thông tin thay đổi không hợp lệ.
\r\n\r\nCơ quan thuế kiểm tra thông tin thay\r\nđổi địa chỉ trụ sở của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã\r\ndo cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi đến theo quy trình hướng dẫn tại công văn số\r\n2151/TCT-KK ngày 28/5/2019 của Tổng cục Thuế và pháp luật về đăng ký hợp tác\r\nxã.
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực thực hiện theo nội\r\ndung hướng dẫn tại Phụ lục 1 công văn này để cập nhật thông tin thay đổi của\r\nNNT, xử lý nghĩa vụ thuế, hóa đơn của NNT đảm bảo chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế,\r\nhóa đơn, ấn chỉ còn tồn từ cơ quan thuế của huyện chuyển đi sang cơ quan thuế của\r\nhuyện chuyển đến trên ứng dụng.
\r\n\r\n4. Toàn bộ\r\ncác công việc không được giao cho bộ phận “một cửa” tại mục II công văn này do\r\ncác bộ phận chức năng tại trụ sở Chi cục Thuế khu vực thực hiện theo các quy\r\ntrình quản lý thuế hiện hành.
\r\n\r\n5. Chi cục\r\nThuế khu vực thực hiện tổng hợp báo cáo của các Chi cục Thuế được hợp nhất và\r\nbáo cáo cho cơ quan thuế cấp trên theo các quy trình nghiệp vụ của Tổng cục Thuế.
\r\n\r\nIV. Ứng dụng công\r\nnghệ thông tin
\r\n\r\na) Mã cơ quan quản lý thu (là mã đơn vị\r\nquan hệ ngân sách) đã nêu tại điểm 2 mục I công văn này và Mã cơ quan thuế của\r\nChi cục Thuế được hợp nhất nêu tại điểm 1 mục I công văn này trong hệ thống ứng\r\ndụng quản lý thuế được giữ nguyên để sử dụng trong việc trao đổi thông tin với\r\ncác cơ quan bên ngoài, lập báo cáo thu NSNN và quyết toán thu ngân sách trên địa\r\nbàn cấp huyện đối với nguồn thu thuộc NSNN cấp huyện.
\r\n\r\nb) Tài khoản thiếu thông tin chờ xử\r\nlý hoặc không phải theo dõi nghĩa vụ người nộp thuế của các Chi cục Thuế được hợp\r\nnhất trong hệ thống ứng dụng quản lý thuế được giữ nguyên để quản lý thuế trong\r\nmột số trường hợp đặc thù theo hướng dẫn tại công văn số 4264/TCT-KK ngày\r\n01/11/2018 và công văn số 4798/TCT-KK ngày 30/11/2018 của Tổng cục Thuế.
\r\n\r\nc) Tên Chi cục Thuế được hợp nhất được\r\nđổi thành tên mới với cấu trúc như sau:
\r\n\r\nTên địa bàn hành chính cấp huyện\r\nnơi Chi cục Thuế được hợp nhất đóng trụ sở + Tên\r\nChi cục Thuế khu vực theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
\r\n\r\nVí dụ: Cục Thuế tỉnh Đồng Tháp hợp nhất\r\n02 Chi cục Thuế là Chi cục Thuế thành phố Cao Lãnh và Chi cục Thuế huyện Thanh\r\nBình thành Chi cục Thuế khu vực 1 thì mã cơ quan thuế, mã đơn vị quan hệ\r\nngân sách và tên các cơ quan thuế trên hệ thống các ứng dụng được cập nhật như\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Trước hợp nhất \r\n | \r\n \r\n Sau hợp nhất \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã CQT \r\n | \r\n \r\n Mã CQ quản lý thu \r\n | \r\n \r\n Tên CQT \r\n | \r\n \r\n Mã CQT \r\n | \r\n \r\n Mã CQ quản lý thu \r\n | \r\n \r\n Tên CQT \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 8702 \r\n | \r\n \r\n 1056028 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thuế\r\n thành phố Cao Lãnh \r\n | \r\n \r\n 8702 \r\n | \r\n \r\n 1056028 \r\n | \r\n \r\n Thành phố Cao\r\n Lãnh - Chi cục Thuế khu vực 1 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 8707 \r\n | \r\n \r\n 1056033 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thuế\r\n huyện Thanh Bình \r\n | \r\n \r\n 8707 \r\n | \r\n \r\n 1056033 \r\n | \r\n \r\n Huyện Thanh\r\n Bình - Chi cục Thuế khu vực 1 \r\n | \r\n
Cục Thuế có trách nhiệm hướng dẫn các\r\nChi cục Thuế trong kế hoạch sắp xếp, hợp nhất thực hiện bàn giao công tác quản lý\r\nthuế theo mô hình tổ chức, thực tế quản lý thuế tại địa phương nhưng phải đảm bảo\r\ncác nguyên tắc sau:
\r\n\r\n1. Việc\r\nbàn giao được thực hiện trên cơ sở chuyển giao tất cả các công việc đã xử lý,\r\nchưa xử lý, đang xử lý (bao gồm hồ sơ giấy và dữ liệu trên ứng dụng) từ các Chi\r\ncục Thuế được hợp nhất sang Chi cục Thuế khu vực tại thời điểm bàn giao.
\r\n\r\n2. Đảm bảo\r\nviệc bàn giao hồ sơ, tài liệu, dữ liệu quản lý thuế là nguyên trạng và không\r\nlàm ảnh hưởng đến công tác quản lý người nộp thuế trên địa bàn được phân công của\r\nChi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n3. Các\r\nChi cục Thuế được hợp nhất
\r\n\r\na) Trước khi bàn giao chủ động thực\r\nhiện các công việc sau:
\r\n\r\n- Rà soát tình trạng xử lý hồ sơ tại\r\nđơn vị:
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ đã hoàn thành\r\n(bao gồm cả các hồ sơ không phải trả kết quả) thì tiến hành xử lý giao nộp về bộ\r\nphận lưu trữ; cập nhật dữ liệu các hồ sơ đã giải quyết xong vào ứng dụng, đảm bảo\r\nđến thời điểm được hợp nhất 100% hồ sơ đã giải quyết xong được cập nhật trên ứng\r\ndụng.
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ chưa hoàn thành,\r\nđang trong quá trình giải quyết công việc thì cán bộ, công chức giải quyết hồ\r\nsơ thống kê chi tiết từng hồ sơ, tài liệu, công việc đang thực hiện, đã thực hiện\r\nđối với từng hồ sơ và bàn giao theo chức năng, nhiệm vụ về bộ phận xử lý hồ sơ\r\ntương ứng tại Chi cục Thuế khu vực căn cứ theo hướng dẫn tại mục I, II, III\r\ncông văn này.
\r\n\r\nb) Chịu trách nhiệm bàn giao toàn bộ\r\nhồ sơ, dữ liệu và các tài liệu khác có liên quan đến công tác quản lý thuế của\r\nChi cục Thuế tính đến thời điểm bàn giao cho Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\nc) Chịu trách nhiệm đối với toàn bộ\r\ncác hồ sơ, dữ liệu và các tài liệu khác có liên quan đến công tác quản lý thuế\r\ncủa Chi cục Thuế từ thời điểm bàn giao trở về trước.
\r\n\r\n4. Chi cục\r\nThuế khu vực:
\r\n\r\na) Thực hiện tiếp nhận, quản lý, sử dụng\r\ntoàn bộ các hồ sơ, tài liệu, dữ liệu được bàn giao từ các Chi cục Thuế được hợp\r\nnhất.
\r\n\r\nb) Tổ chức triển khai công tác quản\r\nlý thuế đối với người nộp thuế được phân công theo hướng dẫn tại công văn này.
\r\n\r\nc) Chịu trách nhiệm đối với toàn bộ\r\ncác hồ sơ, dữ liệu và các tài liệu khác có liên quan đến công tác quản lý thuế\r\ntrên địa bàn được phân công kể từ thời điểm nhận bàn giao trở đi.
\r\n\r\nTổng cục Thuế hướng dẫn một số nội\r\ndung liên quan đến bàn giao công tác quản lý thuế từ các Chi cục Thuế trong kế\r\nhoạch sắp xếp, hợp nhất sang Chi cục Thuế khu vực theo Phụ lục 2 đính kèm công\r\nvăn.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Công\r\nvăn này thay thế công văn số 2239/TCT-KK ngày 03/06/2019 hướng dẫn về quản lý\r\nthuế đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực, công văn số 3033/TCT-KK ngày 02/8/2019\r\nhướng dẫn bổ sung công văn số 2239/TCT-KK và công văn số 3271/TCT-DNL ngày\r\n16/8/2019 hướng dẫn công tác quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan\r\nthuế khi sắp xếp, hợp nhất Chi cục Thuế thành Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\nChi cục Thuế khu vực hợp nhất sau thời\r\nđiểm công văn này ban hành thì tổ chức thực hiện công tác quản lý thuế đối với\r\nBộ phận “một cửa” theo hướng dẫn tại mục II công văn này. Riêng các Chi cục Thuế\r\nkhu vực hợp nhất trước thời điểm công văn này ban hành thì căn cứ tình hình thực\r\ntế để lựa chọn thực hiện theo hướng dẫn tại mục II công văn này hoặc tiếp tục\r\nduy trì tổ chức quản lý thuế đối với Bộ phận “một cửa” như đã được Tổng cục Thuế\r\nhướng dẫn tại thời điểm hợp nhất, đảm bảo công tác quản lý thuế trên địa bàn\r\nkhông có trụ sở Chi cục Thuế khu vực hoạt động ổn định, thuận lợi cho NNT.
\r\n\r\n2. Cục\r\nThuế có trách nhiệm nghiên cứu các nội dung hướng dẫn tại công văn này, phổ biến\r\ncho các phòng tại Cục Thuế và các Chi cục Thuế trong kế hoạch sắp xếp, hợp nhất\r\nđể thực hiện.
\r\n\r\n3. Chi cục\r\nThuế khu vực có trách nhiệm tổ chức thực hiện quản lý thuế theo các nội dung hướng\r\ndẫn tại công văn này và các hướng dẫn có liên quan.
\r\n\r\n4. Cục\r\nThuế, Chi cục Thuế khu vực có trách nhiệm thông báo cho các cơ quan quản lý nhà\r\nnước, ngân hàng phối hợp thu NSNN, cơ quan ủy nhiệm thu thuế và các cơ quan, tổ\r\nchức có liên quan trên địa bàn có nhiệm vụ phối hợp với cơ quan thuế trong việc\r\nquản lý thuế và quản lý thu NSNN, thực hiện tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, giải\r\nquyết thủ tục hành chính thuế cho người nộp thuế theo cơ chế “một cửa liên\r\nthông” đảm bảo thông suốt, tạo thuận lợi cho người nộp thuế.
\r\n\r\nTrên đây là hướng dẫn về quy trình\r\nnghiệp vụ quản lý thuế đối với việc triển khai hợp nhất Chi cục Thuế cấp huyện\r\nthành Chi cục Thuế khu vực. Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố\r\nnghiêm túc thực hiện. Trường hợp có vướng mắc thực tế phát sinh, Cục Thuế báo\r\ncáo về Tổng cục Thuế thông qua Bộ phận thường trực triển khai Quyết định của Bộ\r\ntrưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế tại Thông báo số 297/TB-TCT\r\nngày 22/7/2019 của Tổng cục Thuế để được hướng dẫn giải quyết./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.TỔNG\r\n CỤC TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ HỒ SƠ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ\r\nSỞ CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ TRONG CÙNG CHI CỤC THUẾ KHU VỰC VÀ CÔNG KHAI THÔNG TIN\r\nĐĂNG KÝ THUẾ
\r\n(Kèm theo công văn số 782/TCT-KK ngày 21/02/2020 v/v hướng\r\ndẫn quản lý thuế đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực của Tổng cục Thuế)
Chi cục Thuế khu vực căn cứ chức năng\r\ntrên ứng dụng để xử lý nghĩa vụ thuế, hóa đơn của người nộp thuế đảm bảo chuyển\r\ntoàn bộ nghĩa vụ thuế, hóa đơn, ấn chỉ còn tồn từ cơ quan thuế của huyện chuyển\r\nđi sang cơ quan thuế của huyện chuyển đến trên ứng dụng, cụ thể:
\r\n\r\n- Bộ phận Đăng ký thuế của Chi cục\r\nThuế khu vực:
\r\n\r\n+ Căn cứ giao dịch thay đổi địa chỉ\r\ntrụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực trên ứng dụng TMS hoặc hồ\r\nsơ thay đổi địa chỉ trụ sở của hợp tác xã do cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi đến,\r\nBộ phận Đăng ký thuế lập Phiếu đề nghị xử lý theo mẫu số 04/QTr-ĐKT ban hành\r\nkèm theo Quy trình quản lý đăng ký thuế gửi các bộ phận chức năng (bộ phận quản\r\nlý ấn chỉ, bộ phận kê khai và kế toán thuế, bộ phận quản lý nợ) ngay trong ngày\r\nlàm việc kể từ ngày nhận được giao dịch của cơ quan đăng ký kinh doanh hoặc\r\nngày nhận được hồ sơ giấy của cơ quan đăng ký hợp tác xã để thông báo cho các bộ\r\nphận chức năng biết và thực hiện các công việc quản lý thuế theo quy định.
\r\n\r\n+ Căn cứ vào kết quả xác nhận của các\r\nbộ phận chức năng, bộ phận đăng ký thuế và ứng dụng TMS thực hiện:
\r\n\r\n(i) Bộ phận đăng ký thuế chuyển/nhận mã\r\ncơ quan thuế quản lý trong ứng dụng TMS của mã số thuế có thay đổi địa chỉ trụ\r\nsở từ mã cơ quan thuế huyện chuyển đi sang mã cơ quan thuế huyện chuyển đến\r\ntrong cùng Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n(ii) Ứng dụng TMS thay đổi trạng thái\r\nmã số thuế của người nộp thuế từ trạng thái 00 về trạng thái 02 tại cơ quan thuế\r\nhuyện chuyển đi và trạng thái mã số thuế từ trạng thái 02 về trạng thái 00 tại\r\ncơ quan thuế huyện chuyển đến sau khi bộ phận đăng ký thuế thực hiện chuyển/nhận\r\nmã cơ quan thuế trên hệ thống.
\r\n\r\n(iii) Bộ phận đăng ký thuế nhận giao\r\ndịch thay đổi thông tin địa chỉ trụ sở trong cùng Chi cục Thuế khu vực (chuyển\r\nnội bộ Chi cục Thuế khu vực) của cơ quan đăng ký kinh doanh (đối với người nộp\r\nthuế là doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp), hoặc cập\r\nnhật thông tin thay đổi về địa chỉ trụ sở trong cùng Chi cục Thuế khu vực theo\r\nhồ sơ của người nộp thuế (trừ doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của\r\ndoanh nghiệp) và hồ sơ giấy của cơ quan đăng ký hợp tác xã (đối với hợp tác xã,\r\nchi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã) vào ứng dụng TMS sau khi hoàn\r\nthành việc nhận mã số thuế vào mã cơ quan thuế huyện chuyển đến.
\r\n\r\nThời gian thực hiện: ngay trong ngày nhận được đầy đủ kết quả xử lý của các bộ phận chức năng\r\nhoặc chậm nhất vào đầu giờ làm việc tiếp theo nếu nhận được kết quả vào cuối giờ\r\nlàm việc ngày hôm trước.
\r\n\r\n- Bộ phận quản lý Ấn chỉ của Chi cục\r\nThuế khu vực:
\r\n\r\n+ Căn cứ vào Phiếu đề nghị xử lý của\r\nbộ phận Đăng ký thuế, tra cứu thông tin sử dụng ấn chỉ của người nộp thuế còn tồn\r\nđến thời điểm thay đổi địa chỉ để xử lý:
\r\n\r\nTrường hợp người nộp thuế còn tồn ấn\r\nchỉ chưa sử dụng thì thực hiện chuyển số lượng ấn chỉ của người nộp thuế chưa sử\r\ndụng đã đăng ký với cơ quan thuế huyện chuyển đi sang cho cơ quan thuế huyện\r\nchuyển đến thuộc Chi cục Thuế khu vực trên ứng dụng Quản lý ấn chỉ.
\r\n\r\nTrường hợp người nộp thuế không còn tồn\r\nấn chỉ chưa sử dụng thì không thực hiện chuyển trên ứng dụng Quản lý ấn chỉ.
\r\n\r\nThời gian thực hiện: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu đề nghị xử\r\nlý của bộ phận Đăng ký thuế, bộ phận Quản lý ấn chỉ thực hiện các nội dung nêu\r\ntrên và chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Đăng ký thuế.
\r\n\r\n+ Căn cứ vào Thông báo điều chỉnh\r\nthông tin tại thông báo phát hành hóa đơn (mẫu số 3.13 Phụ lục 3 ban hành kèm\r\ntheo Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2018 của Bộ Tài chính); Thông báo điều\r\nchỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai (mẫu số 2.8 ban hành kèm theo\r\nThông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính) của người nộp thuế,\r\nbộ phận quản lý ấn chỉ của cơ quan thuế huyện chuyển đến thuộc Chi cục Thuế khu\r\nvực thực hiện nhập vào ứng dụng Quản lý ấn chỉ của cơ quan thuế huyện chuyển đến\r\nđể thực hiện thay đổi địa chỉ thông báo phát hành ấn chỉ từ cơ quan thuế huyện\r\nchuyển đi sang cơ quan thuế huyện chuyển đến.
\r\n\r\n- Bộ phận Quản lý nợ: Xác định thông\r\ntin số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (nếu có) còn nợ của NNT tại cơ quan\r\nthuế huyện chuyển đi và chuyển thông tin nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt\r\ncủa người nộp thuế theo từng loại thuế, tiểu mục, số tiền, kỳ thuế cho bộ phận\r\nKê khai và Kế toán thuế.
\r\n\r\nThời gian thực hiện: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu đề nghị xử\r\nlý của bộ phận Đăng ký thuế, bộ phận Quản lý nợ thực hiện các nội dung nêu trên\r\nvà chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Đăng ký thuế, bộ phận Kê khai và Kế toán\r\nthuế.
\r\n\r\n- Bộ phận Kê khai và kế toán thuế:
\r\n\r\n+ Xác định tình trạng nộp hồ sơ của\r\nngười nộp thuế đến thời điểm người nộp thuế thay đổi địa chỉ trụ sở giữa các\r\nhuyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực để bàn giao cho cơ quan thuế huyện chuyển\r\nđến để tiếp tục đôn đốc người nộp thuế thực hiện sau khi thay đổi địa chỉ trụ sở.
\r\n\r\n+ Xử lý và hạch toán toàn bộ các tờ\r\nkhai, quyết định, thông báo, chứng từ nộp của người nộp thuế chưa được hạch\r\ntoán vào ứng dụng TMS đến thời điểm chuyển đi đảm bảo theo dõi đầy đủ nghĩa vụ\r\nthuế của người nộp thuế và chuyển nghĩa vụ thuế cho cơ quan thuế huyện chuyển đến\r\ntrên ứng dụng TMS.
\r\n\r\n+ Thực hiện chuyển nghĩa vụ thuế của\r\nngười nộp thuế (còn nợ, nộp thừa) trên ứng dụng TMS đến thời điểm thay đổi địa\r\nchỉ trụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực sau khi nhận được xác\r\nnhận của bộ phận Quản lý nợ.
\r\n\r\nTrường hợp có chênh lệch số liệu nợ\r\nthuế trên ứng dụng TMS với số liệu của bộ phận QLN thì thực hiện chuyển nghĩa vụ\r\ntheo số nợ của ứng dụng TMS đảm bảo người nộp thuế thực hiện kê khai, nộp thuế\r\ntheo quy định. Bộ phận Kê khai và Kế toán thuế phối hợp với bộ phận Quản lý nợ\r\ncủa Chi cục Thuế khu vực phối hợp xác định tìm nguyên nhân sai lệch số liệu và điều\r\nchỉnh sau khi hoàn thành chuyển nghĩa vụ thuế và cơ quan thuế trên ứng dụng\r\nTMS.
\r\n\r\nThời gian thực hiện: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu đề nghị xử\r\nlý của bộ phận Đăng ký thuế, bộ phận Kê khai và Kế toán thuế thực hiện các nội\r\ndung nêu trên và chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Đăng ký thuế.
\r\n\r\n2. Về công\r\nkhai thông tin của người nộp thuế:
\r\n\r\nTrong thời gian cơ quan thuế chưa\r\nhoàn thành việc giải quyết hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở giữa các huyện trong\r\ncùng Chi cục Thuế khu vực, việc công khai thông tin của người nộp thuế trên\r\nwebsite của ngành thuế vẫn là thông tin địa chỉ cũ, mã cơ quan thuế quản lý là\r\ncơ quan thuế huyện chuyển đi, tên cơ quan thuế quản lý là Chi cục Thuế khu vực.\r\nSau khi Chi cục Thuế khu vực hoàn thành việc xử lý nghĩa vụ thuế, hóa đơn trên ứng\r\ndụng, ứng dụng TMS sẽ cập nhật thông tin địa chỉ trụ sở của người nộp thuế, cơ\r\nquan thuế huyện chuyển đến và công khai thông tin của người nộp thuế ra website\r\ncủa ngành thuế theo thông tin địa chỉ mới, mã cơ quan thuế quản lý là cơ quan\r\nthuế huyện chuyển đến, tên cơ quan thuế quản lý là Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Đối với doanh nghiệp, chi nhánh,\r\nvăn phòng đại diện của doanh nghiệp:
\r\n\r\nHệ thống đăng ký thuế vẫn tiếp nhận\r\ntoàn bộ các giao dịch của cơ quan đăng ký kinh doanh truyền sang nhưng tạm thời\r\nchưa kiểm tra, xử lý các giao dịch này vào ứng dụng TMS cho đến khi Chi cục Thuế\r\nkhu vực hoàn thành việc xử lý hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở giữa các huyện\r\ntrong cùng Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\nb) Đối với tổ chức, hộ kinh doanh,\r\nnhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh:
\r\n\r\nCơ quan thuế vẫn tiếp nhận hồ sơ của\r\nngười nộp thuế (tổ chức khác trừ hợp tác xã, hộ kinh doanh, nhóm cá nhân, cá\r\nnhân kinh doanh) hoặc hồ sơ của cơ quan đăng ký hợp tác xã (đối với hợp tác xã,\r\nchi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã) nhưng chưa xử lý vào ứng dụng TMS\r\ncho đến khi Chi cục Thuế khu vực hoàn thành việc xử lý hồ sơ thay đổi địa chỉ\r\ntrụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\nLưu ý: Sau khi hoàn thành việc xử lý hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở giữa các\r\nhuyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực trên ứng dụng TMS thì người nộp thuế mới\r\nnộp được tờ khai, nộp thuế cho cơ quan thuế huyện nơi chuyển đến trên ứng dụng\r\nvà thông tin địa chỉ trụ sở, các thông tin khác của người nộp thuế đã thay đổi\r\nmới được cập nhật vào hệ thống TMS và công khai các thông tin thay đổi của người\r\nnộp thuế trên website của ngành thuế. Vì vậy, các bộ phận chức năng của cơ quan\r\nthuế khu vực cần xử lý các công việc theo đúng thời hạn nêu trên đảm bảo hạn chế\r\nảnh hưởng đến việc thực hiện nghĩa vụ thuế của người nộp thuế và các tổ chức,\r\ncơ quan khác khi tra cứu thông tin trên website ngành thuế.
\r\n\r\nII. Về hướng dẫn\r\nsử dụng các chức năng trên ứng dụng:
\r\n\r\n\r\n\r\na) Trường hợp doanh nghiệp, chi\r\nnhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
\r\n\r\nBước 1:\r\nHàng ngày, Bộ phận ĐKT của cơ quan thuế huyện chuyển đi thuộc Chi cục Thuế khu\r\nvực thực hiện tra cứu danh sách giao dịch 04 - Chuyển địa điểm làm thay đổi cơ\r\nquan thuế quản lý của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh\r\nnghiệp (thay đổi địa chỉ giữa các huyện trong cùng cơ quan thuế khu vực) tại chức\r\nnăng: “ZTC_TCDKDN - 2.2. 5 Tra cứu dữ liệu đăng ký doanh nghiệp” và lọc\r\nra các giao dịch có giá trị “X” tại Cột “Chuyển nội bộ CCT KV”.
\r\n\r\nBước 2:\r\nCơ quan thuế huyện chuyển đi căn cứ vào danh sách tra cứu tại bước 1, thực hiện\r\ntheo quy trình tại cơ quan thuế huyện chuyển đi hướng dẫn tại Mục I nêu trên và\r\ncác chức năng của ứng dụng TMS để chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của người nộp\r\nthuế và chuyển cơ quan thuế của mã số thuế có thay đổi thông tin địa chỉ như\r\nsau:
\r\n\r\n- Bộ phận Kê khai và Kế toán thuế vào\r\nchức năng “ZTC_TMS_TRANSCO - 8.2.1. Nhập thông báo chuyển nghĩa vụ thuế"\r\nđể thực hiện chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế từ mã cơ quan thuế huyện\r\nchuyển đi sang mã cơ quan thuế huyện chuyển đến trong cùng Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n- Bộ phận Đăng ký thuế vào chức năng “ZTC_CHUYENCQT\r\n- 2.1.5 Chuyển cơ quan thuế quản lý” để chuyển trạng thái của mã số thuế có\r\ngiao dịch thay đổi thông tin địa chỉ giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu\r\nvực về trạng thái 02.
\r\n\r\nBước 3:\r\nHàng ngày, Bộ phận Đăng ký thuế tại cơ quan thuế huyện chuyển đến vào chức năng\r\n“ZTC_TCDKDN-2.2.5 Tra cứu dữ liệu đăng ký doanh nghiệp” tra cứu giao dịch\r\n04 - Chuyển địa điểm làm thay đổi cơ quan thuế quản lý nhận được từ Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư, lọc ra các giao dịch có giá trị “X” tại Cột “Chuyển nội bộ CCT KV”\r\nvà nhận giao dịch thay đổi địa chỉ trụ sở cho người nộp thuế.
\r\n\r\nBước 4: Bộ\r\nphận Kê khai và Kế toán thuế tại cơ quan thuế huyện chuyển đến vào chức năng “ZTC\r\nTMS TRANSCO - 8.2.2. Tra cứu/Nhận thông báo CNV thuế" để nhận nghĩa vụ\r\nthuế của người nộp thuế có thay đổi địa chỉ trụ sở giữa các huyện trong cùng\r\nChi cục Thuế khu vực để tiếp tục quản lý thuế.
\r\n\r\nb) Đối với tổ chức, hộ gia đình,\r\nnhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh:
\r\n\r\nBước 1: Bộ\r\nphận một cửa hoặc bộ phận hành chính văn thư của Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ\r\nthay đổi thông tin địa chỉ trụ sở giữa các huyện thuộc Chi cục Thuế khu vực của\r\nngười nộp thuế hoặc cơ quan đăng ký hợp tác xã.
\r\n\r\nBước 2:\r\nCơ quan thuế huyện chuyển đi căn cứ vào hồ sơ của người nộp thuế hoặc cơ\r\nquan đăng ký hợp tác xã tại bước 1, thực hiện theo quy trình tại cơ quan\r\nthuế huyện chuyển đi hướng dẫn tại Mục I nêu trên và các chức năng của ứng dụng\r\nTMS để chuyển toàn bộ nghĩa vụ thuế của người nộp thuế và chuyển cơ quan thuế của\r\nmã số thuế có thay đổi thông tin địa chỉ như sau:
\r\n\r\n- Bộ phận Kê khai và Kế toán thuế vào\r\nchức năng “ZTC_TMS_TRANSCO - 8.2.1. Nhập thông báo chuyển nghĩa vụ thuế”\r\nđể thực hiện chuyển nghĩa vụ thuế của người nộp thuế từ mã cơ\r\nquan thuế huyện chuyển đi sang mã cơ quan thuế huyện chuyển đến trong cùng Chi\r\ncục Thuế khu vực.
\r\n\r\n- Bộ phận Đăng ký thuế vào chức năng “ZTC_CHUYENCQT\r\n- 2.1.5 Chuyển cơ quan thuế quản lý” để chuyển\r\ntrạng thái của mã số thuế có giao dịch thay đổi thông tin địa chỉ giữa các huyện\r\ntrong cùng Chi cục Thuế khu vực về trạng thái 02.
\r\n\r\nBước 3: Bộ\r\nphận Đăng ký thuế tại cơ quan thuế huyện chuyển đến vào chức năng ‘‘ZTC_NHANCHUYENCQT\r\n-2.1.6 Nhận chuyển cơ quan thuế quản lý” để chuyển mã số thuế về trạng thái\r\n00 và cập nhận thông tin thay đổi địa chỉ trụ sở cho người nộp thuế.
\r\n\r\nBước 4: Bộ\r\nphận Kê khai và Kế toán thuế tại cơ quan thuế huyện chuyển đến vào chức năng ‘‘ZTC_TMS_TRANSCO\r\n- 8.2.2. Tra cứu/Nhận thông báo CNV thuế” để nhận nghĩa vụ thuế của người nộp\r\nthuế có thay đổi địa chỉ trụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực\r\nđể tiếp tục quản lý thuế.
\r\n\r\n2. Ứng dụng\r\nQuản lý ấn chỉ:
\r\n\r\nBộ phận quản lý Ấn chỉ của Chi cục\r\nThuế khu vực căn cứ vào Phiếu đề nghị xử lý của bộ phận Đăng ký thuế thực hiện\r\nlập các báo cáo chuyển địa điểm thay cho người nộp thuế như quy trình chuyển địa\r\nđiểm làm thay đổi cơ qua thuế hiện hành nếu người nộp thuế còn tồn ấn chỉ tại\r\ncơ quan thuế huyện chuyển đi, cụ thể các bước thực hiện như sau:
\r\n\r\na) Đối với ấn chỉ của người nộp\r\nthuế được cơ quan thuế cấp bán:
\r\n\r\n- Tại cơ quan thuế huyện nơi chuyển\r\nđi:
\r\n\r\nBộ phận Ấn chỉ thực\r\nhiện nhập thu hồi từ đơn vị sử dụng và xuất chuyển đơn vị lên cấp Cục:
\r\n\r\n+ Thu hồi tại đơn vị về: Sử dụng chức\r\nnăng “Nhập xuất/Chuyển đơn vị/Nhập ấn chỉ” chọn\r\n“Phiếu nhập ấn chỉ chuyển đơn vị thu hồi từ ĐVSD”.
\r\n\r\n+ Xuất trả về Cục Thuế: Sử dụng chức\r\nnăng “Nhập xuất/ Chuyển đơn vị/Cấp phát ấn chỉ” chọn “Phiếu xuất ấn chỉ\r\nchuyển đơn vị trả lại CQT cấp trên”.
\r\n\r\n- Tại Cục Thuế:
\r\n\r\n+ Nhập thu hồi từ cơ quan thuế huyện\r\nchuyển đi: Sử dụng chức năng “Nhập xuất/Chuyển đơn vị/Nhập ấn chỉ” chọn “Phiếu\r\nnhập ấn chỉ chuyển đơn vị thu hồi từ cấp dưới”.
\r\n\r\n+ Xuất chuyển cho Chi cục Thuế huyện\r\nchuyển đến: Sử dụng chức năng “Nhập xuất/Chuyển đơn vị/Nhập ấn chỉ” chọn “Phiếu\r\nxuất ấn chỉ chuyển đơn vị cho cơ quan thuế cấp dưới”.
\r\n\r\n- Tại cơ quan thuế huyện nơi chuyển\r\nđến:
\r\n\r\nSau khi Cục Thuế thực hiện xuất trả\r\ncơ quan thuế, bộ phận ấn chỉ thực hiện nhập phiếu thu hồi từ ấn chỉ từ cấp Cục\r\nvà thực hiện xuất trả cho NNT.
\r\n\r\n+ Nhập phiếu nhập từ cấp trên về: Sử\r\ndụng chức năng “Nhập xuất/Chuyển đơn vị/Nhập ấn chỉ” chọn “Phiếu nhập ấn chỉ\r\nchuyển đơn vị từ CQT cấp trên”.
\r\n\r\n+ Xuất chuyển cho người nộp thuế có địa\r\nchỉ nơi chuyển đến: Sử dụng chức năng “Nhập xuất/Chuyển đơn vị/Nhập ấn chỉ” chọn\r\n“Phiếu xuất ấn chỉ chuyển đơn vị cho ĐVSD”.
\r\n\r\nb) Đối với ấn chỉ do người nộp thuế\r\nphát hành:
\r\n\r\n- Tại cơ quan thuế huyện nơi chuyển\r\nđi:
\r\n\r\nCăn cứ vào số liệu trên sổ ST10/AC đến\r\nthời điểm hiện tại, bộ phận ấn chỉ thực hiện lập và quyết toán báo cáo quyết\r\ntoán chuyển địa điểm kèm bảng kê 3.12- Bảng kê ấn chỉ còn tồn đến thời điểm hiện\r\ntại.
\r\n\r\nCán bộ thuế vào chức năng "Nhập\r\nxuất/tình hình sử dụng/Nhập báo cáo sử dụng hóa đơn” chọn “Báo cáo quyết\r\ntoán chuyển địa điểm”, nhấn nút Tính để hệ thống tự động lấy lên số liệu còn tồn\r\ncủa NNT, sau đó nhấn vào nút “Bảng kê”, nhập các số hóa đơn còn tồn và chọn vào\r\nô “Tiếp tục sử dụng”.
\r\n\r\nTra cứu báo cáo BC26 chuyển địa điểm\r\nvừa lập ở bước trên để thực hiện nhấn vào nút “quyết toán”, ghi lại. Lưu ý:\r\nvới các báo cáo trên bộ phận ấn chỉ lập và không thực hiện công khai lên\r\nwebsite.
\r\n\r\n- Tại cơ quan thuế huyện nơi chuyển\r\nđến:
\r\n\r\nCăn cứ bảng kê 3.12 tại cơ quan thuế\r\nnơi đi, cơ quan thuế nơi đến lập bảng kê 3.10- Bảng kê hóa đơn chuyển địa điểm đối\r\nvới các số hóa đơn của NNT tiếp tục sử dụng: Chọn chức năng “TB phát hành/Thông\r\nbáo phát hành hóa đơn/Nhập bảng kê HĐ chuyển địa điểm 3.10”. Lưu ý: bảng kê\r\n3.10 không thực hiện công khai lên website.
\r\n\r\nNhận bảng kê 3.13- Thông báo điều chỉnh\r\nthông tin của người nộp thuế:
\r\n\r\n+ Trường hợp NNT nộp bản giấy thì cơ\r\nquan thuế thực hiện nhập và gửi lên website tra cứu hóa đơn.
\r\n\r\n+ Trường hợp NNT gửi qua đường điện tử,\r\ncơ quan thuế thực hiện gửi dữ liệu lên website tra cứu hóa đơn.
\r\n\r\nTrên đây là hướng dẫn về quy trình nghiệp\r\nvụ xử lý hồ sơ thay đổi thông tin địa chỉ trụ sở giữa các huyện trong cùng Chi\r\ncục Thuế khu vực, đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố nghiên cứu thực hiện.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN\r\nBÀN GIAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ TỪ CÁC CHI CỤC THUẾ ĐƯỢC HỢP NHẤT SANG CHI CỤC\r\nTHUẾ KHU VỰC
\r\n(Kèm theo công văn số 782/TCT-KK ngày 21/02/2020 v/v hướng dẫn\r\nquản lý thuế đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực của Tổng cục Thuế)
I. Thời điểm và\r\nthành phần bàn giao, tiếp nhận
\r\n\r\n1. Thời điểm\r\nchốt số liệu, tài liệu bàn giao, tiếp nhận: 0 giờ ngày thực hiện bàn giao, tiếp\r\nnhận. Việc bàn giao được thực hiện trong thời gian không quá 02 ngày, sau thời điểm\r\nnày Chi cục Thuế khu vực bắt đầu xử lý hồ sơ theo hướng dẫn tại công văn này và\r\ncác quy trình quản lý thuế hiện hành.
\r\n\r\n2. Thành\r\nphần bàn giao, tiếp nhận:
\r\n\r\na) Bên bàn giao: là các Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành phần gồm: lãnh\r\nđạo đơn vị, lãnh đạo các bộ phận chức năng, các công chức có liên quan.
\r\n\r\nb) Bên tiếp nhận: là Chi cục Thuế khu\r\nvực theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành phần gồm: lãnh đạo đơn vị,\r\nlãnh đạo các bộ phận chức năng, các công chức có liên quan.
\r\n\r\nc) Bên chứng kiến bàn giao: là lãnh đạo\r\nCục Thuế, lãnh đạo các bộ phận chức năng có liên quan.
\r\n\r\nII. Nội dung bàn\r\ngiao, tiếp nhận
\r\n\r\nCăn cứ các quy trình quản lý thuế hiện\r\nhành, mô hình tổ chức và tình hình quản lý thuế tại địa phương, Cục Thuế có\r\ntrách nhiệm hướng dẫn các nội dung bàn giao về quản lý thuế từ Chi cục Thuế được\r\nhợp nhất sang Chi cục Thuế khu vực để đảm bảo các nguyên tắc đã nêu tại mục V\r\ncông văn này. Tổng cục Thuế hướng dẫn một số nội dung định hướng chung như sau:
\r\n\r\nBên bàn giao thực hiện lập Biên bản\r\ngiao, nhận báo cáo, hồ sơ, tài liệu, dữ liệu (Mẫu số 01/BBGN-TCT, đính\r\nkèm), trong đó tổng hợp chung số lượng các hồ sơ, tài liệu, tình trạng giải quyết,\r\nhiện trạng dữ liệu bàn giao tại tất cả các chức năng quản lý thuế cho bên nhận.\r\nCác bên thực hiện ký xác nhận ba bên trên biên bản, mỗi bên giữ 01 bản.
\r\n\r\nĐối với các dữ liệu trên ứng dụng, việc\r\nbàn giao dữ liệu được thực hiện theo hình thức kết xuất từ ứng dụng, chuyển đổi\r\nsang định dạng PDF và ký số, lưu trữ trên máy chủ hoặc thiết bị khác, Tổng cục\r\nThuế (Cục Công nghệ thông tin) sẽ có hướng dẫn chi tiết về thời điểm dừng ứng dụng\r\nđể phục vụ công tác bàn giao cũng như hướng dẫn về tổ chức dữ liệu bàn giao.
\r\n\r\nDanh mục mẫu biểu bàn giao và điều kiện\r\ntruy xuất dữ liệu từ ứng dụng theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 công văn này.
\r\n\r\n1. Bàn giao\r\ncông tác văn thư, lưu trữ:
\r\n\r\na) Bàn giao các công việc liên\r\nquan đến công tác văn thư
\r\n\r\na1) Đối với các Chi cục Thuế\r\nchưa sử dụng chương trình eDocTC
\r\n\r\n* Bàn giao văn bản đến
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất:
\r\n\r\n+ Thực hiện thống kê chi tiết văn bản\r\nđến, bao gồm các nội dung: Tổng số văn bản gửi đến đơn vị, số văn bản đã xử lý\r\nxong, số văn bản chưa hoàn thành việc xử lý.
\r\n\r\n+ Thực hiện thống kê chi tiết các văn\r\nbản chưa hoàn thành xử lý: số công văn đến, số ký hiệu, ngày tháng văn bản,\r\nngày đến, nơi gửi, tình trạng xử lý, cán bộ xử lý, hạn xử lý...
\r\n\r\n- Nội dung bàn giao: Chi cục Thuế được\r\nhợp nhất bàn giao toàn bộ giấy tờ, sổ sách đăng ký văn bản đến, văn bản pháp lý\r\nliên quan đến văn bản đến cho Chi cục Thuế khu vực, có xác nhận của lãnh đạo\r\nđơn vị. Lập các mẫu biểu sau:
\r\n\r\n+ Danh sách thống kê văn bản đến tính\r\nđến thời điểm hợp nhất (Mẫu số 01a/VP-TCT, đính kèm) và bàn giao\r\nkèm theo sổ đăng ký/ theo dõi công văn đến;
\r\n\r\n+ Danh sách văn bản đến chưa hoàn\r\nthành, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 01b/VP-TCT)\r\nđính kèm.
\r\n\r\n- Sau khi tiếp nhận, Chi cục Thuế khu\r\nvực:
\r\n\r\n+ Đăng ký vào chương trình quản lý\r\nvăn bản hoặc sổ văn bản đến đối với các văn bản chưa hoàn thành việc xử lý, cập\r\nnhật đầy đủ các thông tin về văn bản, ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Chi cục Thuế\r\nkhu vực (nếu có) để tiếp tục theo dõi. Nhập các nội dung như sau:
\r\n\r\n++ Số công văn đến: Được bắt đầu từ\r\n01
\r\n\r\n++ Số ký hiệu, ngày tháng văn bản: Nhập\r\nđúng theo văn bản
\r\n\r\n++ Ngày đến: Nhập ngày đến đã được\r\nghi trên văn bản
\r\n\r\n++ Nơi gửi: Nhập tên cơ quan, tổ chức\r\ngửi văn bản
\r\n\r\n++ Tình trạng xử lý: Nhập theo danh sách\r\nchốt
\r\n\r\n++ Cán bộ xử lý: Nhập tên cán bộ đã\r\nđược phân công xử lý hoặc theo sự phân công mới.
\r\n\r\n++ Hạn xử lý: Nhập thời hạn còn lại\r\nđơn vị phải xử lý.
\r\n\r\n+ Chuyển cho bộ phận chức năng/cá\r\nnhân xử lý và có trách nhiệm tiếp tục quản lý, theo dõi (có thể có sự phân công\r\nlại công chức xử lý).
\r\n\r\n* Bàn giao văn bản đi
\r\n\r\n- Chi cục Thuế được hợp nhất chốt số\r\nliệu văn bản đã phát hành đến thời điểm bàn giao (thống kê văn bản đi đã phát\r\nhành theo loại sổ (nếu có)) Lập Danh sách thống kê văn bản đi tính đến thời điểm\r\nhợp nhất - văn bản chưa được đưa vào lưu trữ (Mẫu 01c/VP-TCT) đính kèm\r\nvà bàn giao cho Chi cục Thuế khu vực quản lý chung.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực thiết lập hệ\r\nthống số văn bản đi mới, được sinh số bắt đầu từ số 01 theo loại sổ.
\r\n\r\na2) Đối với các Chi cục Thuế\r\nđang sử dụng chương trình eDocTC
\r\n\r\n* Bàn giao văn bản đến
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, các Chi cục\r\nThuế được hợp nhất:
\r\n\r\n+ Chủ động xử lý hết văn bản ở vùng\r\n“văn bản đến chờ vào sổ”, “văn bản đi chờ cấp số”, “văn bản đi chờ phát hành”\r\nvà rà soát dữ liệu đảm bảo tính chính xác của tình trạng văn bản đang xử lý.
\r\n\r\n+ Đối với các văn bản đã xử lý xong\r\nphải được kết thúc (trên chương trình eDocTC phải thể hiện trạng thái hoàn\r\nthành).
\r\n\r\n+ Đối với các văn bản đang xử lý và\r\nchưa xử lý, Chi cục Thuế được hợp nhất có trách nhiệm thống kê chi tiết số công\r\nvăn đến, số ký hiệu, ngày tháng văn bản, ngày đến, nơi gửi, tình trạng xử lý,\r\ncán bộ xử lý, hạn xử lý... phải được lãnh đạo Chi cục Thuế hoặc đội trưởng đội\r\nHành chính Quản trị Tài vụ Ấn chỉ xác nhận.
\r\n\r\n- Nội dung bàn giao: Chi cục Thuế được\r\nhợp nhất lập Danh sách thống kê văn bản đến tính đến thời điểm hợp nhất (Mẫu\r\nsố 01a/VP-TCT, đính kèm); Danh sách văn bản đến chưa hoàn thành, bàn giao về\r\nChi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 01b/VP-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n- Sau khi tiếp nhận, Chi cục Thuế khu\r\nvực:
\r\n\r\n+ Chịu trách nhiệm cập nhật đầy đủ\r\nthông tin các văn bản chưa hoàn thành việc xử lý vào hệ thống.
\r\n\r\n+ Chuyển cho đơn vị/cá nhân xử lý và\r\ncó trách nhiệm tiếp tục quản lý, theo dõi.
\r\n\r\n+ Hướng dẫn nhập văn bản đến tại Chi\r\ncục Thuế khu vực như sau:
\r\n\r\n++ Số công văn đến: Được bắt đầu từ\r\n01
\r\n\r\n++ Số ký hiệu, ngày tháng văn bản: Nhập\r\nđúng theo văn bản
\r\n\r\n++ Ngày đến: Nhập ngày đến đã được\r\nghi trên văn bản
\r\n\r\n++ Nơi gửi: Nhập tên cơ quan, tổ chức\r\ngửi văn bản
\r\n\r\n++ Tình trạng xử lý: Nhập theo danh\r\nsách chốt
\r\n\r\n++ Cán bộ xử lý: Nhập tên cán bộ đã\r\nđược phân công xử lý hoặc theo sự phân công mới.
\r\n\r\n++ Hạn xử lý: Nhập thời hạn còn lại\r\nđơn vị phải xử lý.
\r\n\r\n- Dữ liệu văn bản đến của các Chi cục\r\nThuế trước thời điểm bàn giao sẽ được giữ nguyên và phân quyền tra cứu, khai thác\r\ndữ liệu bằng cách bổ sung thêm vai trò cho người dùng.
\r\n\r\n* Bàn giao văn bản đi
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất chốt số liệu văn bản đã phát hành đến thời điểm bàn giao (thống\r\nkê văn bản đi đã phát hành theo loại sổ (nếu có)), lập Danh sách thống kê văn bản\r\nđi tính đến thời điểm hợp nhất - văn bản chưa được đưa vào lưu trữ (Mẫu\r\n01c/VP-TCT, đính kèm), in sổ đăng ký văn bản đi và chuyển Chi cục Thuế khu\r\nvực quản lý chung. Văn bản đi của các Chi cục Thuế sẽ được đóng lại, kể từ ngày\r\ncó Quyết định hợp nhất.
\r\n\r\n- Dữ liệu về văn bản đi của các Chi cục\r\nThuế trước thời điểm bàn giao sẽ được giữ nguyên và phân quyền tra cứu, khai\r\nthác dữ liệu bằng cách bổ sung thêm vai trò cho người dùng.
\r\n\r\n- Sau thời điểm bàn giao, Chi cục Thuế\r\nkhu vực:
\r\n\r\n+ Được cấp mới một mã định danh khác,\r\nmã cũ được giữ nguyên và thêm quyền sử dụng cho toàn bộ người sử dụng tại site\r\nmới.
\r\n\r\n+ Thiết lập hệ thống số văn bản đi mới,\r\nđược sinh số bắt đầu từ 01 theo loại sổ, cập nhật lại thông tin tại trường người\r\nký, đơn vị soạn thảo (nếu có)....
\r\n\r\n+ Chủ động rà soát, chuẩn hóa các\r\ndanh mục để cấu hình trên site mới: loại văn bản, danh mục người sử dụng, loại\r\nsổ văn bản đi/đến, danh mục số ký hiệu, danh mục người ký.
\r\n\r\n* Bàn giao danh mục người sử dụng:\r\nChi cục Thuế được hợp nhất kết xuất danh mục, vai trò người sử dụng trên chương\r\ntrình bao gồm các nội dung: tên cán bộ sử dụng, user, vai trò.
\r\n\r\nb) Bàn giao các công việc liên\r\nquan đến công tác lưu trữ
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao công việc,\r\ncán bộ, công chức Chi cục Thuế được hợp nhất rà soát toàn bộ hồ sơ, tài liệu đã\r\nhoàn thành và xử lý giao nộp về lưu trữ cơ quan.
\r\n\r\n- Nội dung bàn giao: hồ sơ, tài liệu\r\ncủa Chi cục Thuế được hợp nhất được bàn giao theo các loại sau:
\r\n\r\n+ Hồ sơ, tài liệu của những việc đã\r\ngiải quyết xong có giá trị bảo quản vĩnh viễn đến hạn thì được giao nộp vào lưu\r\ntrữ lịch sử.
\r\n\r\n+ Tài liệu đã chỉnh lý hoàn chỉnh:\r\nChi cục Thuế được hợp nhất tiến hành thống kê và bàn giao toàn bộ cho bộ phận\r\nlưu trữ của Chi cục Thuế khu vực mới.
\r\n\r\n+ Tài liệu thu về kho nhưng chưa chỉnh\r\nlý: Chi cục Thuế bị hợp nhất tiến hành thống kê chi tiết mục lục hồ sơ, chi tiết\r\nđến từng hồ sơ, bàn giao đầy đủ, nguyên trạng hồ sơ cho Chi cục Thuế khu vực, lập\r\nbiên bản bàn giao và có xác nhận của lãnh đạo.
\r\n\r\n+ Tài liệu chờ tiêu hủy: Chi cục Thuế\r\nbị hợp nhất tiến hành thống kê chi tiết mục lục hồ sơ tài liệu, lập biên bản\r\nbàn giao cho Chi cục Thuế khu vực. Thủ tục tiêu hủy hồ sơ tài liệu thực hiện\r\nsau khi Chi cục Thuế khu vực lập mục lục hồ sơ tài liệu tiến hành tiêu hủy.
\r\n\r\nChi cục Thuế được hợp nhất lập Danh\r\nsách hồ sơ, tài liệu lưu trữ bàn giao về Chi cục Thuế khu vực (Mẫu số\r\n01d/VP-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực tiếp nhận và\r\ntiếp tục quản lý, thực hiện theo quy định về công tác lưu trữ.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Trước thời điểm bàn giao, các Chi\r\ncục Thuế được hợp nhất thực hiện:
\r\n\r\n- Kiểm tra, rà soát lại tất cả các hồ\r\nsơ, thủ tục hành chính, xử lý hết các tình trạng hồ sơ để chốt lại số liệu trước\r\nkhi bàn giao.
\r\n\r\n+ Đối với hồ sơ không phải trả kết quả:\r\nchuyển bộ phận chức năng giải quyết theo quy định, không để tồn hồ sơ tại bộ phận\r\n“một cửa”.
\r\n\r\n+ Đối với hồ sơ phải trả kết quả: bộ\r\nphận “một cửa” chốt lại số hồ sơ, thủ tục hành chính còn tồn trong tình trạng\r\nđang giải quyết hoặc chưa được giải quyết. Liệt kê chi tiết từng hồ sơ, thủ tục\r\n(tên hồ sơ, tên NNT, mã số thuế, địa chỉ; thời hạn giải quyết đến ngày nào; bộ\r\nphận nào đang giải quyết...).
\r\n\r\n++ Trường hợp hồ sơ đang ở bộ phận chức\r\nnăng xử lý mà phải bàn giao cho bộ phận khác của Chi cục Thuế khu vực để tiếp tục\r\nxử lý thì bộ phận chức năng đang xử lý tại Chi cục Thuế được hợp nhất thực hiện\r\nbàn giao hồ sơ.
\r\n\r\n++ Trường hợp hồ sơ mới nhận, đang ở\r\nbộ phận “một cửa” của Chi cục Thuế được hợp nhất, chưa chuyển cho bộ phận chức\r\nnăng xử lý thì căn cứ vào phân công của Chi cục Thuế khu vực, bộ phận “một cửa”\r\nthực hiện bàn giao hồ sơ cho bộ phận được phân công xử lý của Chi cục Thuế khu\r\nvực.
\r\n\r\nb) Khi thực hiện bàn giao hồ sơ, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất lập Danh sách thống kê hồ sơ, thủ tục hành chính của người nộp\r\nthuế tại bộ phận “một cửa” (Mẫu 02/TTHT-TCT, đính kèm) trong đó ghi rõ\r\ntên hồ sơ, tên NNT, mã số thuế, địa chỉ, ngày cơ quan thuế nhận hồ sơ, thời hạn\r\nphải giải quyết, bộ phận đang giải quyết của Chi cục Thuế được hợp nhất, bộ phận\r\nnhận lại hồ sơ tại Chi cục Thuế khu vực (các bộ phận chức năng tại trụ sở Chi cục\r\nThuế khu vực hoặc Bộ phận “một cửa”), đồng thời ghi rõ tình trạng giải quyết:\r\nchưa đến hạn, quá hạn; đối với hồ sơ đã quá hạn giải quyết ghi rõ nguyên nhân,\r\nlý do chưa được giải quyết...
\r\n\r\nc) Chi cục Thuế Khu vực tiếp nhận hồ\r\nsơ, thủ tục hành chính của Chi cục Thuế được hợp nhất; kiểm tra chi tiết các hồ\r\nsơ, tình trạng hồ sơ.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Hướng dẫn bàn giao liên quan\r\nđến đăng ký thuế:
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ đăng ký thuế tại đơn vị\r\nđể thực hiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này, cụ thể:
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ đăng ký thuế, hồ\r\nsơ thay đổi thông tin không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý, hồ sơ tạm ngừng\r\nkinh doanh, hồ sơ khôi phục tạm ngừng kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký mà\r\nnhận được trước ngày bàn giao thì phải xử lý, hoàn thành trước khi bàn giao cho\r\nChi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ thay đổi thông\r\ntin địa chỉ trụ sở làm thay đổi cơ quan thuế, hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế,\r\nhồ sơ khôi phục mã số thuế:
\r\n\r\n++ Trường hợp trước ngày bàn giao mà\r\nhồ sơ đã có đầy đủ kết quả xử lý của các bộ phận chức năng gửi cho bộ phận Kê\r\nkhai và Kế toán thuế (bộ phận đăng ký thuế) theo quy trình hiện hành thì bộ phận\r\nđăng ký thuế của Chi cục Thuế được hợp nhất phải xử lý hồ sơ, không bàn giao\r\ncho Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n++ Trường hợp trước ngày bàn giao mà\r\nhồ sơ còn thiếu kết quả xử lý của bộ phận chức năng gửi cho bộ phận Kê khai và\r\nKế toán thuế (bộ phận đăng ký thuế) theo quy trình hiện hành thì Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất bàn giao cho Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế được hợp nhất bàn giao\r\ncho Chi cục Thuế khu vực:
\r\n\r\n+ Các hồ sơ thay đổi thông tin địa chỉ\r\ntrụ sở làm thay đổi cơ quan thuế, hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã số thuế, hồ sơ\r\nkhôi phục mã số thuế mà trước ngày bàn giao hồ sơ vẫn còn thiếu kết quả xử lý của\r\nbộ phận chức năng.
\r\n\r\n+ Dữ liệu trên ứng dụng:
\r\n\r\n++ Danh bạ NNT.
\r\n\r\n++ Danh sách MST của người phụ thuộc.
\r\n\r\n++ Danh sách MST vãng lai.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực sau khi tiếp\r\nnhận hồ sơ từ Chi cục Thuế được hợp nhất thì thực hiện phân công cho Bộ phận “một\r\ncửa” tiếp tục giải quyết đối với các hồ sơ đăng ký thuế của người nộp thuế trên\r\nđịa bàn không có trụ sở chính của Chi cục Thuế khu vực theo hướng dẫn tại điểm\r\n3a khoản 3 Mục II công văn này.
\r\n\r\nb) Hướng dẫn bàn giao liên quan đến\r\nkê khai thuế:
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ khai thuế của người nộp\r\nthuế, các quyết định xử lý về khai thuế, các văn bản trả lời vướng mắc về khai\r\nthuế, các văn bản báo cáo cơ quan thuế cấp trên và cơ quan khác tại đơn vị để\r\nthực hiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này, lưu ý:
\r\n\r\n+ Hoàn thành nhập liệu toàn bộ hồ sơ\r\nkhai thuế (bao gồm cả báo cáo tài chính) và các quyết định xử lý của cơ quan\r\nthuế (quyết định cảnh cáo, quyết định ấn định, quyết định xử phạt vi phạm hành\r\nchính, ....) vào ứng dụng trước khi bàn giao cho Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ do Bộ phận chức\r\nnăng khác gửi đến, nếu đã có đủ căn cứ giải quyết thì phải hoàn thành (chuyển kết\r\nquả cho các bộ phận chức năng (nếu có)) trước khi bàn giao cho đơn vị mới.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế bị hợp nhất chốt bàn\r\ngiao toàn bộ các hồ sơ liên quan đến kê khai thuế đang xử lý, chưa hoàn thành\r\ncho Chi cục Thuế khu vực và lập các mẫu biểu sau:
\r\n\r\n+ Hồ sơ khai thuế chưa nộp/ chưa xử\r\nlý đến thời điểm bàn giao (Mẫu 3a/KKKTT-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n+ Hồ sơ khai thuế chậm nộp/ chưa xử\r\nlý đến thời điểm bàn giao (Mẫu 3b/KKKTT-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n+ Hồ sơ khai thuế chậm nộp không xử\r\nphạt đến thời điểm bàn giao (Mẫu số 3c/KKKTT-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n+ Hồ sơ khai thuế sai số học đang xử\r\nlý đến thời điểm bàn giao (Mẫu số 3d/KKKTT-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ, tài liệu thuộc chức\r\nnăng kê khai đang xử lý (Mẫu số 3e/KKKTT-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n+ Dữ liệu trên ứng dụng:
\r\n\r\n++ Báo cáo thống kê tình hình nộp hồ\r\nsơ khai thuế và xử lý vi phạm.
\r\n\r\n++ Danh sách hồ sơ tồn trên trục đến\r\nthời điểm bàn giao.
\r\n\r\n++ Danh sách theo dõi kết quả xử lý\r\nvi phạm nộp hồ sơ khai thuế.
\r\n\r\nc) Hướng dẫn bàn giao công tác kế\r\ntoán thuế:
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất thực hiện rà soát toàn bộ các hồ sơ liên quan đến công tác kế\r\ntoán thuế, xác nhận số tiền đã nộp NSNN cho người nộp thuế, Thư tra soát v/v điều\r\nchỉnh thông tin thu NSNN,... để thực hiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục\r\nV công văn này, lưu ý:
\r\n\r\n+ Rà soát, hạch toán toàn bộ dữ liệu\r\n(chứng từ, biên lai, quyết định,...) vào hệ thống TMS trước kỳ khóa sổ thuế.
\r\n\r\n+ Đối chiếu dữ liệu báo cáo trước kỳ\r\nkhóa sổ giữa Chi cục Thuế và KBNN đồng cấp đảm bảo dữ liệu khớp đúng.
\r\n\r\n- Nội dung bàn giao:
\r\n\r\n+ Toàn bộ các hồ sơ đã nhận,\r\nchưa xử lý hoặc đang xử lý nhưng chưa có kết quả trả ra, bao gồm cả thông báo số\r\nphải nộp.
\r\n\r\n+ Dữ liệu về phối hợp thu NSNN:\r\ndữ liệu về nộp thuế điện tử theo MST (10 và 13 số), gồm:
\r\n\r\n++ Số lượng doanh nghiệp đăng ký nộp\r\nthuế điện tử (qua Tổng cục Thuế, Ngân hàng thương mại) thành công.
\r\n\r\n++ Tổng số tiền nộp thuế điện tử: từ\r\n01/01/2020 đến lúc bàn giao; trong tháng bàn giao.
\r\n\r\n++ Số chứng từ nộp thuế điện tử: từ\r\n01/01/2020 đến lúc bàn giao; trong tháng bàn giao.
\r\n\r\n+ Dữ liệu về kế toán thuế:
\r\n\r\n++ Xử lý chứng từ: số liệu về chứng từ\r\nliên quan khi chưa được tổng hợp lên sổ theo dõi thu nộp, báo cáo kế toán, Chi\r\ncục Thuế được hợp nhất lập các mẫu biểu sau:
\r\n\r\n• Danh sách chứng từ thiếu thông tin\r\nchờ xử lý (Mẫu số 3g/KKKTT-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n• Danh sách chứng từ điện tử đã hạch\r\ntoán (Mẫu số 3h/KKKTT-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n• Danh sách chứng từ điều chỉnh thông\r\ntin thu (Mẫu số 3i/KKKTT-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n++ Danh sách dữ liệu về xử lý chứng từ\r\ntại ứng dụng: là Quyết định/Văn bản/Kết luận, Lệnh Hoàn (Tra cứu chức năng trên\r\nQĐ, filter số lệnh hoàn), Quyết định điều chỉnh nội bộ (DP,..)
\r\n\r\n++ Sổ theo dõi thu nộp (tổng hợp, chi\r\ntiết) S1/KTT kết xuất từ ứng dụng.
\r\n\r\n++ Báo cáo kế toán thu NSNN (tổng hợp,\r\nchi tiết): BC2, BC3, BC5, BC7, BC10 kết xuất từ ứng dụng.
\r\n\r\n++ Sổ theo dõi thu nộp (tổng hợp, chi\r\ntiết) tính từ thời điểm: kỳ khóa sổ gần nhất đến ngày bàn giao -1, kết xuất từ ứng\r\ndụng.
\r\n\r\n++ Kết quả chuẩn hóa nộp thừa (Mẫu\r\nsố 3i/KKKTT-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n++ Báo cáo cung cấp thông tin tài\r\nchính cấp huyện (bản sao).
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực thực hiện nhận\r\nbàn giao dữ liệu (chứng từ, biên lai, quyết định,...) chưa được hạch toán vào hệ\r\nthống/chưa được xử lý của CCT được hợp nhất và tiếp tục xử lý, hạch toán chứng\r\ntừ KBNN truyền về Chi cục Thuế được hợp nhất còn sót lại/chưa giải quyết (sau\r\ngiờ cut off time, hoặc chứng từ điều chỉnh thông tin thu,..).
\r\n\r\nd) Hướng dẫn bàn giao công tác quản\r\nlý hoàn thuế
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ hoàn thuế của người nộp\r\nthuế (bao gồm hồ sơ hoàn thuế GTGT, Hồ sơ hoàn thuế nộp thừa) tại đơn vị để thực\r\nhiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này, lưu ý:
\r\n\r\n+ Rà soát, đối chiếu danh sách hồ sơ\r\nchưa có kết quả trả ra theo từng bộ phận giải quyết với văn thư cơ quan thuế, đối\r\nchiếu dữ liệu hồ sơ giấy, hồ sơ điện từ và dữ liệu trên ứng dụng đảm bảo khớp\r\nđúng.
\r\n\r\n+ Chốt danh sách hồ sơ hoàn thuế đã\r\ntiếp nhận chưa có kết quả trả ra và hồ sơ đã có quyết định hoàn nhưng chưa chi\r\nhoàn đến thời điểm bàn giao.
\r\n\r\n+ Đối chiếu báo cáo tổng hợp kết quả\r\nhoàn thuế trên ứng dụng và báo cáo giấy đã báo cáo Cục Thuế, xác định nguyên\r\nnhân, lý do chênh lệch.
\r\n\r\n- Nội dung bàn giao:
\r\n\r\n+ Toàn bộ hồ sơ hoàn thuế GTGT khấu\r\ntrừ và hồ sơ hoàn nộp thừa đã tiếp nhận (Giấy đề nghị hoàn trả và các tài liệu\r\nkèm theo) chưa có kết quả trả ra hoặc đã ban hành quyết định hoàn nhưng chưa\r\nhoàn thành việc chi hoàn đến thời điểm bàn giao.
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế\r\n(mẫu 10/Qtr-HT), Sổ theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế (Mẫu\r\n09a/Qtr-HT), Sổ theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế theo Hiệp định\r\ntránh đánh thuế 2 lần (Mẫu 09b/QTr-HT) ban hành kèm theo công văn số\r\n3228/TCT-KK ngày 12/8/2014 sửa đổi, bổ sung một số điểm tại quy trình hoàn thuế\r\nban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng\r\ncục Thuế của năm ngân sách chưa quyết toán và lũy kế từ\r\n01/01 năm bàn giao đến thời điểm bàn giao.
\r\n\r\n+ Dữ liệu trên ứng dụng:
\r\n\r\n++ Sổ, Báo cáo hoàn thuế mẫu\r\n09/Qtr-HT và mẫu 10a/Qtr-HT, 10b/Qtr-HT của năm ngân sách chưa quyết toán và\r\nlũy kế từ 01/01 năm bàn giao đến thời điểm bàn giao.
\r\n\r\n++ Hồ sơ hoàn thuế tồn trên trục truyền\r\ntin đến thời điểm bàn giao.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực: Tiếp nhận\r\ntoàn bộ hồ sơ, tài liệu liên quan do Chi cục thuế được hợp nhất bàn giao. Đối\r\nchiếu hồ sơ giấy và dữ liệu hoàn thuế trên ứng dụng tại thời điểm bàn giao để\r\nxác định trách nhiệm xử lý hồ sơ giấy và trách nhiệm quản lý trên hệ thống quản\r\nlý thuế của cơ quan thuế theo quy định”
\r\n\r\ne) Hướng dẫn bàn giao công tác quản\r\nlý miễn giảm thuế
\r\n\r\nTrước thời điểm bàn giao, Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ miễn giảm thuế của người nộp\r\nthuế tại đơn vị để thực hiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn\r\nnày và tiến hành bàn giao lại cho Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý đối với\r\nnhững hồ sơ miễn giảm thuế đang xử lý dở dang, chưa hoàn thành.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Hướng dẫn bàn giao các hồ sơ liên\r\nquan đến lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ khai, nộp lệ phí trước\r\nbạ ô tô, xe máy; các hồ sơ miễn, giảm lệ phí trước bạ ô tô, xe máy của đơn vị để\r\nthực hiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế được hợp nhất bàn giao\r\ntoàn bộ các hồ sơ liên quan đến lệ phí trước bạ ô tô, xe máy đang trong quá\r\ntrình giải quyết cho Chi cục Thuế khu vực, biên bản bàn giao nêu rõ tên hồ sơ,\r\nsố lượng, ngày tiếp nhận, thời hạn xử lý, vướng mắc, đề xuất giải quyết (nếu\r\ncó),....theo Mẫu 4a/DNNCN-TCT đính kèm.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực sau khi tiếp\r\nnhận hồ sơ từ các Chi cục Thuế được hợp nhất thì thực hiện phân công các hồ sơ\r\nliên quan đến lệ phí trước bạ ô tô, xe máy của người nộp thuế trên địa bàn\r\nkhông có trụ sở Chi cục Thuế khu vực cho Bộ phận “một cửa” tiếp tục thực hiện\r\ntheo hướng dẫn tại điểm 3d khoản 3 Mục II công văn này.
\r\n\r\nb) Hướng dẫn bàn giao các hồ sơ liên\r\nquan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính đối với các khoản thu từ đất
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế,\r\nquà tặng là bất động sản và các hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng\r\nđất, tiền thuê đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân của đơn vị để thực hiện\r\ntheo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này.
\r\n\r\n- Bàn giao toàn bộ các hồ sơ liên\r\nquan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính đối với các khoản thu từ đất đang\r\ntrong quá trình giải quyết cho Chi cục Thuế khu vực, nêu rõ tên hồ sơ, số lượng,\r\nngày tiếp nhận, thời hạn xử lý, vướng mắc, đề xuất giải quyết (nếu có),...
\r\n\r\nLưu ý: Bộ phận quản lý các khoản thu\r\ntừ đất của Chi cục Thuế được hợp nhất sử dụng các chức năng tương ứng trên ứng\r\ndụng LPTB-NĐ tra cứu trạng thái hồ sơ để hạch toán toàn bộ các tờ khai, quyết định,\r\nthông báo, chứng từ nộp của NNT chưa được hạch toán vào ứng dụng LPTB-NĐ, đảm bảo\r\ntheo dõi đầy đủ nghĩa vụ thuế của NNT và phối hợp với bộ phận quản lý nợ xác định\r\ncác khoản nợ về đất của các hộ gia đình, cá nhân đến thời điểm hợp nhất để bàn\r\ngiao cho Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực sau khi tiếp\r\nnhận hồ sơ liên quan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính đối với các khoản thu\r\ntừ đất từ các Chi cục Thuế được hợp nhất thì thực hiện phân công cho Bộ phận “một\r\ncửa” tiếp tục giải quyết đối với các hồ sơ của người nộp thuế trên địa bàn\r\nkhông có trụ sở Chi cục Thuế khu vực theo hướng dẫn tại điểm 3e khoản 3 Mục II\r\ncông văn này.
\r\n\r\nc) Hướng dẫn bàn giao các hồ sơ của\r\ncá nhân kinh doanh.
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ thuế của cá nhân kinh\r\ndoanh và cá nhân cho thuê tài sản tại đơn vị để thực hiện theo nguyên tắc tại điểm\r\na khoản 3 Mục V công văn này.
\r\n\r\n- Bàn giao toàn bộ các hồ sơ thuế của\r\ncá nhân kinh doanh và cá nhân cho thuê tài sản đang trong quá trình giải quyết\r\ncho Chi cục Thuế khu vực, chi tiết tên hồ sơ, tài liệu kèm theo, số lượng, bộ\r\nphận phối hợp/ tiếp nhận, vướng mắc, đề xuất tiếp tục xử lý (nếu có),...
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ, tài liệu tại Bộ\r\nphận Hành chính văn thư thực hiện bàn giao theo hướng dẫn tại khoản 1 mục II Phụ\r\nlục 2.
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ, tài liệu tại Bộ phận\r\n“một cửa” thực hiện bàn giao theo hướng dẫn tại khoản 2 mục II Phụ lục 2.
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ, tài liệu liên\r\nquan đến công tác đăng ký thuế, khai thuế, kế toán thuế, miễn giảm thuế của cá\r\nnhân kinh doanh liên quan đến Bộ phận Kê khai và kế toán thuế thì thực hiện bàn\r\ngiao theo hướng dẫn tại khoản 3 mục II Phụ lục 2.
\r\n\r\n+ Đối với các hồ sơ, tài liệu tại Đội\r\nthuế Liên xã phường, Đội Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, Đội Quản lý ấn chỉ, Bộ phận\r\nkiểm tra và các hồ sơ, tài liệu liên quan đến lập bộ hộ khoán thực hiện tại Bộ\r\nphận Kê khai và kế toán thuế thì thực hiện bàn giao theo Mẫu số 4b/DNNCN-TCT\r\nđính kèm.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực thực hiện tiếp\r\nnhận hồ sơ của cá nhân kinh doanh và cá nhân cho thuế tài sản và phân công cho\r\nBộ phận “một cửa” tiếp tục xử lý đối với các hồ sơ của người nộp thuế trên địa\r\nbàn không có trụ sở Chi cục Thuế khu vực theo hướng dẫn tại công văn này.
\r\n\r\nd) Hướng dẫn bàn giao các hồ sơ liên\r\nquan đến ủy nhiệm thu thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán.
\r\n\r\n- Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các Quyết định có liên quan đến ủy\r\nnhiệm thu thuế, các quy chế đã ký giữa Chi cục Thuế và Tổ chức được ủy nhiệm\r\nthu thuế (nếu có); rà soát dữ liệu của NNT trên hệ thống TMS, chốt dữ liệu số\r\nthuế nợ, số tiền thuế phát sinh, tiền chậm nộp của cá nhân kinh doanh đến thời điểm\r\nbàn giao về Chi cục Thuế khu vực.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế được hợp nhất bàn giao\r\nlại toàn bộ các hợp đồng ủy nhiệm thu thuế đã ký giữa Chi cục Thuế với Tổ chức\r\nđược ủy nhiệm thu thuế; các báo cáo đã in trên hệ thống ứng dụng CNTT của ngành\r\nthuế và các báo cáo bản giấy khác có liên quan đến công tác tổ chức ủy nhiệm\r\nthu thuế (nếu có) cho Chi cục Thuế khu vực, chi tiết tên hồ sơ, số lượng hồ sơ,\r\nngày tiếp nhận, thời hạn xử lý, vướng mắc, đề xuất (nếu có),...
\r\n\r\n- Chi cục Thuế khu vực sau khi tiếp\r\nnhận các hồ sơ liên quan đến ủy nhiệm thu thuế thì thực hiện ký lại hợp đồng ủy\r\nnhiệm thu thuế mới giữa Chi cục Thuế khu vực với Tổ chức được ủy nhiệm thu thuế.
\r\n\r\n6. Bàn giao các công\r\nviệc liên quan đến công tác quản lý nợ thuế
\r\n\r\na) Trước khi hợp nhất, Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ quản lý nợ thuế của đơn vị\r\nđể thực hiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này.
\r\n\r\nb) Chi cục Thuế được hợp nhất thực hiện\r\nbàn giao cho Chi cục Thuế khu vực
\r\n\r\n- Danh sách quyết định cưỡng chế nợ\r\nthuế đang xử lý chưa nhập vào ứng dụng; Dữ liệu nợ thuế của NNT mà Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất còn để ngoài hệ thống chưa thực hiện theo dõi, đôn đốc trên hệ thống\r\nquản lý thuế tập trung TMS; Các hồ sơ đang xử lý, các hồ sơ làm căn cứ để phân\r\nloại nợ thuế (bao gồm nợ khó thu, khiếu nại, chờ xử lý, gia hạn, không tính tiền\r\nchậm nộp, xóa nợ, miễn giảm....) đến nay chưa hoàn thành xử lý theo các mẫu biểu\r\nsau:
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ nợ đang xử lý (Mẫu\r\nsố 5a/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ nợ khó thu (Mẫu\r\nsố 5b/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ tiền thuế chờ điều\r\nchỉnh (Mẫu số 5c/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ cưỡng chế nợ thuế (Mẫu\r\nsố 5d/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ sử dụng hóa đơn lẻ\r\n(Mẫu số 5e/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n- Dữ liệu quản lý nợ thuế kết xuất từ\r\nứng dụng:
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng hợp phân loại tiền thuế\r\nnợ theo cơ quan thuế;
\r\n\r\n+ Báo cáo phân loại tiền thuế nợ theo\r\nsắc thuế và theo loại hình DN;
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng hợp phân loại tiền thuế\r\nnợ theo NNKT;
\r\n\r\n+ Báo cáo tình hình tiền thuế nợ;
\r\n\r\n+ Nhật ký theo dõi thuế nợ của NNT;
\r\n\r\n+ Sổ tổng hợp theo dõi tiền thuế nợ;
\r\n\r\n+ Báo cáo tiền thuế chờ điều chỉnh;
\r\n\r\n+ Báo cáo phân loại tiền thuế nợ theo\r\nngười nộp thuế;
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng hợp thông báo 07/QLN\r\nđã ban hành trong kỳ;
\r\n\r\n+ Sổ tổng hợp theo dõi tiền thuế nợ\r\ncho NNT;
\r\n\r\n+ Danh sách hộ kinh doanh nợ tiền thuế,\r\ntiền phạt và tiền chậm nộp.
\r\n\r\n+ Danh sách thông báo 07/QLN đã ban\r\nhành.
\r\n\r\n+ Danh sách Quyết định cưỡng chế đã\r\nban hành.
\r\n\r\n+ Danh sách thông báo 07/QLN chưa ban\r\nhành.
\r\n\r\n+ Danh sách Quyết định cưỡng chế đã\r\nban hành.
\r\n\r\n+ Danh sách thông báo cưỡng chế đang\r\nxử lý.
\r\n\r\n+ Danh sách MST đã phân công cán bộ\r\nquản lý nợ.
\r\n\r\n+ Danh sách MST chưa phân công cán bộ\r\nquản lý nợ.
\r\n\r\nc) Chi cục Thuế khu vực tiếp nhận và\r\nthực hiện theo dõi, xử lý nợ thuế theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Trước thời điểm bàn giao, các Chi\r\ncục Thuế được hợp nhất thực hiện rà soát và thống kê những hồ sơ kiểm tra nội bộ,\r\ngiải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, đường dây nóng để thực hiện\r\ntheo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này.
\r\n\r\nb) Chi cục Thuế được hợp nhất và Chi\r\ncục Thuế khu vực thực hiện bàn giao các hồ sơ thực tế và dữ liệu trên ứng dụng.\r\nTrường hợp hồ sơ thực tế không khớp với số liệu báo cáo trên ứng dụng cần nêu\r\nrõ vào biên bản bàn giao. Đối với những hồ sơ đến thời điểm chuyển đổi đang thực\r\nhiện dở dang thì thực hiện lập biên bản bàn giao chi tiết từng hồ sơ đang thực\r\nhiện cho bộ phận, công chức mới tiếp nhận đồng thời đề nghị Phòng Tin học hỗ trợ\r\nxử lý trên ứng dụng KTNB.
\r\n\r\n- Chi cục Thuế được hợp nhất lập các\r\nmẫu biểu sau:
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ kiểm tra nội bộ, giải\r\nquyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, đường dây nóng chưa hoàn\r\nthành, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 6a/KTNB-TCT);
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ khiếu nại tố cáo\r\nkhông có chức năng trên ứng dụng, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử\r\nlý (Mẫu số 6b/KTNB-TCT);
\r\n\r\n+ Danh sách cuộc kiểm tra nội bộ bàn\r\ngiao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 6c/KTNB-TCT).
\r\n\r\n- Dữ liệu trên ứng dụng:
\r\n\r\n+ Đối với công tác kiểm tra nội bộ:
\r\n\r\n++ Báo cáo kết quả công tác KTNB\r\nngành - Mẫu số 1A/TTNB.
\r\n\r\n++ Báo cáo công tác quản lý nhà nước\r\nvề KTNB - Mẫu số 1B/TTNB.
\r\n\r\n+ Đối với công tác khiếu nại, tố\r\ncáo:
\r\n\r\n++ Báo cáo tổng hợp kết quả công tác\r\ntiếp dân - Mẫu số 2A/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý đơn\r\nthư KNTC- Mẫu số 2B/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo chi tiết kết quả giải quyết\r\nđơn khiếu nại - Mẫu 2C1/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo chi tiết kết quả giải quyết\r\nđơn đơn tố cáo - Mẫu số 2D1/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo công tác quản lý nhà nước\r\nvề KNTC - Mẫu số 2Đ/KNTC.
\r\n\r\n+ Đối với công tác phòng chống\r\ntham nhũng:
\r\n\r\n++ Báo cáo kết quả chủ yếu về công\r\ntác PCTN- Mẫu số 3A/PCTN
\r\n\r\n++ Báo cáo danh sách các vụ tham\r\nnhũng phát hiện trong kỳ - Mẫu số 3B/PCTN
\r\n\r\n+ Đối với công tác đường dây nóng:
\r\n\r\nBáo cáo nhập hồ sơ qua đường dây\r\nnóng.
\r\n\r\nc) Sau thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế khu vực tiếp tục xử lý các hồ sơ dở dang nhận bàn giao từ các Chi cục Thuế\r\nđược hợp nhất.
\r\n\r\n8. Bàn giao các\r\ncông việc liên quan đến công tác kiểm tra thuế
\r\n\r\na) Trước thời điểm bàn giao, các Chi\r\ncục Thuế được hợp nhất thực hiện:
\r\n\r\n- Rà soát, sắp xếp, thống kê các hồ\r\nsơ sau kiểm tra, các hồ sơ ấn định thuế,... để thực hiện theo nguyên tắc tại điểm\r\na khoản 3 Mục V công văn này.
\r\n\r\n- Nhập đầy đủ, chính xác dữ liệu của\r\ncác hồ sơ đã kết thúc kiểm tra vào ứng dụng hỗ trợ thanh tra, kiểm tra TTR, rà\r\nsoát đối với các hồ sơ đã nhập. Trường hợp do sơ suất dẫn đến nhập chưa chính\r\nxác thì các Chi cục Thuế được hợp nhất kịp thời có văn bản tập hợp về Cục Thuế\r\nđể Cục Thuế tổng hợp chung gửi Tổng cục Thuế để xin mở cuộc sửa.
\r\n\r\n- Tổng hợp lại kế hoạch kiểm tra đã\r\nđược phê duyệt của Chi cục Thuế, chi tiết số doanh nghiệp được giao, số doanh\r\nnghiệp đã hoàn thành, số doanh nghiệp đang thực hiện dở dang, số doanh nghiệp\r\ncòn phải thực hiện kiểm tra.
\r\n\r\n- Đối với các cuộc kiểm tra đang thực\r\nhiện dở dang thì tiếp tục triển khai thực hiện theo đúng quy định, đảm bảo thời\r\ngian thực hiện.
\r\n\r\nb) Chi cục Thuế được hợp nhất bàn\r\ngiao cho Chi cục Thuế khu vực kế hoạch kiểm tra, báo cáo chi tiết đối với từng\r\nhồ sơ cuộc kiểm tra đang thực hiện dở dang. Đối với các cuộc kiểm tra đang thực\r\nhiện dở dang mà tiếp tục triển khai thực hiện theo quy định thì Thủ trưởng Chi\r\ncục Thuế khu vực có trách nhiệm theo dõi, kiểm soát, kết luận và xử lý. Lập các\r\nmẫu biểu sau:
\r\n\r\n- Danh sách tổng hợp nhiệm vụ, kế hoạch\r\nkiểm tra (Mẫu số 7a/TTKT-TCT, đính kèm);
\r\n\r\n- Danh sách cuộc kiểm tra bàn giao về\r\nChi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 7b/TTKT-TCT, đính kèm).
\r\n\r\nc) Chi cục Thuế khu vực tiếp nhận các\r\nhồ sơ, kế hoạch kiểm tra nêu trên từ Chi cục Thuế được hợp nhất; Tiếp tục nhập,\r\ntheo dõi kết quả kiểm tra trên ứng dụng hỗ trợ thanh tra, kiểm tra TTR.
\r\n\r\n9. Bàn giao các hồ\r\nsơ khởi kiện vụ án hành chính
\r\n\r\na) Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện rà soát, thống kê các hồ sơ khởi kiện vụ án hành\r\nchính của đơn vị để thực hiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn\r\nnày.
\r\n\r\nb) Chi cục Thuế được hợp nhất bàn\r\ngiao toàn bộ các hồ sơ khởi kiện vụ án hành chính đang trong quá trình giải quyết\r\ncho Chi cục Thuế khu vực, trong đó chi tiết tổng số vụ án, số vụ án hành chính,\r\nsố vụ án dân sự, hồ sơ chi tiết từng vụ án, lập Bảng kê tài liệu, hồ sơ vụ án (Mẫu\r\nsố 08/PC-TCT) đính kèm.
\r\n\r\nc) Sau thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế khu vực tiếp tục giải quyết các hồ sơ khởi kiện vụ án hành chính theo quy\r\nđịnh.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Trước thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế được hợp nhất thực hiện
\r\n\r\n- Rà soát hồ sơ, tài liệu, dữ liệu\r\nliên quan đến công tác quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực tại đơn vị để thực\r\nhiện theo nguyên tắc tại điểm a khoản 3 Mục V công văn này.
\r\n\r\n- Thông báo thời gian chốt số liệu với\r\ndoanh nghiệp tham gia thí điểm để doanh nghiệp ngừng thực hiện xuất hóa đơn điện\r\ntử có mã xác thực trong thời gian cơ quan thuế chốt số liệu để bàn giao.
\r\n\r\nb) Chi cục Thuế được hợp nhất bàn\r\ngiao các tài liệu sau:
\r\n\r\n- Danh sách các doanh nghiệp tham gia\r\nthí điểm thực hiện hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế;
\r\n\r\n- Danh sách cán bộ thuế được phân\r\ncông nhiệm vụ quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực và user người sử dụng kèm\r\ntheo;
\r\n\r\n- Kết xuất từ Hệ thống quản lý hóa\r\nđơn điện tử có mã xác thực các Báo cáo theo quy định tại Quyết định số\r\n1445/QĐ-TCT ngày 06/8/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế gồm:
\r\n\r\n+ Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn\r\nxác thực (mẫu số 05/BCHĐ);
\r\n\r\n+ Báo cáo thống kê dữ liệu hóa đơn\r\ntheo địa bàn (mẫu số 06/BCHĐ);
\r\n\r\n+ Thống kê danh sách doanh nghiệp ngừng\r\nsử dụng hóa đơn xác thực (mẫu số 08/BCHĐ);
\r\n\r\n- Các tài liệu khác (nếu có).
\r\n\r\nc) Sau thời điểm bàn giao, Chi cục\r\nThuế khu vực tiếp tục tổ chức triển khai công tác quản lý hóa đơn điện tử có mã\r\nxác thực theo quy định.
\r\n\r\nTrên đây là một số nội dung hướng dẫn\r\nbàn giao công tác quản lý thuế giữa các Chi cục Thuế được hợp nhất và Chi cục\r\nThuế khu vực. Tổng cục Thuế đề nghị Cục Thuế, các Chi cục Thuế có liên quan\r\nnghiên cứu, tham khảo để thực hiện./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC VÀ HƯỚNG DẪN LẬP MẪU BIỂU BÀN\r\nGIAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ THUẾ
\r\n(Kèm theo công văn số 782/TCT-KK ngày 21/02/2020 v/v hướng\r\ndẫn quản lý thuế đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực của Tổng cục Thuế)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên mẫu biểu \r\n | \r\n \r\n Kí hiệu mẫu biểu \r\n | \r\n \r\n Cách lập \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thống\r\n kê văn bản đến tính đến thời điểm hợp nhất \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 01a/VP-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Danh sách văn bản\r\n đến chưa hoàn thành, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 01b/VP-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thống\r\n kê văn bản đi tính đến thời điểm hợp nhất (Văn bản chưa được đưa vào lưu trữ\r\n cơ quan \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 01c/VP-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ,\r\n tài liệu lưu trữ bàn giao về Chi cục Thuế khu vực \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 01d/VP-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Công tác giải quyết vướng mắc, thủ tục hành chính của NNT\r\n theo cơ chế “một cửa” \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thống\r\n kê hồ sơ, thủ tục hành chính của NNT tại bộ phận “một cửa” \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 02/TTHT-\r\n TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Công tác đăng ký thuế, khai thuế, kế toán thuế, hoàn thuế,\r\n miễn giảm thuế \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh bạ NNT \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất trên ứng\r\n dụng tại chức năng ZTC_RPT_BP - 2.9.1 Danh bạ NNT \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Danh sách MST của\r\n người phụ thuộc \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất trên ứng\r\n dụng tại chức năng 2.7.2 Tra cứu thông tin người phụ thuộc \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Danh sách MST\r\n vãng lai \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng 2.2.11 Tra cứu NNT vãng lai \r\nLưu ý: Tham số loại\r\n người nộp thuế đa lựa chọn từ 0100 đến 0900. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n khai thuế chưa nộp/ chưa xử lý đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 3a/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n khai thuế chậm nộp/ chưa xử lý đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 3b/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n khai thuế chậm nộp không xử phạt đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 3c/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n khai thuế sai số học đang xử lý đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 3d/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ\r\n sơ, tài liệu thuộc chức năng kê khai đang xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu\r\n 3e/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo thống\r\n kê tình hình nộp hồ sơ khai thuế và xử lý vi phạm \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_XLVP - 3.9.5 Báo cáo thống kê tình hình nộp\r\n HSKT và xử lý vi phạm theo điều kiện: \r\n- Loại NVKK: để\r\n trống \r\n- Từ ngày:\r\n 01/01/2020 \r\n- Đến ngày:\r\n ngày bàn giao \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n tồn trên trục đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS \r\n- Tại chức năng\r\n ZTC_SEARCH_FORM - 3.2.3.3 Nhật ký nhận file qua TTT (Từ ngày 01.10.2017),\r\n tham số tra cứu: \r\n+ Trạng thái:\r\n 01, 02, 03, 4B, 5B, 5C, 5D, 5G. \r\n+ Ngày nhận: Từ\r\n 01/10/2017 đến thời điểm bàn giao. \r\n- Tại chức năng\r\n ZTC_EBS_RETURN - 3.2.3.2 Nhật ký nhận file (Hồ sơ Hoàn, lcanhan, Khoán, PNN,\r\n ĐKT), tham số tra cứu: \r\n+ Trạng thái:\r\n 01, 02, 03, 05, 5B, 5C, 5D, 07, 7B, 7C, 7D, 10, 12, 14. \r\n+ Ngày nhận: Từ\r\n Null đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Danh sách theo\r\n dõi kết quả xử lý vi phạm nộp hồ sơ khai thuế \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_NVKK - 3.9.1 Danh sách theo dõi NVKK\r\n theo điều kiện: \r\n- Loại báo cáo:\r\n DS theo dõi kết quả xử lý vi phạm nộp HSKT \r\n- NNT: để trống \r\n- Loại NVKK: để\r\n trống \r\n- Hạn nộp từ\r\n ngày: 01/01/2020 \r\n- Hạn nộp đến\r\n ngày: ngày bàn giao \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Danh sách chứng\r\n từ thiếu thông tin chờ xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 3g/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng 8.9.1.4 Danh sách chứng từ, chọn mã số thuế của\r\n Tài khoản quản lý khoản thu thiếu thông tin chờ xử lý của cơ quan thuế (Tài khoản\r\n loại 1) được hướng dẫn tại công văn 4798/TCT-KK ngày 30/11/2018 của Tổng cục\r\n Thuế. \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Danh sách chứng\r\n từ điện tử \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 3h/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng 8.9.1. 4 Danh sách chứng từ \r\n- Danh sách chứng\r\n từ hạch toán chưa thành công: \r\n+ Trạng thái:\r\n khác 5 \r\n+ Ngày hạch\r\n toán: Null. \r\n- Danh sách chứng\r\n từ hạch toán thành công: \r\n+ Trạng thái: 5 \r\n+ Ngày hạch\r\n toán: thuộc tháng đang mở sổ. \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Danh sách chứng\r\n từ điều chỉnh thông tin thu \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 3i/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Kết quả chuẩn\r\n hóa nộp thừa \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 3j/KKKTT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Danh sách dữ liệu\r\n về xử lý chứng từ: Quyết định/Văn bản/Kết luận, Lệnh Hoàn (Tra cứu chức năng trên\r\n QĐ, filter số lệnh hoàn), Quyết định điều chỉnh nội bộ (DP,.. ) \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n - Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng RFKKOI - 4.1. 3 Tra cứu quyết định/ văn bản/kết luận/\r\n kiến nghị đến thời điểm bàn giao theo điều kiện: \r\n+ Loại Quyết định:\r\n Tất cả \r\n+ Ngày hạch\r\n toán: chỉ kết xuất danh sách quyết định được hạch toán vào kỳ mở sổ hiện tại. \r\n- Trường hợp\r\n tra cứu Quyết định Hoàn: kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng\r\n ZTC_SCH_REFUND_BPS - 6 2 Tra cứu hồ sơ/ Quyết định hoàn theo điều kiện: \r\n+ Trạng thái hồ\r\n sơ hoàn: Đa lựa chọn và loại bỏ các trạng thái 1, 3, 6, 7, 12. \r\n+ Ngày Quyết định:\r\n chỉ kết xuất danh sách quyết định được hạch toán vào kỳ mở sổ hiện tại. \r\n- Trường hợp\r\n tra cứu phiếu điều chỉnh nội bộ: kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_TC_DCH_NBO\r\n - 4.1.13 Tra cứu giao dịch điều chỉnh theo điều kiện: \r\n+ Ngày hạch\r\n toán: từ ngày đầu tiên của kỳ mở sổ hiện tại đến ngày bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi thu nộp\r\n (tổng hợp, chi tiết) Sl/KTT dành cho CQT \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_COL_PRT - 8.5.2 Sổ thu nộp \r\nThời điểm: kỳ mở\r\n sổ hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kế toán\r\n thu NSNN (tổng hợp, chi tiết): BC3A, BC3B, BC4, BC5, BC7, BC10. \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại các chức năng 8.9.1 Báo cáo giao dịch sổ chi tiết, 8.9.2 Báo\r\n cáo kế toán thuế \r\nLưu ý: Kết xuất\r\n kỳ mở sổ hiện tại. Riêng Mẫu BC3B kết xuất kỳ báo cáo năm trước (ví dụ 2019)\r\n và kỳ chốt báo cáo: là kỳ mở sổ hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Danh sách chi tiết\r\n hồ sơ hoàn thuế cơ quan thuế đã tiếp nhận nhưng chưa thực hiện chi hoàn (bao\r\n gồm hồ sơ hoàn GTGT, hồ sơ hoàn thuế nộp thừa) \r\n | \r\n \r\n Mẫu 09a/Qtr-HT;\r\n 09b/QTr-HT theo quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo công văn số 3228/TCT-KK\r\n ngày 12/8/2014 (với các hồ sơ chưa thực hiện chi hoàn) \r\n | \r\n \r\n Thủ công, theo\r\n năm ngân sách chưa quyết toán (2019) và lũy kế từ 01/01/2020 đến thời điểm\r\n bàn giao \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng hợp\r\n kết quả hoàn thuế \r\n | \r\n \r\n Mẫu 10/Qtr - HT\r\n theo quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo công văn số 3228/TCT-KK ngày\r\n 12/8/2014 \r\n | \r\n \r\n Thủ công, theo\r\n năm ngân sách chưa quyết toán (2019) và lũy kế từ 01/01/2020 đến thời điểm\r\n bàn giao \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo hoàn\r\n thuế mẫu 09/Qtr-HT và mẫu 10a/Qtr-HT, 10b/Qtr-HT lũy kế từ 01/01/2020 đến thời\r\n điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất trên ứng\r\n dụng TMS tại chức năng 6. Xử lý hoàn thuế/ 6.12 Báo cáo hoàn thuế. \r\nThời điểm: năm\r\n ngân sách chưa quyết toán (2019) và lũy kế từ 01/01/2020 đến thời điểm bàn\r\n giao \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ hoàn thuế\r\n tồn trên trục truyền tin đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất trên ứng\r\n dụng TMS tại chức năng 3.2.3.2. Nhật ký nhận file (Hồ sơ\r\n hoàn, Icanhan, Khoán, PNN, ĐKT),\r\n tham số tra cứu: \r\n- Trạng thái: tất\r\n cả các trạng thái trừ 4E, 06, 6A, 6B, 6E, 7E \r\n- Mã tờ khai:\r\n 384 - 01/ĐNHT \r\n- Mã tờ khai:\r\n 428 - Hồ sơ bổ sung đề nghị hoàn thuế, loại bỏ trạng thái 4A (nếu có). \r\n- Ngày nhận: từ\r\n ngày Null đến ngày bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thống\r\n kê hồ sơ khai lệ phí trước bạ phương tiện đang xử lý đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 4a/DNNCN-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thống\r\n kê hồ sơ, tài liệu của cá nhân kinh doanh đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 4b/DNNCN-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ ĐKT tạm\r\n nghỉ kinh doanh/ ngừng hoạt động \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BP - 2.9.1 Danh bạ NNT \r\n- Danh sách MST\r\n đang tạm nghỉ kinh doanh: chọn tham số in \r\n+ Trạng thái\r\n ĐKT tổ chức: 05 - NNT tạm ngừng KD có thời hạn \r\n+ Loại người nộp\r\n thuế : 0300, 0310. \r\n- Danh sách MST\r\n ngừng hoạt động: \r\n+ Trạng thái\r\n ĐKT tổ chức 01, 03, 06 \r\n+ Loại người nộp\r\n thuế : 0300, 0310. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Danh bạ quản lý\r\n CNKD in đến thời điểm chốt dữ liệu. Loại danh sách: \r\n01-1/QTr-CNKD\r\n Danh bạ quản lý cá nhân kinh doanh trong năm \r\n01-1/QTr-CNKD\r\n Danh bạ quản lý cá nhân kinh doanh lũy kế \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_DB_HOKD - 3.2.1. 4 In danh sách dự kiến, niêm yết\r\n công khai (Áp dụng từ năm 2015), lưu ý tra cứu theo tháng có chứa ngày\r\n bàn giao dữ liệu và kỳ khóa sổ gần nhất (ví dụ ngày bàn giao là 29/02/2020\r\n thì in 2 kỳ: tháng 01, 02/2020). \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Danh sách cá\r\n nhân ngừng/nghỉ kinh doanh trong năm có thông báo được miễn, giảm thuế mẫu\r\n 04-3/QTr-CNDK \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_DB_HOKD - 3.2.1.4 In danh sách dự kiến, niêm yết\r\n công khai (Áp dụng từ năm 2015) đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: tham số\r\n tra cứu là kỳ mở sổ hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Số liệu sổ phát\r\n sinh hộ khoán \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RET_REP02 - 3.2.1.7 In sổ bộ phát sinh hộ\r\n khoán đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: tham số\r\n tra cứu là kỳ mở sổ hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số liệu sổ bộ hộ\r\n khoán \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RET_REP01 - 3.2.1. 8 In sổ bộ hộ khoán\r\n đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: tham số\r\n tra cứu là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Danh sách công\r\n khai thông tin hộ khoán \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TRACUU_DSCK - 3.2.1.11.2 Tra cứu/Duyệt danh\r\n sách công khai thông tin đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: tham số\r\n tra cứu là kỳ mở sổ hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Danh sách NNT\r\n ngừng nghỉ KD nhưng không thông báo \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_NGUNG_TD_NVT - 3.2.1.16 Ngừng theo dõi NVT đối\r\n với CNKD ngừng/nghỉ KD không thông báo đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\n- Kỳ xét ngừng\r\n từ: 2001 \r\n- Kỳ xét ngừng\r\n đến: 20MM với MM là tháng chứa ngày bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Danh sách Tờ\r\n khai khoán kỳ 20CN ở trạng thái: tờ khai, dự kiến, quyết định tại thời điểm\r\n chốt dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RET_SEARCH_TMS - 3.2.6 Tra cứu tờ khai đến\r\n thời điểm chốt dữ liệu. \r\n- Mẫu tờ khai:\r\n 0105 \r\n- Trạng thái:\r\n 01, 03, 08, 09, 9A, 9B, 9C, 9D, 9E, 9F, 9G, 9H, 9K, 11 \r\n- Kỳ tính thuế\r\n lấy theo năm thực hiện hợp nhất. \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Danh sách các\r\n quyết định miễn, giảm thuế do ngừng/nghỉ kinh doanh \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS TCUU_MGIAM - 5.3 Tra cứu quyết định miễn giảm\r\n đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: Đa lựa\r\n chọn các trạng thái 00, 03, 04, tại màn hình kết quả tra cứu lọc các trường hợp\r\n miễn giảm 10, 20. \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Danh sách các\r\n quyết định miễn, giảm thuế do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_TCUU_MGIAM - 5.3 Tra cứu quyết định miễn giảm\r\n đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: Đa lựa\r\n chọn các trạng thái 00, 03, 04, tại màn hình kết quả tra cứu lọc các trường hợp\r\n miễn giảm 11,21. \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Danh sách cá\r\n nhân cho thuê tài sản trong năm: Loại BC 01/QTr-TTS \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân\r\n cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: kỳ báo\r\n cáo là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Danh sách cá\r\n nhân cho TTS dự kiến phải nộp HSKT: Loại BC 02/QTr-TTS \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân\r\n cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: kỳ báo\r\n cáo là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Danh sách rủi\r\n ro đối với hoạt động cho TTS: Loại BC 03/QTr-TTS \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân\r\n cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: kỳ báo cáo\r\n là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi\r\n tình hình đôn đốc khai thuế: Loại BC 04/QTr-TTS \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCAO_TTS - 3.2.I1. 1 In Báo cáo cá nhân\r\n cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: kỳ báo\r\n cáo là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Danh sách ngừng\r\n theo dõi hợp đồng \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_NGUNG_TDHD - 3.2.I1. 2 Tra\r\n cứu/Ngừng theo dõi hợp đồng thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu theo điều kiện Trạng thái hợp\r\n đồng: \r\n01 Hợp đồng\r\n khai lần đầu \r\n02 Hợp đồng đã\r\n khai có thay đổi \r\n03 Hợp đồng đã\r\n khai không thay đổi \r\n04 Hợp đồng ngừng\r\n theo dõi \r\nLưu ý: Mã số\r\n thuế: * \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Danh sách cá\r\n nhân cho TTS đã có tờ khai TTS nhưng không có bảng kê \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_TS_KBK - 3.2.I1. 3 Tra cứu danh sách CN cho\r\n TTS đã có tờ khai TTS nhưng không có bảng kê đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: kỳ báo\r\n cáo là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Danh mục địa bản\r\n thu \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_DM_DBT - 12.3 Danh mục địa bàn thu đến thời\r\n điểm chốt dữ liệu. \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Sổ phát sinh PNN \r\n- Mã mẫu\r\n TEMR12.1 Sổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho cá nhân, hộ gia đình \r\n- Mã mẫu\r\n TEMP13.1 Sổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho dành cho tổ chức \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_SOPS_PNN - 3.2.7. 2 In sổ phát sinh PNN \r\nLưu ý: kỳ báo\r\n cáo là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi thu nộp\r\n PNN \r\n- Mã mẫu:\r\n ARTPNN-CN Sổ theo dõi thu nộp PNN (cá nhân) \r\n- Mã mẫu:\r\n ARTPNN-TC Sổ theo dõi thu nộp PNN (tổ chức) \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_COL_RPT AGR - 8.5.3 In sổ thu nộp PNN đến\r\n thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: chọn kỳ\r\n khóa sổ gần nhất và kỳ mở sổ hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Sổ nợ PNN \r\n- Mã mẫu\r\n DEBPNN10TH Sổ nợ PNN tổng hợp \r\n- Mã mẫu\r\n DEBTPNN10 Sổ nợ PNN chi tiết \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_PNN_CR10 - 9.9.2.4 Sổ nợ PNN đến thời điểm\r\n chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: chọn kỳ\r\n khóa sổ gần nhất và kỳ mở sổ hiện tại. \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Danh sách tờ\r\n khai PNN đã lập bộ của năm 2020 và của chu kì ổn định đầu tiên của tờ khai\r\n PNN (năm 2017) \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_KETXUAT_PNN- 3.2.7. 7 Kết xuất dữ liệu tờ khai\r\n đã chuyển sang chu kỳ mới ra Excel đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: \r\n+ Kỳ thuế: Năm\r\n thực hiện bàn giao, và năm đầu tiên của chu kì ổn định (năm 2017). \r\n+ Mẫu tờ khai:\r\n Chọn theo mẫu tờ khai (0047, 0048) \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Danh sách NNT\r\n có tổng số thuế PNN của tất cả các thửa đất trên phạm vi 1 tỉnh/TP \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_MG_PNN_RPT - 5.4 DS NNT có tổng số thuế PN\r\n của tất cả các thửa đất trên phạm vi 1 tỉnh/TP đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: chọn kỳ\r\n báo cáo là năm thực hiện bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Danh sách MST được\r\n CQT gán làm UNT \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_DK_UNT - 7.1 Đăng ký ủy nhiệm thu đến thời điểm\r\n chốt dữ liệu. \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Danh sách chứng\r\n từ lệ phí trước bạ phương tiện bàn giao tại thời điểm hợp nhất \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng LPTB-NĐ tại chức năng Chứng từ -> Nhận chứng từ phương tiện từ kho\r\n bạc qua số thông báo thuế đến thời điểm chốt dữ liệu. \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Danh sách tờ\r\n khai lệ phí trước bạ phương tiện bàn giao tại thời điểm hợp nhất \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng LPTB-NĐ tại chức năng Hồ sơ ->Kết xuất tờ khai phương tiện đến\r\n thời điểm chốt dữ liệu. \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Sổ phát sinh\r\n theo hồ sơ nhà đất \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n - Kết xuất trên\r\n ứng dụng QLTB-NĐ tại chức năng: “Báo cáo\\Xem và kết xuất sổ” \r\n- Thời gian kết\r\n xuất: Từ ngày 01/01/2018 đến ngày bàn giao. \r\nLưu ý: Hiện nay\r\n ứng dụng đang chỉ cho phép in sổ từng tháng. Để hỗ trợ kết xuất nhanh dữ liệu,\r\n cơ quan thuế vào đường dẫn sau để thực hiện kết xuất 3 tháng/ lần: \r\nhttp://lptb.tct.vn//report/reportviewerwithparams?type=1&limit=0 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi thu\r\n nộp theo hồ sơ nhà đất \r\n | \r\n ||
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi ghi\r\n nợ LPTB \r\n | \r\n ||
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi ghi\r\n nợ tiền sử dụng đất \r\n | \r\n ||
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi\r\n phát sinh, thu nộp LPTB phương tiện \r\n | \r\n ||
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Sổ theo dõi\r\n phát sinh, thu nộp TNCN phương tiện \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n nợ đang xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 5a/QLN-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n nợ khó thu \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 5b/QLN-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n tiền thuế chờ điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 5c/QLN-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n cưỡng chế nợ thuế \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 5d/QLN-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n sử dụng hóa đơn lẻ \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 5e/QLN-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng hợp\r\n phân loại tiền thuế nợ theo cơ quan thuế \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR11 - 9.9.1. 1 Báo cáo tổng hợp phân\r\n loại tiền thuế nợ theo cơ quan thuế thuế (Mẫu 01/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo phân loại\r\n tiền thuế nợ theo sắc thuế và theo loại hình doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR12 - 9.9.1. 2 Báo cáo phân loại tiền\r\n thuế nợ theo sắc thuế và theo LHDN (Mẫu 02/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng hợp\r\n phân loại tiền thuế nợ theo ngành nghề kinh tế \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR16 - 9.9.1. 3 Báo cáo tổng hợp phân\r\n loại tiền thuế nợ theo NNKT (Mẫu 03/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT được\r\n hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tình\r\n hình tiền thuế nợ \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR13 - 9.9.1.4.3 Báo cáo tình hình tiền\r\n thuế nợ (Mẫu 05/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nhật ký theo\r\n dõi thuế nợ của NNT \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_CR14 - 9.9.1. 6 Nhật ký theo dõi thuế nợ của\r\n NNT (Mẫu 08/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Sổ tổng hợp\r\n theo dõi tiền thuế nợ \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_CR15 - 9.9.1. 7 Sổ tổng hợp theo dõi tiền\r\n thuế nợ (Mẫu 09/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tiền\r\n thuế chờ điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR111 - 9.9.1. 8 Báo cáo tiền thuế chờ điều\r\n chỉnh (Mẫu 10/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo phân loại\r\n tiền thuế nợ theo người nộp thuế \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_CR12 - 9.9.1. 9 Báo cáo Phân loại tiền thuế\r\n nợ theo người nộp thuế (Mẫu 12/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng hợp\r\n thông báo 07/QLN đã ban hành trong kỳ \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR112 - 9.9.1.10 Báo cáo tổng hợp thông\r\n báo 07/QLN đã ban hành trong kỳ (Mẫu 14/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Sổ tổng hợp\r\n theo dõi tiền thuế nợ cho NNT \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_CR15_DNL - 9.9.1.12 Sổ tổng hợp theo dõi tiền\r\n thuế nợ dành cho NNT là DNL (Mẫu 09/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hộ\r\n kinh doanh nợ tiền thuế, tiền phạt và tiền chậm nộp \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR19 - 9.9.1.11 Danh sách hộ KD nợ tiền\r\n thuế, tiền phạt và tiền chậm nộp (Mẫu 15/QLN) theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Kỳ báo cáo: kỳ\r\n khóa sổ gần nhất \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thông\r\n báo 07/QLN đã ban hành \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_CORRHIST - 11.1 Quản lý việc in thông báo\r\n theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Nhóm thông\r\n báo: 0003 \r\n- Mẫu thông\r\n báo: ZAF_TMS_FORM07* \r\n- Ngày tạo\r\n thông báo từ/ đến: thuộc tháng chốt dữ liệu (lấy dữ liệu của thông báo tháng\r\n khóa sổ gần nhất) \r\n=> Sau đó lọc\r\n trạng thái thông báo: In thật và In cập nhật tổng hợp vào file mẫu chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: sử dụng\r\n user của Đội trưởng Đội quản lý nợ (được gắn ở sơ đồ tổ chức trên ứng dụng) để\r\n thực hiện in Danh sách. \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Danh sách Quyết\r\n định cưỡng chế đã ban hành \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TRACUU_QDCC - 9.4. 8 Tra cứu nhật ký các biện\r\n pháp cưỡng chế theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Trạng thái:\r\n 01 - Đã ban hành \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thông\r\n báo 07/QLN chưa ban hành \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_CORRHIST - 11.1 Quản lý việc in thông báo\r\n theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Nhóm thông\r\n báo: 0003 \r\n- Mẫu thông\r\n báo: ZAF_TMS_FORM07* \r\n- Ngày tạo\r\n thông báo từ/ đến: Thuộc tháng chốt dữ liệu (Lấy dữ liệu của thông báo tháng\r\n khóa sổ gần nhất) \r\n=> Sau đó lọc\r\n trạng thái thông báo: Đã tạo, In thử tổng hợp vào file mẫu chốt dữ liệu. \r\nLưu ý: sử dụng\r\n user của Đội trưởng Đội quản lý nợ (được gắn ở sơ đồ tổ chức trên ứng dụng) để\r\n thực hiện in Danh sách. \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Danh sách thông\r\n báo cưỡng chế đang xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_TRACUU_QDCC - 9.4. 8 Tra cứu nhật ký các biện\r\n pháp cưỡng chế theo điều kiện: \r\n- CQT: Mã CQT\r\n được hợp nhất \r\n- Trạng thái:\r\n 00 - Đã tạo \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Danh sách MST\r\n đã phân công cán bộ quản lý nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_ASSIGN_USERS - 9.3.6 Phân công cán bộ quản lý nợ,\r\n tham số tra cứu: \r\n- Trạng thái phân\r\n công: đã phân công \r\n- Mẫu thông\r\n báo: theo danh sách kết xuất từ ứng dụng. \r\nLưu ý: sử dụng\r\n user của Đội trưởng Đội quản lý nợ (được gắn ở sơ đồ tổ chức trên ứng dụng) để\r\n thực hiện in Danh sách. \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Danh sách MST\r\n chưa phân công cán bộ quản lý nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng TMS tại chức năng ZTC_ASSIGN_USERS - 9.3.6 Phân công cán bộ quản lý nợ,\r\n tham số tra cứu: \r\n- Trạng thái\r\n phân công: chưa phân công \r\n- Mẫu thông\r\n báo: theo danh sách kết xuất từ ứng dụng. \r\nLưu ý: sử dụng\r\n user của Đội trưởng Đội quản lý nợ (được gắn ở sơ đồ tổ chức trên ứng dụng) để\r\n thực hiện in Danh sách. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Kiểm tra nội bộ; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống\r\n tham nhũng \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n kiểm tra nội bộ, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, đường\r\n dây nóng chưa hoàn thành, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 6a/KTNB-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Danh sách hồ sơ\r\n khiếu nại tố cáo không có chức năng trên ứng dụng, bàn giao về Chi cục Thuế\r\n khu vực tiếp tục xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 6b/KTNB-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Danh sách cuộc kiểm\r\n tra nội bộ bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 6c/KTNB-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả\r\n công tác KTNB ngành \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 1A. \r\nThời kỳ: 01/12/2018\r\n đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo công\r\n tác quản lý nhà nước về KTNB \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 1B. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng hợp\r\n kết quả công tác tiếp dân \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 2A. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tổng hợp\r\n kết quả xử lý đơn thư KNTC \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 2B. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo chi tiết\r\n kết quả giải quyết đơn khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 2C1. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo chi tiết\r\n kết quả giải quyết đơn tố cáo \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 2D1. \r\nThời kỳ: 01/12/2018\r\n đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo công\r\n tác quản lý nhà nước về KNTC \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 2Đ. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả\r\n chủ yếu về công tác PCTN \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 3A. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo danh\r\n sách các vụ tham nhũng phát hiện trong kỳ \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Biểu 3B. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo nhập hồ\r\n sơ qua đường dây nóng \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n Kết xuất từ ứng\r\n dụng KTNB tại phân hệ BCTTCP (Báo cáo Thanh tra Chính phủ) tại Báo cáo nhập hồ\r\n sơ qua đường dây nóng. \r\nThời kỳ:\r\n 01/12/2018 đến thời điểm bàn giao. \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh sách tổng\r\n hợp nhiệm vụ, kế hoạch kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 7a/TTKT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Danh sách cuộc\r\n kiểm tra bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 7b/TTKT-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bảng kê tài liệu,\r\n hồ sơ vụ án \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 08/PC-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Danh sách doanh\r\n nghiệp tham gia thí điểm thực hiện hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan\r\n thuế \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 8a/DNL-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Danh sách cán bộ\r\n thuế được phân công nhiệm vụ quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực và user\r\n người sử dụng \r\n | \r\n \r\n Mẫu số\r\n 8b/DNL-TCT \r\n | \r\n \r\n Thủ công \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo tình\r\n hình sử dụng hóa đơn xác thực \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng (mẫu số 05/BCHĐ) \r\n | \r\n \r\n Kết xuất trên ứng\r\n dụng quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực tại đường dẫn\r\n Khaithachoadon.tct.vn/ice/login, vào mục “Báo cáo” và chọn 05/BCHĐ \r\nThời điểm: từ\r\n ngày triển khai đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo thống\r\n kê dữ liệu hóa đơn theo địa bàn \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng (mẫu số 06/BCHĐ) \r\n | \r\n \r\n Kết xuất trên ứng\r\n dụng quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực tại đường dẫn Khaithachoadon.tct.vn/ice/login,\r\n vào mục “Báo cáo” và chọn 06/BCHĐ \r\nThời điểm: từ\r\n ngày triển khai đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thống kê danh\r\n sách doanh nghiệp ngừng sử dụng hóa đơn xác thực \r\n | \r\n \r\n Mẫu biểu trên ứng\r\n dụng (mẫu số 08/BCHĐ) \r\n | \r\n \r\n Kết xuất trên ứng\r\n dụng quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực tại đường dẫn\r\n Khaithachoadon.tct.vn/ice/login, vào mục “Báo cáo” và chọn 08/BCHĐ \r\nThời điểm: từ\r\n ngày triển khai đến thời điểm bàn giao \r\n | \r\n
B. Mẫu biểu bàn giao: Tổng cục Thuế xây dựng các mẫu biểu bàn giao theo hướng dẫn tại Phụ lục\r\n2 công văn này đối với những nội dung bàn giao chưa có mẫu biểu theo quy trình\r\nhoặc chưa có sẵn trên ứng dụng, cụ thể như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 01/BBGN-TCT (đính kèm công văn số …/TCT-KK | \r\n
\r\n\r\n
\r\n TÊN\r\n CƠ QUAN THUẾ TRỰC TIẾP | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Giao, nhận báo cáo, hồ sơ, tài\r\nliệu, dữ liệu
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số ……/QĐ-BTC ngày .../.../20...\r\ncủa Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế .... trực thuộc Cục\r\nThuế tỉnh, thành phố …….
\r\n\r\nHôm nay, vào lúc...giờ... ngày...\r\ntháng ... năm ...tại:…………(1), chúng tôi gồm có:
\r\n\r\n1. Đại diện\r\n…………………………………………………………………………………………(2).
\r\n\r\nÔng (Bà)\r\n……………………………. \r\nChức vụ:…………………………………
\r\n\r\nÔng (Bà)\r\n……………………………. \r\nChức vụ:…………………………………
\r\n\r\n2. Đại diện\r\n…………………………………………………………………………………………(3).
\r\n\r\nÔng (Bà)\r\n……………………………. \r\nChức vụ:…………………………………
\r\n\r\nÔng (Bà) ……………………………. \r\nChức vụ:…………………………………
\r\n\r\nĐã tiến hành giao, nhận các hồ sơ,\r\ntài liệu khi thực hiện hợp nhất, thành lập Chi cục Thuế khu vực...(3).... với\r\ncác nội dung sau:
\r\n\r\n1. Công tác văn thư
\r\n\r\n1.1 Đối với văn bản đến:
\r\n\r\nTổng số văn bản đến cơ quan/đơn vị hiện\r\nđang theo dõi quản lý (tính đến thời điểm hợp nhất): ……văn bản, trong đó:
\r\n\r\n- Số văn bản đã xử lý xong: ……văn bản.
\r\n\r\n- Số văn bản chưa hoàn thành việc xử\r\nlý (văn bản tồn đọng):.... văn bản, chi tiết theo Danh sách thống kê văn bản\r\nđến tính đến thời điểm hợp nhất (Mẫu số 01a/VP-TCT); Danh sách văn bản đến\r\nchưa hoàn thành, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số\r\n01b/VP-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n1.2 Đối với văn bản đi:
\r\n\r\nTổng số văn bản đi đơn vị đã phát\r\nhành: ……văn bản. (Thống kê văn bản đi đã phát hành theo loại sổ (nếu có),\r\nchi tiết theo Danh sách thống kê văn bản đi tính đến thời điểm hợp nhất (văn\r\nbản chưa được đưa vào lưu trữ) (Mẫu 01c/VP-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n2. Công tác Lưu trữ
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ, tài liệu đã chỉnh lý\r\nkhoa học: ………..hồ sơ (từ cặp hộp số....đến cặp hộp số.... theo Mục lục đính\r\nkèm).
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ, tài liệu thu về kho\r\nnhưng chưa chỉnh lý: ……….mét tài liệu.
\r\n\r\n(Có mục lục tài liệu, hồ sơ đính\r\nkèm).
\r\n\r\n- Hồ sơ, tài liệu chờ tiêu hủy:\r\n………mét tài liệu chờ tiêu hủy. (Có mục lục tài liệu chờ hủy đính kèm).
\r\n\r\nTổng hợp Danh sách hồ sơ, tài liệu\r\nlưu trữ bàn giao về Chi cục Thuế khu vực (Mẫu số 01d/VP-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n3. Công tác giải quyết vướng mắc,\r\nthủ tục hành chính của NNT theo cơ chế “một cửa”
\r\n\r\nTổng số hồ sơ, thủ tục hành chính còn\r\ntồn:....,trong đó:
\r\n\r\n- Số hồ sơ, TTHC đang giải quyết:………hồ\r\nsơ;
\r\n\r\n- Số hồ sơ, TTHC chưa được giải quyết:………hồ\r\nsơ.
\r\n\r\nDanh sách thống kê hồ sơ, thủ tục\r\nhành chính của NNT tại bộ phận “một cửa” (Mẫu số 02/TTHT-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n4. Công tác đăng ký thuế, khai thuế,\r\nkế toán thuế, hoàn thuế, miễn giảm thuế
\r\n\r\n4.1 Đăng ký thuế:
\r\n\r\n- Tổng số NNT đang quản lý: ………MST,\r\ntrong đó:
\r\n\r\n+ Mã số thuế 10 số: ………MST.
\r\n\r\n+ Mã số thuế 13 số: ………MST.
\r\n\r\n+ MST của người phụ thuộc: ………MST.
\r\n\r\n+ MST vãng lai: ………MST.
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ thay đổi thông tin địa\r\nchỉ trụ sở làm thay đổi cơ quan thuế chưa hoàn thành: ………hồ sơ;
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ chấm dứt hiệu lực mã\r\nsố thuế chưa hoàn thành: ………MST;
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ khôi phục mã số thuế\r\nchưa hoàn thành: ………MST
\r\n\r\nCác dữ liệu về đăng ký thuế trên ứng\r\ndụng đã bàn giao bao gồm:
\r\n\r\n- Danh bạ NNT;
\r\n\r\n- Danh sách MST của người phụ thuộc;
\r\n\r\n- Danh sách MST vãng lai.
\r\n\r\n4.2 Kê khai thuế:
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ khai thuế chưa nộp/\r\nchưa xử lý đến thời điểm bàn giao: ………hồ sơ.
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ khai thuế chậm nộp/\r\nchưa xử lý đến thời điểm bàn giao: ………hồ sơ.
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ khai thuế chậm nộp\r\nkhông xử phạt đến thời điểm bàn giao: ………hồ sơ.
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ khai thuế sai số học\r\nđang xử lý đến thời điểm bàn giao: ………hồ sơ.
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ tồn trên trục đến thời\r\nđiểm bàn giao: ………hồ sơ.
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ khai thuế phải nộp đến\r\nthời điểm bàn giao: ………hồ sơ, trong đó số đã nộp là:.... hồ sơ, số chưa nộp là:\r\n………hồ sơ.
\r\n\r\nCác danh sách đính kèm, bao gồm:
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ khai thuế chưa nộp/\r\nchưa xử lý đến thời điểm bàn giao (Mẫu 3a/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ khai thuế chậm nộp/\r\nchưa xử lý đến thời điểm bàn giao (Mẫu 3b/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ khai thuế chậm nộp\r\nkhông xử phạt đến thời điểm bàn giao (Mẫu 3C/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ khai thuế sai số\r\nhọc đang xử lý đến thời điểm bàn giao (Mẫu 3d/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ, tài liệu thuộc\r\nchức năng kê khai đang xử lý (Mẫu 3e/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Các dữ liệu về kê khai thuế trên ứng\r\ndụng đã bàn giao bao gồm:
\r\n\r\n++ Báo cáo thống kê tình hình nộp\r\nhồ sơ khai thuế và xử lý vi phạm.
\r\n\r\n++ Danh sách hồ sơ tồn trên trục đến\r\nthời điểm bàn giao.
\r\n\r\n++ Danh sách theo dõi kết quả xử\r\nlý vi phạm nộp hồ sơ khai thuế.
\r\n\r\n4.3 Kế toán thuế:
\r\n\r\n- Số hồ sơ đã nhận, chưa xử lý hoặc\r\nđang xử lý nhưng chưa có kết quả trả ra bàn giao: ………hồ sơ.
\r\n\r\n- Tổng số MST đã đăng ký nộp thuế điện\r\ntử đến thời điểm bàn giao: ………MST.
\r\n\r\n- Tổng số tiền nộp thuế điện tử: ………đồng.
\r\n\r\n- Số chứng từ nộp thuế điện tử: ………chứng\r\ntừ.
\r\n\r\n- Số chứng từ thiếu thông tin chờ xử\r\nlý: ………chứng từ.
\r\n\r\n- Số chứng từ điện tử đã hạch toán:\r\n………chứng từ.
\r\n\r\n- Số chứng từ điều chỉnh thông tin\r\nthu: ………chứng từ.
\r\n\r\n- Các danh sách đính kèm, bao gồm:
\r\n\r\n+ Danh sách chứng từ thiếu thông\r\ntin chờ xử lý (Mẫu số 3g/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Danh sách chứng từ điện tử đã hạch\r\ntoán (Mẫu số 3h/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Danh sách chứng từ điều chỉnh\r\nthông tin thu (Mẫu số 3i/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n+ Kết quả chuẩn hóa nộp thừa (Mẫu\r\nsố 3j/KKKTT-TCT).
\r\n\r\n- Các dữ liệu về kế toán thuế trên ứng\r\ndụng đã bàn giao bao gồm:
\r\n\r\n+ Danh sách dữ liệu về xử lý chứng\r\ntừ: Quyết định/Văn bản/Kết luận, Lệnh Hoàn (Tra cứu chức năng trên QĐ, filter số\r\nlệnh hoàn), Quyết định điều chỉnh nội bộ (DP,..)
\r\n\r\n+ Sổ theo dõi thu nộp (tổng hợp,\r\nchi tiết) S1/KTT dành cho CQT.
\r\n\r\n+ Báo cáo kế toán thu NSNN (tổng hợp,\r\nchi tiết): BC2, BC3, BC5, BC7, BC10.
\r\n\r\n+ Bản sao Báo cáo cung cấp thông\r\ntin tài chính năm.
\r\n\r\n4.4 Hoàn thuế:
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ hoàn thuế đã tiếp nhận,\r\nchưa có kết quả trả ra hoặc đã ban hành quyết định hoàn nhưng chưa hoàn thành\r\nviệc chi hoàn đến thời điểm bàn giao (gồm Giấy đề nghị hoàn trả và các tài liệu\r\nkèm theo): ………hồ sơ.
\r\n\r\n- Các danh sách đính kèm, bao gồm:
\r\n\r\nDanh sách chi tiết hồ sơ hoàn thuế cơ\r\nquan thuế đã tiếp nhận nhưng chưa thực hiện chi hoàn (bao gồm hồ sơ hoàn GTGT,\r\nhồ sơ hoàn thuế nộp thừa): Báo cáo tổng hợp kết quả hoàn thuế (mẫu 10/Qtr -\r\nHT), Sổ theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế (Mẫu 09a/Qtr-HT), sổ theo\r\ndõi tình hình giải quyết hồ sơ hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần\r\n(Mẫu 09b/QTr-HT) ban hành kèm theo công văn số 3228/TCT-KK ngày 12/8/2014 sửa đổi,\r\nbổ sung một số điểm tại quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo Quyết định số\r\n905/QĐ-TCT ngày 01/7/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế của năm ngân sách\r\nchưa quyết toán và lũy kế từ 01/01 năm bàn giao đến thời điểm bàn giao.
\r\n\r\n- Dữ liệu trên ứng dụng đã bàn giao\r\nbao gồm:
\r\n\r\n+ Sổ, Báo cáo hoàn thuế mẫu 09/Qtr-HT\r\nvà mẫu 10a/Qtr-HT, 10b/Qtr-HT của năm ngân sách chưa quyết toán và lũy kế từ\r\n01/01 năm bàn giao đến thời điểm bàn giao
\r\n\r\n+ Hồ sơ hoàn thuế tồn trên trục truyền\r\ntin đến thời điểm bàn giao
\r\n\r\n4.5 Miễn, giảm
\r\n\r\nTổng số hồ sơ miễn, giảm thuế đã tiếp\r\nnhận, chưa hoàn thành: ………hồ sơ.
\r\n\r\n5. Quản lý lệ phí trước bạ ô tô,\r\nxe máy; hồ sơ liên quan đến việc xác định nghĩa vụ tài chính đối với các khoản\r\nthu từ đất; hồ sơ của cá nhân kinh doanh; hồ sơ liên quan đến ủy nhiệm thu thuế\r\nđối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ lệ phí trước bạ ô tô,\r\nxe máy chưa hoàn thành:.... Hồ sơ;
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ liên quan đến việc\r\nxác định nghĩa vụ tài chính đối với các khoản thu từ đất chưa hoàn thành: ………hồ\r\nsơ;
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ của cá nhân kinh\r\ndoanh chưa hoàn thành:………;
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ liên quan đến ủy nhiệm\r\nthu thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán chưa hoàn thành:………hồ sơ.
\r\n\r\n- Danh sách đính kèm:
\r\n\r\n+ Danh sách thống kê hồ sơ khai lệ\r\nphí trước bạ phương tiện đang xử lý đến thời điểm bàn giao Mẫu số\r\n4a/DNNCN-TCT
\r\n\r\n+ Danh sách thống kê hồ sơ, tài liệu\r\ncủa cá nhân kinh doanh đến thời điểm bàn giao Mẫu số 4b/DNNCN-TCT.
\r\n\r\n- Dữ liệu trên ứng dụng đã bàn giao\r\nbao gồm:
\r\n\r\n+ Hồ sơ ĐKT tạm nghỉ kinh doanh/\r\nngừng hoạt động
\r\n\r\n+ Danh bạ quản lý CNKD in đến thời\r\nđiểm chốt dữ liệu. Loại danh sách: 01-1/QTr-CNKD Danh bạ quản lý cá nhân kinh\r\ndoanh trong năm, 01-1/QTr- CNKD Danh bạ quản lý cá nhân kinh doanh lũy kế.
\r\n\r\n+ Danh sách cá nhân ngừng/nghỉ\r\nkinh doanh trong năm có thông báo được miễn, giảm thuế mẫu 04-3/QTr-CNDK.
\r\n\r\n+ Số liệu sổ phát sinh hộ khoán
\r\n\r\n+ Số liệu sổ bộ hộ khoán
\r\n\r\n+ Danh sách công khai thông tin hộ\r\nkhoán
\r\n\r\n+ Danh sách NNT ngừng nghỉ KD\r\nnhưng không thông báo
\r\n\r\n+ Danh sách Tờ khai khoán kỳ 20CN ở\r\ntrạng thái: tờ khai, dự kiến, quyết định tại thời điểm chốt dữ liệu
\r\n\r\n+ Danh sách các quyết định miễn,\r\ngiảm thuế do ngừng/nghỉ kinh doanh
\r\n\r\n+ Danh sách các quyết định miễn,\r\ngiảm thuế do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo
\r\n\r\n+ Danh sách cá nhân cho thuế tài sản\r\ntrong năm: Loại BC 01/QTr-TTS
\r\n\r\n+ Danh sách cá nhân cho TTS dự kiến\r\nphải nộp HSKT: Loại BC 02/QTr- TTS
\r\n\r\n+ Danh sách rủi ro đối với hoạt động\r\ncho TTS: Loại BC 03/QTr-TTS
\r\n\r\n+ Sổ theo dõi tình hình đôn đốc\r\nkhai thuế: Loại BC 04/QTr-TTS
\r\n\r\n+ Danh sách ngừng theo dõi hợp đồng
\r\n\r\n+ Danh sách cá nhân cho TTS đã có\r\ntờ khai TTS nhưng không có bảng kê
\r\n\r\n+ Danh mục địa bàn thu
\r\n\r\n+ Sổ phát sinh PNN (Mã mẫu\r\nTEMR12.1 Sổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho cá nhân, hộ gia đình và Mã mẫu\r\nTEMP13.1 Sổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho dành cho tổ chức).
\r\n\r\n+ Sổ theo dõi thu nộp PNN (Mã mẫu:\r\nARTPNN-CN Sổ theo dõi thu nộp PNN (cá nhân) và Mã mẫu: ARTPNN-TC Sổ theo dõi\r\nthu nộp PNN (tổ chức)).
\r\n\r\n+ Sổ nợ PNN (Mã mẫu DEBPNN10TH Sổ\r\nnợ PNN tổng hợp và Mã mẫu DEBTPNN10 Sổ nợ PNN chi tiết).
\r\n\r\n+ Danh sách tờ khai PNN đã lập bộ\r\ncủa năm 2020 và của chu kì ổn định đầu tiên của tờ khai PNN (năm 2017)
\r\n\r\n+ Danh sách NNT có tổng số thuế\r\nPNN của tất cả các thửa đất trên phạm vi 1 tỉnh/TP.
\r\n\r\n+ Danh sách MST được CQT gán làm\r\nUNT.
\r\n\r\n+ Danh sách chứng từ lệ phí trước\r\nbạ phương tiện bàn giao tại thời điểm hợp nhất.
\r\n\r\n+ Danh sách tờ khai lệ phí trước bạ\r\nphương tiện bàn giao tại thời điểm hợp nhất.
\r\n\r\n6. Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế:
\r\n\r\n- Tổng số quyết định cưỡng chế nợ thuế\r\nđang xử lý chưa nhập vào ứng dụng: ………quyết định;
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ nợ đang xử lý: ………hồ\r\nsơ;
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ nợ khó thu: ………hồ sơ;
\r\n\r\n- Các danh sách đính kèm, bao gồm:
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ nợ đang xử lý (Mẫu\r\nsố 5a/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ nợ khó thu (Mẫu\r\nsố 5b/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ tiền thuế chờ điều\r\nchỉnh (Mẫu số 5c/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ cưỡng chế nợ thuế\r\n(Mẫu số 5d/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ sử dụng hóa đơn\r\nlẻ (Mẫu số 5e/QLN-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n- Dữ liệu quản lý nợ thuế kết xuất từ\r\nứng dụng đã bàn giao:
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng hợp phân loại tiền\r\nthuế nợ theo cơ quan thuế;
\r\n\r\n+ Báo cáo phân loại tiền thuế nợ\r\ntheo sắc thuế và theo loại hình DN;
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng hợp phân loại tiền\r\nthuế nợ theo NNKT;
\r\n\r\n+ Báo cáo tình hình tiền thuế nợ;
\r\n\r\n+ Nhật ký theo dõi thuế nợ của\r\nNNT;
\r\n\r\n+ Sổ tổng hợp theo dõi tiền thuế nợ;
\r\n\r\n+ Báo cáo tiền thuế chờ điều chỉnh;
\r\n\r\n+ Báo cáo phân loại tiền thuế nợ\r\ntheo người nộp thuế;
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng hợp thông báo\r\n07/QLN đã ban hành trong kỳ;
\r\n\r\n+ Sổ tổng hợp theo dõi tiền thuế nợ\r\ncho NNT;
\r\n\r\n+ Danh sách hộ kinh doanh nợ tiền\r\nthuế, tiền phạt và tiền chậm nộp.
\r\n\r\n+ Danh sách thông báo 07/QLN đã\r\nban hành.
\r\n\r\n+ Danh sách Quyết định cưỡng chế\r\nđã ban hành.
\r\n\r\n+ Danh sách thông báo 07/QLN chưa\r\nban hành.
\r\n\r\n+ Danh sách Quyết định cưỡng chế\r\nđã ban hành.
\r\n\r\n+ Danh sách thông báo cưỡng chế\r\nđang xử lý.
\r\n\r\n+ Danh sách MST đã phân công cán bộ\r\nquản lý nợ.
\r\n\r\n+ Danh sách MST chưa phân công cán\r\nbộ quản lý nợ.
\r\n\r\n7. Kiểm tra nội bộ; giải quyết khiếu\r\nnại, tố cáo; phòng chống tham nhũng
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ kiểm tra nội bộ giải\r\nquyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, đường dây nóng bàn giao về Chi\r\ncục Thuế khu vực tiếp tục xử lý: ………hồ sơ, trong đó:
\r\n\r\n+ Số hồ sơ kiểm tra nội bộ giải quyết\r\nkhiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, đường dây nóng đã hoàn thành: ………hồ\r\nsơ.
\r\n\r\n+ Số hồ sơ kiểm tra nội bộ giải quyết\r\nkhiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, đường dây nóng chưa hoàn thành: ………hồ\r\nsơ.
\r\n\r\n- Danh sách các mẫu biểu đính kèm:
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ kiểm tra nội bộ, giải\r\nquyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, đường dây nóng chưa hoàn\r\nthành, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 6a/KTNB-TCT);
\r\n\r\n+ Danh sách hồ sơ khiếu nại tố cáo\r\nkhông có chức năng trên ứng dụng, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử\r\nlý (Mẫu số 6b/KTNB-TCT);
\r\n\r\n+ Danh sách cuộc kiểm tra nội bộ bàn\r\ngiao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 6c/KTNB-TCT).
\r\n\r\n- Dữ liệu trên ứng dụng đã bàn giao:
\r\n\r\n+ Đối với công tác kiểm tra nội bộ:
\r\n\r\n++ Báo cáo kết quả công tác KTNB\r\nngành - Mẫu số 1A/TTNB.
\r\n\r\n++ Báo cáo công tác quản lý nhà nước\r\nvề KTNB - Mẫu số 1B/TTNB.
\r\n\r\n+ Đối với công tác khiếu nại, tố cáo:
\r\n\r\n++ Báo cáo tổng hợp kết quả công\r\ntác tiếp dân - Mẫu số 2A/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo tổng hợp kết quả xử lý\r\nđơn thư KNTC - Mẫu số 2B/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo chi tiết kết quả giải\r\nquyết đơn khiếu nại - Mẫu 2C1/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo chi tiết kết quả giải\r\nquyết đơn tố cáo - Mẫu số 2D1/KNTC.
\r\n\r\n++ Báo cáo công tác quản lý nhà nước\r\nvề KNTC - Mẫu số 2Đ/KNTC.
\r\n\r\n+ Đối với công tác phòng chống tham\r\nnhũng:
\r\n\r\n++ Báo cáo kết quả chủ yếu về công\r\ntác PCTN- Mẫu số 3A/PCTN
\r\n\r\n++ Báo cáo danh sách các vụ tham\r\nnhũng phát hiện trong kỳ - Mẫu số 3B/PCTN
\r\n\r\n+ Đối với công tác đường dây nóng:
\r\n\r\nBáo cáo nhập hồ sơ qua đường dây\r\nnóng.
\r\n\r\n8. Kiểm tra thuế
\r\n\r\n- Tổng số doanh nghiệp phải kiểm tra\r\nnăm 2020: ………DN, trong đó:
\r\n\r\n+ Tổng số doanh nghiệp dở dang năm\r\ntrước chuyển sang:....DN;
\r\n\r\n+ Tổng số doanh nghiệp đã hoàn thành\r\nkiểm tra:.... DN;
\r\n\r\n+ Tổng số DN dở dang đến thời điểm\r\nbàn giao:.... DN;
\r\n\r\n+ Tổng số DN còn phải kiểm tra:\r\n………DN.
\r\n\r\n- Tổng số cuộc kiểm tra bàn giao về\r\nChi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý:.... cuộc. ,
\r\n\r\n- Danh sách các mẫu biểu đính kèm:
\r\n\r\n+ Danh sách tổng hợp nhiệm vụ, kế\r\nhoạch kiểm tra (Mẫu số 7a/TTKT-TCT, đính kèm);
\r\n\r\n+ Danh sách cuộc kiểm tra bàn giao\r\nvề Chi cục Thuế khu vực tiếp tục xử lý (Mẫu số 7b/TTKT-TCT, đính kèm).
\r\n\r\n9. Hồ sơ khởi kiện vụ án hành\r\nchính:
\r\n\r\n- Tổng số hồ sơ khởi kiện vụ án hành\r\nchính đang trong quá trình giải quyết, bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp tục\r\nxử lý:.... hồ sơ, trong đó:
\r\n\r\n+ Số vụ án hành chính: ....hồ sơ;
\r\n\r\n+ Số vụ án dân sự: ....hồ sơ;
\r\n\r\nBảng kê tài liệu, hồ sơ vụ án (Mẫu\r\nsố 08/PC-TCT) đính kèm.
\r\n\r\n10. Thí điểm hóa đơn điện tử có mã\r\nxác thực:
\r\n\r\n- Số lượng doanh nghiệp tham gia thí điểm\r\nthực hiện hóa đơn điện tử có mã xác thực bàn giao về Chi cục Thuế khu vực tiếp\r\ntục quản lý:.... DN.
\r\n\r\n- Danh sách các mẫu biểu đính kèm:
\r\n\r\n+ Danh sách doanh nghiệp tham gia\r\nthí điểm thực hiện hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan thuế (Mẫu số\r\n8a/DNL-TCT, đính kèm);
\r\n\r\n+ Danh sách cán bộ thuế được phân\r\ncông nhiệm vụ quản lý hóa đơn điện tử có mã xác thực và user người sử dụng (Mẫu\r\nsố 8b/DNL-TCT, đính kèm);
\r\n\r\n+ Báo cáo tình hình sử dụng hóa\r\nđơn xác thực - Mẫu số 05/BCHĐ;
\r\n\r\n+ Báo cáo thống kê dữ liệu hóa đơn\r\ntheo địa bàn - Mẫu số 06/BCHĐ;
\r\n\r\n+ Thống kê danh sách doanh nghiệp\r\nngừng sử dụng hóa đơn xác thực - Mẫu số 08/BCHĐ;
\r\n\r\n11. Các hồ sơ khác (nếu có):
\r\n\r\n<liệt kê các hồ sơ, tài liệu khác\r\ncần bàn giao phù hợp với tình hình quản lý thực tế tại địa phương>
\r\n\r\n…….
\r\n\r\nViệc giao nhận hoàn thành vào\r\nlúc....giờ....ngày....tháng....năm……
\r\n\r\nBiên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu\r\nđã được đọc lại cho những người có tên nêu trên nghe và ký xác nhận; biên bản gồm\r\n…… trang và ...phụ lục được lập thành 03 bản có nội dung\r\nnhư nhau, mỗi bên giữ 01 bản./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BÊN\r\n BÀN GIAO | \r\n \r\n BÊN NHẬN BÀN GIAO | \r\n
\r\n BÊN CHỨNG KIẾN BÀN GIAO\r\n | \r\n
___________________
\r\n\r\n(1) Địa điểm giao, nhận hồ sơ
\r\n\r\n(2) Tên bên bàn giao hồ sơ (Chi cục\r\nThuế giao hồ sơ)
\r\n\r\n(3) Tên bên nhận bàn giao (Chi cục\r\nThuế khu vực nhận hồ sơ)
\r\n\r\n(4) Tên loại tài liệu, số lượng\r\ntài liệu được giao, nhận: Trường hợp báo cáo kết xuất trên ứng dụng KTNB khác với\r\nsố liệu bàn giao, đề nghị ghi rõ lý do.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 01a/VP-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ VĂN BẢN ĐẾN TÍNH\r\nĐẾN THỜI ĐIỂM HỢP NHẤT
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n Thời gian (Năm) \r\n | \r\n \r\n Tổng số văn bản đến \r\n | \r\n \r\n Số tăng cuối cùng \r\n | \r\n \r\n Số văn bản đến đã xử lý xong \r\n | \r\n \r\n Số văn bản đến chưa hoàn thành việc xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n Bộ phận đang xử lý \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 01b/VP-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH VĂN BẢN ĐẾN CHƯA HOÀN THÀNH\r\nVIỆC XỬ LÝ, BÀN GIAO VỀ CHI CỤC THUẾ KHU VỰC
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Ngày văn bản đến \r\n | \r\n \r\n Số đến của văn bản \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu văn bản \r\n | \r\n \r\n Ngày tháng văn bản \r\n | \r\n \r\n Nơi gửi \r\n | \r\n \r\n Hạn xử lý \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Cán bộ xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 01c/VP-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên loại văn bản đi hoặc Tổng số văn bản đi năm... \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n Từ số | \r\n \r\n Khuyết số (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 01d/VP-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH HỒ SƠ TÀI LIỆU LƯU TRỮ\r\nBÀN GIAO VỀ CHI CỤC THUẾ KHU VỰC
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Năm \r\nLoại tài liệu \r\n | \r\n \r\n Năm .... \r\n | \r\n \r\n Năm.... \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Từ cặp hộp số đến cặp hộp số.. \r\n | \r\n \r\n Từ hồ sơ số … đến hồ sơ số… \r\n | \r\n \r\n Tổng (hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n Từ số.... đến số.... \r\n | \r\n \r\n Từ cặp hộp số …… đến cặp hộp số.. \r\n | \r\n \r\n Tổng (hồ sơ) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ tài liệu đã chỉnh lý hoàn chỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tài liệu thu về kho chưa chỉnh lý \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tài liệu chờ tiêu hủy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ……………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 02/TTHT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ, THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH CỦA NNT TẠI BỘ PHẬN “MỘT CỬA”
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n Ngày CQT nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Bộ phận đang giải quyết của CCT được hợp nhất \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của CCT KV \r\n | \r\n \r\n Tình trạng giải quyết (đến hạn/ chưa đến hạn/ quá hạn, lý\r\n do) \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3a/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC THUẾ\r\n TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ KHAI THUẾ\r\nCHƯA NỘP/ CHƯA XỬ LÝ ĐẾN THỜI ĐIỂM BÀN GIAO
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại HSKT \r\n | \r\n \r\n KK thuế \r\n | \r\n \r\n Hạn nộp \r\n | \r\n \r\n Số ngày quá hạn \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Thông tin liên hệ \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Công việc đã hoàn thành \r\n | \r\n \r\n Cán bộ trực tiếp xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3b/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ KHAI THUẾ\r\nCHẬM NỘP/ CHƯA XỬ LÝ ĐẾN THỜI ĐIỂM BÀN GIAO
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại HSKT \r\n | \r\n \r\n Kỳ, thuế \r\n | \r\n \r\n Hạn nộp \r\n | \r\n \r\n Ngày nộp \r\n | \r\n \r\n Số ngày quá hạn \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Thông tin liên hệ \r\n | \r\n \r\n Công việc đã hoàn thành \r\n | \r\n \r\n Cán bộ trực tiếp xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3c/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\nDANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ KHAI THUẾ CHẬM NỘP\r\nKHÔNG XỬ PHẠT ĐẾN THỜI ĐIỂM BÀN GIAO
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại HSKT \r\n | \r\n \r\n Kỳ thuế \r\n | \r\n \r\n Hạn nộp \r\n | \r\n \r\n Ngày nộp \r\n | \r\n \r\n Số ngày quá hạn \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Lý do không xử phạt \r\n | \r\n \r\n Cán bộ trực tiếp xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3d/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC THUẾ\r\n TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ KHAI THUẾ\r\nSAI SỐ HỌC ĐANG XỬ LÝ ĐẾN THỜI ĐIỂM BÀN GIAO
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại HSKT \r\n | \r\n \r\n Kỳ thuế \r\n | \r\n \r\n Ngày nộp \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Thông tin liên hệ \r\n | \r\n \r\n Công việc đã hoàn thành \r\n | \r\n \r\n Cán bộ trực tiếp xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 01GTGT \r\n | \r\n \r\n 1712 \r\n | \r\n \r\n 20.03.2018 \r\n | \r\n \r\n 0100231xxx \r\n | \r\n \r\n Công ty X \r\n | \r\n \r\n Ông Nguyễn Văn\r\n A, Giám đốc - 0912345678 \r\n | \r\n \r\n Đã gửi thông báo\r\n yêu cầu NNT giải trình \r\n | \r\n \r\n Hương 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 01GTGT_Q \r\n | \r\n \r\n 18Q2 \r\n | \r\n \r\n 04.09.2018 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chưa xử lý \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3e/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ, TÀI LIỆU\r\nTHUỘC CHỨC NĂNG KÊ KHAI ĐANG XỬ LÝ
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại HSKT \r\n | \r\n \r\n Kỳ thuế \r\n | \r\n \r\n Ngày nộp \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Thông tin liên hệ \r\n | \r\n \r\n Công việc đã hoàn thành \r\n | \r\n \r\n Cán bộ trực tiếp xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3g/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH CHỨNG TỪ THIẾU THÔNG TIN\r\nCHỜ XỬ LÝ
\r\nTừ ngày …..đến ngày ……..(ngày nộp thuế)
\r\n(Đính kèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ\r\nliệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục Thuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã gói tin \r\n | \r\n \r\n Số chứng từ \r\n | \r\n \r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Chương \r\n | \r\n \r\n Tiểu mục \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n \r\n Ngày Kho bạc \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
Ghi chú: Tổng hợp toàn bộ chứng từ có trạng thái thiếu\r\nthông tin chờ xử lý
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3h/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH CHỨNG TỪ ĐIỆN TỬ ĐÃ HẠCH\r\nTOÁN
\r\n\r\nTừ\r\nngày………đến ngày ………….(ngày nộp thuế)
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã gói tin \r\n | \r\n \r\n Số chứng từ \r\n | \r\n \r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Chương \r\n | \r\n \r\n Tiểu mục \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n \r\n Ngày Kho bạc \r\n | \r\n \r\n Ngày hạch toán \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
Ghi chú: Chi tổng hợp những chứng từ hạch toán sau kỳ khóa sổ gần nhất đến ngày\r\nbàn giao.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3i/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH CHỨNG TỪ ĐIỀU CHỈNH THÔNG\r\nTIN THU
\r\n\r\nTừ\r\nngày………đến ngày ………….(ngày nộp thuế)
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Thông tin chứng từ gốc \r\n | \r\n \r\n Thông tin chứng từ điều chỉnh \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Mã gói tin \r\n | \r\n \r\n Số chứng từ \r\n | \r\n \r\n Chương \r\n | \r\n \r\n Tiểu mục \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n \r\n Ngày nộp thuế \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thuế quản lý khoản thu \r\n | \r\n \r\n Mã gói tin \r\n | \r\n \r\n Số chứng từ \r\n | \r\n \r\n Chương \r\n | \r\n \r\n Tiểu mục \r\n | \r\n \r\n Số tiền \r\n | \r\n \r\n Ngày nộp thuế \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thuế quản lý khoản thu \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
Ghi chú: Tổng hợp toàn bộ thông tin chứng từ điều chỉnh thông tin thu do CCT bị\r\nsáp nhập đã lập C1-07/NS và gửi sang KBNN, tuy nhiên KBNN\r\nchưa có kết quả gửi về.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 3j/KKKTT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kỳ\r\nchốt dữ liệu:..../....
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\nĐơn vị\r\ntiền: Việt Nam Đồng
\r\n\r\n\r\n ST T \r\n | \r\n \r\n Mã CQ T \r\n | \r\n \r\n Tên CQT \r\n | \r\n \r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Số nộp thừa/tạm nộp được giao rà soát \r\n | \r\n \r\n Thời hạn rà soát \r\n | \r\n \r\n Số nộp thừa/tạm nộp đến kỳ thuế chốt dữ\r\n liệu bàn giao \r\n | \r\n \r\n Số nộp thừa/tạm nộp đã điều chỉnh \r\n | \r\n \r\n Lý do trong trường hợp không điều chỉnh \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Tạm nộp \r\n | \r\n \r\n Nộp thừa \r\n | \r\n \r\n Tạm nộp \r\n | \r\n \r\n Nộp thừa \r\n | \r\n \r\n Tạm nộp \r\n | \r\n \r\n Nộp thừa \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n (A) \r\n | \r\n \r\n (B) \r\n | \r\n \r\n (C) \r\n | \r\n \r\n (Đ) \r\n | \r\n \r\n (E) \r\n | \r\n \r\n (1)=(2)+(3) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5)=(6)+(7) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8)=(9)+(10) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n -11 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CQT thực hiện bàn giao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Số nộp thừa/tạm nộp được giao rà soát tại\r\n danh sách của TCT giao (đặt tại đường dẫn: ftp://ftp.tct.vn/Progrant/TRIEN_ | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Số nộp thừa/tạm nộp trên số thuế S1/KTT đến\r\n kỳ thuế chốt dữ liệu để bàn giao \r\n | \r\n \r\n Số nộp thừa/tạm nộp cơ quan thuế đã điều\r\n chỉnh nội bộ trong tháng báo cáo để tất\r\n toán nộp thừa (không bao gồm trường hợp đôn đốc nộp/ hạch toán bổ sung tờ\r\n khai; hạch toán bổ sung thông báo, quyết định, văn bản của CQT hoặc CQ có thẩm\r\n quyền còn thiếu). | \r\n \r\n Ghi chú lý do trong trường hợp không cần điều\r\n chỉnh. Ví dụ: \r\n+ Đã xử lý tờ khai tồn \r\n+ Đã đôn đốc NNT nộp tờ khai \r\n+ Đã nhập quyết định/ thông báo/văn bản của\r\n CQT hoặc CQ có thẩm quyền \r\n… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 4a/DNNCN-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ KHAI LỆ PHÍ\r\nTRƯỚC BẠ PHƯƠNG TIỆN ĐANG XỬ LÝ ĐẾN THỜI ĐIỂM BÀN GIAO
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Loại HSKT \r\n | \r\n \r\n Kỳ thuế \r\n | \r\n \r\n Hạn nộp \r\n | \r\n \r\n Ngày nộp \r\n | \r\n \r\n Số ngày quá hạn \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Thông tin liên hệ \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Cán bộ trực tiếp xử lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 4b/CNKD-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH THỐNG KÊ HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA\r\nCÁ NHÂN KINH DOANH ĐẾN THỜI ĐIỂM BÀN GIAO
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Tài liệu kèm theo \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Vướng mắc \r\n | \r\n \r\n Đề xuất để tiếp tục giải quyết \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 5a/QLN-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ...và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Ngày nhận (ngày xử lý hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n Thời hạn xử lý \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bao gồm \r\n | \r\n \r\n Lý do \r\n | \r\n \r\n Đề xuất, kiến nghị \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Nợ chờ xử lý\r\n miễn, giảm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Nợ chờ xử lý\r\n gia hạn nộp thuế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Nợ chờ xử lý\r\n xóa nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Nợ chờ xử lý\r\n bù trừ hoàn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Nợ chờ xử lý\r\n nộp dần tiền thuế nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n ….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 5b/QLN-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Ngày nhận (ngày xử lý hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n Thời hạn xử lý \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bao gồm \r\n | \r\n \r\n Lý do \r\n | \r\n \r\n Đề xuất, kiến nghị \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Chết, mất\r\n tích, mất năng lực hành vi dân sự \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Liên quan đến\r\n trách nhiệm hình sự \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Bỏ địa chỉ\r\n kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Chờ giải thể \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Mất khả năng\r\n thanh toán \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Tiền thuế nợ\r\n đã áp dụng hết các biện pháp CCNT dưới 10 năm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VII \r\n | \r\n \r\n Tiền thuế nợ\r\n đã áp dụng hết các biện pháp CCNT từ 10 năm trở lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 5c/QLN-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH HỒ SƠ CHỜ ĐIỀU CHỈNH
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ...và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Ngày nhận (ngày xử lý hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n Thời hạn xử lý \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bao gồm \r\n | \r\n \r\n Lý do \r\n | \r\n \r\n Đề xuất, kiến nghị \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Do sai sót \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Do chứng từ\r\n luân chuyển chậm hoặc thất lạc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Chờ ghi thu\r\n - ghi chi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Được gia hạn\r\n nhưng chưa nhập vào hệ thống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Tiền thuế\r\n không tính tiền chậm nộp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 5d/QLN-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH HỒ SƠ CƯỠNG CHẾ NỢ THUẾ
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ...và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Ngày nhận (ngày xử lý hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n Thời hạn xử lý \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bao gồm \r\n | \r\n \r\n Lý do \r\n | \r\n \r\n Đề xuất, kiến nghị \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Biện pháp trích\r\n tiền từ tài khoản \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Khấu trừ một\r\n phần tiền lương hoặc thu nhập \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Thông báo\r\n hóa đơn không còn giá trị sử dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Kê biên tài\r\n sản, bán đấu giá tài sản kê biên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Thu tiền,\r\n tài sản của đối tượng bị cưỡng chế do tổ chức, cá nhân khác nắm giữ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Thu hồi giấy\r\n chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận ĐKDN, giấy phép thành lập và hoạt động, giấy\r\n phép hành nghề \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 5e/QLN-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH HỒ SƠ SỬ DỤNG HÓA ĐƠN LẺ
\r\n(Đính kèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ\r\nliệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục Thuế ... và\r\nChi cục Thuế khu vực....)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n MST \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Loại HĐ \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu mẫu \r\n | \r\n \r\n Ký hiệu hóa đơn \r\n | \r\n \r\n Từ số - Đến số \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bao gồm \r\n | \r\n \r\n Lý do \r\n | \r\n \r\n Đề xuất, kiến nghị \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 6a/KTNB-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Mã Hồ sơ trên ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Số trang \r\n | \r\n \r\n Ngày tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n Thời hạn xử lý \r\n | \r\n \r\n Tình trạng đang giải quyết \r\n | \r\n \r\n Vướng mắc, đề xuất để tiếp tục giải quyết (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ giải quyết\r\n KNTC \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ KTNB \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n .... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ PCTN \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ khác \r\n | \r\n |||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 6b/KTNB-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH HỒ SƠ KHIẾU NẠI TỐ CÁO\r\nKHÔNG CÓ CHỨC NĂNG TRÊN ỨNG DỤNG, BÀN GIAO VỀ CHI CỤC THUẾ KHU VỰC TIẾP TỤC XỬ\r\nLÝ
\r\n(Đính kèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ\r\nliệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục Thuế ...và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Người nộp đơn \r\n | \r\n \r\n Người bị KNTC \r\n | \r\n \r\n Ngày văn bản đến \r\n | \r\n \r\n Người xử lý \r\n | \r\n \r\n Đơn vị nhận đơn \r\n | \r\n \r\n Đơn vị chuyển đơn \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n Ngày kết thúc \r\n | \r\n \r\n Loại kết thúc \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 6c/KTNB-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH CUỘC KIỂM TRA NỘI BỘ BÀN GIAO\r\nVỀ CHI CỤC THUẾ KHU VỰC TIẾP TỤC XỬ LÝ
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực…)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tiến hành \r\n | \r\n \r\n Đơn vị được kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Thời kỳ \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Từ ngày- Đến ngày (dự kiến) \r\n | \r\n \r\n Ngày công bố \r\n | \r\n \r\n Ngày ra thông báo kết thúc \r\n | \r\n \r\n Ngày ra kết luận \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 7a/TTKT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH TỔNG HỢP NHIỆM VỤ, KẾ HOẠCH\r\nKIỂM TRA
\r\n\r\n(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../20... giữa Chi\r\ncục Thuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên đơn vị \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Mã số thuế \r\n | \r\n \r\n Tên Chi cục Thuế được hợp nhất \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Tổng số\r\n doanh nghiệp phải kiểm tra năm 20.. \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp dở\r\n dang năm trước chuyển sang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Số doanh\r\n nghiệp được phê duyệt theo tiêu chí rủi ro trên ứng dụng TPR \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Số doanh\r\n nghiệp thuộc các trường hợp kiểm tra khác \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số doanh nghiệp\r\n phải kiểm tra trong năm \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Số doanh\r\n nghiệp được phê duyệt theo tiêu chí rủi ro trên ứng dụng TPR \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Số doanh\r\n nghiệp thuộc các trường hợp kiểm tra khác \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Tổng số DN\r\n đã thực hiện hoàn thành \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số doanh\r\n nghiệp được phê duyệt theo tiêu chí rủi ro trên ứng dụng TPR \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số lượng\r\n doanh nghiệp thuộc các trường hợp kiểm tra khác \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Số doanh\r\n nghiệp dở dang \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp\r\n được phê duyệt theo tiêu chí rủi ro trên ứng dụng TPR \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công ty A \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Công ty B \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Công ty C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Tổng số\r\n doanh nghiệp còn phải kiểm tra \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Doanh nghiệp\r\n được phê duyệt theo tiêu chí rủi ro trên ứng dụng TPR \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công ty A \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Công ty B \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Công ty C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Số doanh\r\n nghiệp thuộc các trường hợp kiểm tra khác \r\n | \r\n \r\n DN \r\n | \r\n \r\n xxx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n .... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: ký hiệu (xxx) điền số lượng\r\ndoanh nghiệp, còn lại phải kê mã số thuế tại cột "Mã số thuế"; Tổng số\r\ntại dòng (I) = dòng (II) + dòng (III) + dòng (IV)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 7b/TTKT-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
DANH SÁCH CUỘC KIỂM TRA BÀN GIAO VỀ\r\nCHI CỤC THUẾ KHU VỰC TIẾP TỤC XỬ LÝ
\r\n(Đính kèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ\r\nliệu ngày ..../..../2020 giữa Ch cục Thuế ...và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tiến hành \r\n | \r\n \r\n Đơn vị được kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Thời kỳ \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Từ ngày - Đến ngày (dự kiến) \r\n | \r\n \r\n Ngày công bố \r\n | \r\n \r\n Ngày ra kết luận \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bao gồm \r\n | \r\n \r\n Đề xuất, kiến nghị \r\n | \r\n
\r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 08/PC-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Danh mục hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao có chứng thực \r\n | \r\n \r\n Bản photocopy \r\n | \r\n \r\n Cấp xét xử (sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm) \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Các vụ án\r\n hành chính \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công ty A \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Quyết định khởi\r\n tố vụ án hành chính số.... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Quyết định giải\r\n quyết khiếu nại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Công ty B \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Các vụ án\r\n dân sự \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 08a/DNL-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC\r\n THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../2020 giữa Chi cục\r\nThuế ... và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tên NNT \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ \r\n | \r\n \r\n Mô hình triển khai \r\n | \r\n \r\n Ngày nhận (ngày xử lý hồ sơ) \r\n | \r\n \r\n Thời hạn xử lý \r\n | \r\n \r\n Tình trạng xử lý \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ bao gồm \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 08b/DNL-TCT | \r\n
\r\n\r\n
\r\n CỤC THUẾ\r\n TỈNH/THÀNH PHỐ | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Đính\r\nkèm Biên bản giao, nhận hồ sơ, tài liệu, dữ liệu ngày ..../..../20.. giữa Chi cục\r\nThuế ...và Chi cục Thuế khu vực....)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n Phòng ban \r\n | \r\n \r\n User sử dụng \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Điện thoại \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n LẬP | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Công văn 782/TCT-KK năm 2020 hướng dẫn quản lý thuế đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 782/TCT-KK năm 2020 hướng dẫn quản lý thuế đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 782/TCT-KK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phi Văn Tuấn |
Ngày ban hành | 2020-02-21 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |