BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v chính sách thuế TNCN | Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Vĩnh Long.
Theo hướng dẫn tại điểm a, khoản 2, Điều 2 Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung sửa đổi, bổ sung về thuế thu nhập cá nhân tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế hướng dẫn:
1. Căn cứ tính thuế
a) Doanh thu tính thuế
Trường hợp cá nhân nộp thuế khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì doanh thu tính thuế được căn cứ theo doanh thu khoán và doanh thu trên hóa đơn.
2. Căn cứ tính thuế
Căn cứ hướng dẫn nêu trên thì cơ quan thuế thực hiện việc lập Bộ thuế khoán đầu năm là doanh thu không bao gồm hóa đơn. Do đó, trường hợp hộ khoán có phát sinh việc sử dụng hóa đơn lẻ để giao cho khách hàng thì phải kê khai nộp thuế đối với doanh thu trên hóa đơn. Việc xác định doanh thu khoán đầu năm không bao gồm doanh thu hóa đơn đã có hướng dẫn cụ thể tại công văn số 16906/TCT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính về việc tổ chức thực hiện lập Bộ thuế khoán 2016 và công văn số 5959/TCT-TNCN ngày 22/12/2016 của Tổng cục Thuế về việc tổ chức thực hiện lập Bộ Thuế khoán và Bộ Môn bài đối với hộ khoán năm 2017.
- Trường hợp hộ kinh doanh bán sản phẩm gạch ngói do chính cơ sở sản xuất thì áp dụng thuế suất theo ngành nghề sản xuất gạch ngói đang khoán thuế.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế tỉnh Vĩnh Long được biết./.
- Như trên;
- Vụ PC, CS;
- Website TCT;
- Lưu: VT, DNNVV&HKD,CN.
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ QLT DNNVV&HKD,CN
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Tạ Thị Phương Lan
File gốc của Công văn 4735/TCT-DNNVV&HKD,CN năm 2018 về chính sách thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4735/TCT-DNNVV&HKD,CN năm 2018 về chính sách thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4735/TCT-DNNVV&HKD,CN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Tạ Thị Phương Lan |
Ngày ban hành | 2018-11-28 |
Ngày hiệu lực | 2018-11-28 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |