BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v triển khai các giải pháp thu hồi nợ thuế 06 tháng cuối năm | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
Kính gửi:
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Tài chính Đinh Tiến Dũng tại cuộc họp giao ban đánh giá tình hình thực hiện chương trình công tác tháng 4 và triển khai thực hiện chương trình công tác tháng 5 năm 2019 tại Thông báo số 403/TB-BTC ngày 15/5/2019 của Bộ Tài chính, qua công tác tổng hợp báo cáo và theo dõi số liệu nợ thuế của các Cục Hải quan tỉnh, thành phố và Cục Kiểm tra sau thông quan, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Số thu hồi và xử lý nợ phát sinh trước thời điểm 01/01/2019 đạt 132 tỷ đồng. Trong đó, số thu hồi theo Quyết định 812/QĐ-TCHQ ngày 27/3/2019 là: 111,2 tỷ đồng, đạt 20,36% so với chỉ tiêu giao (546 tỷ đồng). Một số đơn vị đạt kết quả cao như: Thanh Hóa, Bình Dương, Bình Định...Tuy nhiên, còn một số đơn vị đạt kết quả thu hồi thấp hoặc không thu hồi được như: Cục Kiểm tra sau thông quan, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Vũng Tàu, Quảng Nam...
- Tập trung rà soát, nắm chắc tình hình nợ thuế; phân loại các nhóm nợ có khả năng thu, nợ không có khả năng thu, nợ chờ miễn, giảm, xóa; mỗi nhóm nợ có đánh giá chi tiết từng khoản nợ theo từng tờ khai, từng doanh nghiệp nợ;
1. Về việc thu hồi, xử lý nợ được giao tại Quyết định số 812/QĐ-TCHQ ngày 27/3/2019:
2. Về việc thu hồi, xử lý nợ phát sinh mới trong năm 2019:
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị được biết và khẩn trương triển khai các giải pháp thực hiện./.
- Như trên;
- PTCT Nguyễn Dương Thái (để b/c);
- Lưu: VT, TXNK - Xuân (3b).
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
Lưu Mạnh Tưởng
PHỤ LỤC I
BIỂU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THU HỒI VÀ XỬ LÝ NỢ THEO QUYẾT ĐỊNH 812/QĐ-TCHQ
(Ban hành kèm theo công văn số 3965/TCHQ-TXNK ngày 14/6/2019 của Tổng cục Hải quan)
STT | Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Chỉ tiêu giao theo QĐ | Lũy kế thu hồi và xử lý theo QĐ 812 trong 4 tháng đầu năm 2019 | Còn phải thu hồi theo QĐ | Lũy kế thu hồi và xử lý bao gồm cả ngoài QĐ | Tỷ lệ % đạt chỉ tiêu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=(4/3)% |
1 | Cục KTSTQ | 132,950,005,737 | 0 | 132,950,005,737 | 0 | 0.00% |
2 | Hà Nội | 47,659,471,915 | 16,018,300,439 | 31,641,171,476 | 23,038,805,513 | 33.61% |
3 | Hồ Chí Minh | 214,483,611,354 | 44,990,771,825 | 169,492,839,529 | 50,083,107,493 | 20.98% |
4 | TP Hải phòng | 45,830,948,892 | 40,534,358,527 | 5,296,590,365 | 45,292,152,216 | 88.44% |
5 | Hà Giang | 0 | 0 | 0 | 3,224,666 |
|
6 | Cao Bằng | 0 | 0 | 0 | 90,000,000 |
|
7 | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Lào Cai | 15,077,002 | 0 | 15,077,002 | 324,367,353 | 0.00% |
9 | Lạng Sơn | 1,737,129,461 | 295,819,824 | 1,441,309,637 | 311,570,094 | 17.03% |
10 | Bắc Ninh | 258,982,036 | 0 | 258,982,036 | 258,982,036 | 0.00% |
11 | Quảng Ninh | 0 | 0 | 0 | 660,000,000 |
|
12 | Thanh Hóa | 93,223,200 | 93,223,200 | 0 | 93,223,200 | 100.00% |
13 | Hà Nam Ninh | 5,096,850,611 | 1,884,164,673 | 3,212,685,938 | 1,884,164,673 | 36.97% |
14 | Nghệ An | 617,134,127 | 0 | 617,134,127 | 470,000,000 | 0.00% |
15 | Hà Tĩnh | 3,257,036,767 | 3,219,189,447 | 37,847,320 | 3,219,189,447 | 98.84% |
16 | Quảng Bình | 0 | 10,162,500 | -10,162,500 | 20,325,000 |
|
17 | Quảng Trị | 0 | 30,625,339 | -30,625,339 | 61,250,678 |
|
18 | Huế | 73,903,472 | 0 | 73,903,472 | 0 | 0.00% |
19 | Đà Nẵng | 54,988,527,381 | 152,661,046 | 54,835,866,335 | 416,354,619 | 0.28% |
20 | Quảng Ngãi | 29,271,424,656 | 13,831,742 | 29,257,592,914 | 13,831,742 | 0.05% |
21 | Bình Định | 227,556,000 | 227,556,000 | 0 | 227,556,000 | 100.00% |
22 | Kontum | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
23 | Đắc Lắc | 3,414,318 | 3,414,318 | 0 | 3,414,318 | 100.00% |
24 | Khánh Hòa | 438,967,489 | 0 | 438,967,489 | 25,000,000 | 0.00% |
25 | Bình Dương | 2,327,518,355 | 2,327,518,355 | 0 | 2,327,518,355 | 100.00% |
26 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 410,502,475 |
|
27 | Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 7,175,884 |
|
28 | Long An | 1,091,783,977 | 1,091,783,977 | 0 | 1,091,783,977 | 100.00% |
29 | Đồng Tháp | 161,674,200 | 0 | 161,674,200 | 0 | 0.00% |
30 | An Giang | 461,509,726 | 44,485,970 | 417,023,756 | 44,485,970 | 9.64% |
31 | Bà rịa Vũng Tàu | 4,271,471,783 | 264,872,526 | 4,006,599,257 | 1,725,719,580 | 6.20% |
32 | Kiên Giang | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
33 | Cần Thơ | 0 | 0 | 0 | 4,467,868 |
|
34 | Cà Mau | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
35 | Quảng Nam | 764,721,446 | 0 | 764,721,446 | 0 | 0.00% |
36 | Bình Phước | 1,675,216 | 1,675,216 | 0 | 1,675,216 | 100.00% |
TỔNG CỘNG | 546,083,619,121 | 111,204,414,924 | 434,879,204,197 | 132,109,848,373 | 20.36% |
PHỤ LỤC II
NỢ CHUYÊN THU QUÁ HẠN PHÁT SINH TRONG 05 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(Ban hành kèm theo công văn số 3965/THCQ-TXNK ngày 14/6/2019 của Tổng cục Hải quan)
ĐV tính: đồng
STT | Tên Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Nợ chuyên thu quá hạn tại thời điểm 31/12/2018 | Nợ chuyên thu quá hạn tại thời điểm 31/5/2019 (kết xuất từ Hệ thống KTTTT) | Số thu hồi và xử lý bao gồm cả ngoài QĐ 812/QĐ-TCHQ (lũy kế từ ngày 01/01-30/4/2019) | Tổng nợ chuyên thu quá hạn thời điểm 31/12/2018 còn lại tại thời điểm 31/5/2019 | Tổng nợ phát sinh tăng (cả 3 nhóm nợ) trong 05 tháng đầu năm 2019 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(3)-(5) | (7)=(4)-(6) |
1 | Cục KTSTQ | 185,337,289,987 | 193,357,833,963 | 0 | 185,337,289,987 | 8,020,543,976 |
2 | Hà Nội | 469,477,280,790 | 443,102,206,845 | 23,038,805,513 | 446,438,475,277 | -3,336,268,432 |
3 | TP Hồ Chí Minh | 2,443,720,682,288 | 2,432,873,085,350 | 50,083,107,493 | 2,393,637,574,795 | 39,235,510,555 |
4 | TP Hải Phòng | 1,006,260,381,109 | 1,015,575,600,792 | 45,292,152,216 | 960,968,228,893 | 54,607,371,899 |
5 | Hà Giang | 117,594,645,321 | 117,480,308,191 | 3,224,666 | 117,591,420,655 | -111,112,464 |
6 | Cao Bằng | 2,533,446,026 | 2,075,896,466 | 90,000,000 | 2,443,446,026 | -367,549,560 |
7 | Điện Biên | 4,404,862,106 | 4,404,862,106 | 0 | 4,404,862,106 |
|
8 | Lào Cai | 11,291,314,097 | 11,211,045,979 | 324,367,353 | 10,966,946,744 | 244,099,235 |
9 | Lạng Sơn | 182,023,581,029 | 182,979,352,087 | 311,570,094 | 181,712,010,935 | 1,267,341,152 |
10 | Bắc Ninh | 104,804,649,563 | 150,462,674,218 | 258,982,036 | 104,545,667,527 | 45,917,006,691 |
11 | Quảng Ninh | 113,143,498,326 | 113,146,778,326 | 660,000,000 | 112,483,498,326 | 663,280,000 |
12 | Thanh Hóa | 4,661,993,539 | 4,568,824,339 | 93,223,200 | 4,568,770,339 | 54,000 |
13 | Hà Nam Ninh | 42,341,859,363 | 40,458,683,737 | 1,884,164,673 | 40,457,694,690 | 989,047 |
14 | Nghệ An | 39,813,037,524 | 39,900,753,916 | 470,000,000 | 39,343,037,524 | 557,716,392 |
15 | Hà Tĩnh | 32,436,675,653 | 29,116,057,970 | 3,219,189,447 | 29,217,486,206 | -101,428,236 |
16 | Quảng Bình | 3,895,580,187 | 3,885,417,687 | 20,325,000 | 3,875,255,187 | 10,162,500 |
17 | Quảng Trị | 12,114,451,032 | 12,083,825,693 | 61,250,678 | 12,053,200,354 | 30,625,339 |
18 | TT Huế | 8,965,945,853 | 7,520,521,621 | 0 | 8,965,945,853 | -1,445,424,232 |
19 | Đà Nẵng | 71,501,303,603 | 75,519,416,315 | 416,354,619 | 71,084,948,984 | 4,434,467,331 |
20 | Quảng Ngãi | 38,816,836,573 | 41,813,517,987 | 13,831,742 | 38,803,004,831 | 3,010,513,156 |
21 | Bình Định | 25,556,712,299 | 25,451,987,898 | 227,556,000 | 25,329,156,299 | 122,831,599 |
22 | Gia Lai - Kontum | 1,886,956,283 | 1,886,956,283 | 0 | 1,886,956,283 |
|
23 | Đắc Lắc | 941,797,364 | 4,980,601,847 | 3,414,318 | 938,383,046 | 4,042,218,801 |
24 | Khánh Hòa | 45,102,688,467 | 44,550,443,978 | 25,000,000 | 45,077,688,467 | -527,244,489 |
25 | Bình Dương | 60,483,551,543 | 90,430,314,012 | 2,327,518,355 | 58,156,033,188 | 32,274,280,824 |
26 | Tây Ninh | 10,457,874,686 | 10,049,584,211 | 410,502,475 | 10,047,372,211 | 2,212,000 |
27 | Đồng Nai | 12,316,203,784 | 52,062,161,052 | 7,175,884 | 12,309,027,900 | 39,753,133,152 |
28 | Long An | 3,479,064,590 | 2,955,736,212 | 1,091,783,977 | 2,387,280,613 | 568,455,599 |
29 | Đồng Tháp | 10,351,115,590 | 10,784,269,915 | 0 | 10,351,115,590 | 433,154,325 |
30 | An Giang | 4,098,279,321 | 4,053,793,351 | 44,485,970 | 4,053,793,351 |
|
31 | Bà rịa Vũng Tàu | 95,857,072,355 | 97,075,747,251 | 1,725,719,580 | 94,131,352,775 | 2,944,394,476 |
32 | Kiên Giang | 1,194,123,093 | 1,194,123,093 | 0 | 1,194,123,093 |
|
33 | Cần Thơ | 35,997,562,946 | 36,012,038,919 | 4,467,868 | 35,993,095,078 | 18,943,841 |
34 | Cà Mau | 404,008,274 | 401,008,274 | 0 | 404,008,274 | -3,000,000 |
35 | Quảng Nam | 22,309,645,958 | 21,016,765,103 | 0 | 22,309,645,958 | -1,292,880,855 |
36 | Bình Phước | 1,991,257,243 | 1,990,461,088 | 1,675,216 | 1,989,582,027 | 879,061 |
TỔNG CỘNG | 5,289,697,167,452 | 5,326,432,656,074 | 132,109,848,373 | 5,095,457,379,392 | 230,975,276,682 |
Từ khóa: Công văn 3965/TCHQ-TXNK, Công văn số 3965/TCHQ-TXNK, Công văn 3965/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn số 3965/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn 3965 TCHQ TXNK của Tổng cục Hải quan, 3965/TCHQ-TXNK
File gốc của Công văn 3965/TCHQ-TXNK năm 2019 triển khai giải pháp thu hồi nợ thuế 06 tháng cuối năm do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3965/TCHQ-TXNK năm 2019 triển khai giải pháp thu hồi nợ thuế 06 tháng cuối năm do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 3965/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành | 2019-06-14 |
Ngày hiệu lực | 2019-06-14 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |