\r\n TỔNG CỤC THUẾ | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA\r\n VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 13303/CT-TTHT | \r\n \r\n Thành phố Hồ Chí Minh,\r\n ngày 11 tháng 11 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính gửi: Công ty TNHH XN Radiant Global ADC Việt Nam
\r\nĐ/chỉ: 456/57\r\nCao Thắng (nối dài), P12, Q10, TP.HCM, Việt Nam.
\r\nMST: 0304765787
Trả lời văn bản số 09-2019/RG-CV ngày 30/9/2019 của\r\nCông ty về thuế giá trị gia tăng (GTGT); Cục Thuế TP có ý kiến như sau:
\r\n\r\nCăn cứ Khoản 10 điều 3 Nghị định số 71/NĐ-CP ngày\r\n03/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của\r\nLuật Công nghệ thông tin về công nghiệp Công nghệ thông tin:
\r\n\r\n“Dịch vụ phần mềm là hoạt động trực tiếp hỗ trợ, phục\r\nvụ việc sản xuất, cài đặt, khai thác, sử dụng, nâng cấp, bảo hành, bảo trì phần\r\nmềm và các hoạt động tương tự khác liên quan đến phần mềm.”
\r\n\r\nCăn cứ Khoản 21 Điều 4 Thông tư số 219/2013/TT-BTC\r\nngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT quy định hàng hóa, dịch\r\nvụ thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT:
\r\n\r\n“Phần mềm máy tính bao gồm sản phẩm phần mềm và dịch\r\nvụ phần mềm theo quy định của pháp luật.”
\r\n\r\nCăn cứ quy định nêu trên, trường hợp Công ty cung cấp\r\ndịch vụ bảo trì phần mềm cho khách hàng tại Việt Nam thì dịch vụ bảo trì phần mềm\r\nthuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo quy định tại Khoản 21, Điều 4 Thông\r\ntư 219/2013/TT-BTC.
\r\n\r\nCục Thuế TP thông báo Công ty biết để thực hiện theo\r\nđúng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã được trích dẫn tại văn bản này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CỤC TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Công văn 13303/CT-TTHT năm 2019 về thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ bảo trì phần mềm do Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Công văn 13303/CT-TTHT năm 2019 về thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ bảo trì phần mềm do Cục Thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 13303/CT-TTHT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Nam Bình |
Ngày ban hành | 2019-11-11 |
Ngày hiệu lực | 2019-11-11 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |