Số hiệu | 22/2020/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 10/04/2020 |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/TT-BTC | Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
2. Thông tư này không điều chỉnh đối với việc khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường của cơ quan nhà nước phục vụ cho mục đích quy định tại khoản 5 Điều 32 Luật Khí tượng thủy văn, Điều 23 Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp phí;
2. Tổ chức thu phí;
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường và thu, nộp phí.
Điều 3. Tổ chức thu và người nộp phí
1. Tổ chức thu phí bao gồm:
a) Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường trực thuộc Tổng cục Môi trường (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
b) Các cơ quan được các Bộ, cơ quan ngang Bộ giao cung cấp thông tin dữ liệu về môi trường;
c) Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cung cấp thông tin, dữ liệu về môi trường tại các cơ quan, đơn vị quy định tại khoản 1 Điều này phải nộp phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.
Điều 4. Mức thu phí
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020 áp dụng mức phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường bằng 70% mức quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Kê khai, nộp phí
1. Người nộp phí thực hiện nộp trực tiếp cho tổ chức thu phí hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc nhà nước. Trường hợp tổ chức thu phí thực hiện thu phí theo hình thức thanh toán không dùng tiền mặt thì thực hiện nộp phí theo thông báo của tổ chức thu phí.
2. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
3. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được trích lại 70% tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; nộp 30% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Chương, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước.
2. Tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc cung cấp dữ liệu và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước.
Điều 7. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2020.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài, chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức phí * (đồng) |
I | Hồ sơ, tài liệu, báo cáo chuyên đề môi trường |
|
|
1 | Hồ sơ, tài liệu: quản lý chất lượng môi trường; quản lý chất thải và cải thiện môi trường; bảo tồn đa dạng sinh học; truyền thông môi trường; quản lý môi trường lưu vực sông, ven biển và biển | Báo cáo | 800.000 |
2 | Báo cáo kết quả quan trắc môi trường (theo đợt/năm): không khí xung quanh; nước mặt (sông, hồ); nước biển ven bờ; nước mưa; nước dưới đất; trầm tích (sông, nước biển); môi trường đất | Báo cáo | 800.000 |
II | Bản đồ |
|
|
1 | Bản đồ mạng lưới quan trắc (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ mạng lưới quan trắc tỷ lệ 1/25.000 | Mành | 870.000 |
2 | Bản đồ hiện trạng môi trường (nước mặt, không khí, đất) |
|
|
a | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ hiện trạng môi trường tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
3 | Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng điểm của Việt Nam |
|
|
a | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ nhạy cảm môi trường tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
4 | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam theo quy định của Luật Đa dạng sinh học |
|
|
a | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ hệ thống khu bảo tồn ở Việt Nam tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
5 | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học trên phạm vi toàn quốc |
|
|
a | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ diễn biến tài nguyên đa dạng sinh học tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
6 | Bản đồ lớp phủ thực vật |
|
|
a | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/250.000 | Mảnh | 4.000.000 |
b | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/100.000 | Mảnh | 2.290.000 |
c | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/50.000 | Mảnh | 1.090.000 |
d | Bản đồ lớp phủ thực vật tỷ lệ 1/25.000 | Mảnh | 870.000 |
III | Cơ sở dữ liệu |
|
|
1 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/250.000; 1/500.000; 1/1.000.000 | Mảnh | 9.145.000 |
2 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/25.000; 1/50.000; 1/100.000 | Mảnh | 1.715.000 |
3 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 975.000 |
4 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/5.000 | Mảnh | 575.000 |
5 | Cơ sở dữ liệu chuyên đề môi trường tỷ lệ 1/2.000 | Mảnh | 460.000 |
IV | Dữ liệu quan trắc môi trường |
|
|
1 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường không khí ngoài trời |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường không khí tại hiện trường, tiếng ồn, độ rung | Thông số | 21.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng |
|
|
- | Bụi | Thông số | 18.000 |
- | Bụi kim loại | Thông số | 39.000 |
- | Khí vô cơ | Thông số | 30.000 |
- | Khí hữu cơ | Thông số | 91.000 |
2 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường và phân tích môi trường nước mặt lục địa |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường | Thông số | 17.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý | Thông số | 30.000 |
- | Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số chất dinh dưỡng | Thông số | 24.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 48.000 |
- | Tổng dầu, mỡ/Vi sinh | Thông số | 55.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất bảo vệ thực vật (BVTV) nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 234.000 |
- | Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 68.000 |
3 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường đất |
|
|
a | Phân tích các anion/cation | Thông số | 25.000 |
b | Kim loại nặng | Thông số | 48.000 |
c | Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ/ Nhóm Pyrethroid/PCBs | Thông số | 203.000 |
4 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
a | Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường | Thông số | 17.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Tổng P/N/Độ cứng | Thông số | 25.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 40.000 |
- | Vi sinh | Thông số | 50.000 |
- | Hóa chất BVTV nhóm clo hữu Cơ/Nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 211.000 |
5 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mưa |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc nước mưa tại hiện trường | Thông số | 16.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Phân tích các anion/cation | Thông số | 29.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 40.000 |
6 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước biển |
|
|
a | Dữ liệu kết quả lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ |
|
|
a.1 | Dữ liệu kết quả quan trắc hiện trường | Thông số | 21.000 |
a.2 | Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ |
|
|
- | Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thông số hóa lý/Vi sinh | Thông số | 18.000 |
- | Trầm tích biển | Thông số | 37.000 |
- | Sinh vật biển | Thông số | 47.000 |
b | Dữ liệu kết quả quan trắc nước biển xa bờ |
|
|
b.1 | Dữ liệu kết quả đo đạc quan trắc hiện trường | Thông số | 30.000 |
b.2 | Dữ liệu kết quả phân tích mẫu nước biển xa bờ |
|
|
- | Thông số hóa lý/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Vi sinh | Thông số | 21.000 |
- | Trầm tích biển | Thông số | 52.000 |
c | Dữ liệu kết quả phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng | Thông số | 34.000 |
- | Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy/Thực vật phù du/Động vật phù du, đáy | Thông số | 23.000 |
- | Thông số vi khuẩn | Thông số | 43.000 |
- | Nhóm kim loại nặng | Thông số | 53.000 |
- | Tổng dầu mỡ khoáng | Thông số | 77.000 |
- | Hóa chất BVTV nhóm clo/Nhóm photpho | Thông số | 223.000 |
7 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường phóng xạ (trong phòng thí nghiệm) | Thông số | 128.000 |
8 | Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc khí thải tại hiện trường |
|
|
- | Dữ liệu kết quả các thông số khí tượng | Thông số | 13.000 |
- | Dữ liệu kết quả các thông số khí thải | Thông số | 62.000 |
- | Dữ liệu kết quả các đặc tính nguồn thải | Thông số | 37.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Bụi/Nhóm khí vô cơ | Thông số | 32.000 |
- | Nhóm khí kim loại | Thông số | 56.000 |
- | Nhóm khí hợp chất hữu cơ | Thông số | 66.000 |
9 | Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc nước thải tại hiện trường | Thông số | 15.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích nước thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Thông số chất dinh dưỡng/Thông số chất hữu cơ dễ phân hủy | Thông số | 27.000 |
- | Kim loại nặng | Thông số | 41.000 |
- | Tổng dầu, mỡ/Chất hoạt động bề mặt | Thông số | 63.000 |
- | Vi sinh | Thông số | 51.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu cơ | Thông số | 239.000 |
10 | Dữ liệu kết quả quan trắc trầm tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Kim loại nặng | Thông số | 52.000 |
- | Dầu mỡ | Thông số | 61.000 |
- | Thông số chất dinh dưỡng | Thông số | 34.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ/ Nhóm photpho hữu Cơ/Nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs | Thông số | 160.000 |
11 | Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc chất thải tại hiện trường | Thông số | 16.000 |
b | Dữ liệu kết quả phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm |
|
|
- | Thông số hóa lý/Kim loại nặng | Thông số | 47.000 |
- | Dầu mỡ | Thông số | 78.000 |
- | Tổng cacbon hữu cơ và hóa chất BVTV nhóm clo hữu cơ, nhóm photpho hữu cơ/nhóm pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH | Thông số | 263.000 |
12 | Dữ liệu kết quả quan trắc không khí tự động liên tục |
|
|
a | Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
- | Thông số khí tượng | Thông số | 12.000 |
- | Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại | Thông số | 27.000 |
b | Dữ liệu kết quả quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động, di động liên tục |
|
|
- | Thông số khí tượng | Thông số | 15.000 |
- | Thông số bụi/Quan trắc các khí độc hại | Thông số | 30.000 |
13 | Dữ liệu kết quả quan trắc môi trường nước mặt tự động, cố định, liên tục | Thông số | 28.000 |
(*) Mức phí quy định tại Biểu trên là mức phí cung cấp 01 thông số của 01 đợt quan trắc tại một điểm quan trắc đối với dữ liệu quan trắc và mức phí cho một lần cung cấp dữ liệu đối với các dữ liệu môi trường khác.
Số hiệu | 22/2020/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 10/04/2020 |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
MINISTRY OF FINANCE |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 22/2020/TT-BTC |
Hanoi, April 10, 2020 |
CIRCULAR
FEES FOR MINING AND USE OF ENVIRONMENTAL DATA AND COLLECTION, TRANSFER, MANAGEMENT AND USE THEREOF
Pursuant to the Law on Fees and Charges dated November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Hydrometeorology dated November 23, 2015;
Pursuant to the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 on elaboration of some Articles of the Law on Fees and Charges;
Pursuant to the Government’s Decree No. 38/2016/ND-CP dated May 15, 2016 on elaboration of some Articles of the Hydrometeorology;
Pursuant to the Government’s Decree No. 73/2017/ND-CP dated June 14, 2017 on collection, management and use of data on natural resources and environment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 87/2017/ND-CP dated July 26, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
At the request of the Director of the Department of Tax Policy;
The Minister of Finance hereby promulgates a Circular on fees for mining and use of environmental data and collection, transfer, management and use thereof.
Article 1. Scope
1. This Circular provides for fees for mining and use of environmental data and collection, transfer, management and use thereof.
2. This Circular does not govern the mining and use of environmental data by regulatory authorities for the purposes specified in Clause 5 Article 32 of the Law on Hydrometeorology and Article 23 of the Government’s Decree No. 38/2016/ND-CP dated May 15, 2016.
Article 2. Regulated entities
1. Fee payers;
2. Fee collectors;
3. Other organizations and individuals related to mining and use of environmental data and fee collection and transfer.
Article 3. Fee collectors and fee payers
1. Fee collectors include:
a) Center for Environmental Information and Data affiliated to the Vietnam Environment Administration (Ministry of Natural Resources and Environment);
b) Agencies assigned by Ministries and ministerial agencies to provide environmental information and data;
c) Departments of Natural Resources and Environment of provinces and central-affiliated cities.
2. Upon submitting applications for provision of environmental information and data to the agencies and units mentioned in Clause 1 of this Article, organizations and individuals are required to pay fees for mining and use of environmental data.
Article 4. Fees
1. Fees for mining and use of environmental data are provided in the Schedule of fees promulgated together with this Circular.
2. Fees for mining and use of environmental data that are effective from May 26, 2020 to December 21, 2020 inclusive are 70% of those specified in the Schedule of fees promulgated together with this Circular.
Article 5. Declaration and transfer of fees
1. Every fee payer shall transfer fees directly to the fee collector or to the fee collector’s designated state budget account which is opened at the State Treasury. If the fee collector collects fees using non-cash payment method, fees shall be transferred as notified by the fee collector.
2. By the 05th of every month, the fee collector shall transfer the collected in the previous month to the designated state budget account which is opened at the State Treasury.
3. Every collector shall declare and transfer collected fees on a monthly basis, and make statement of fees on an annual basis in accordance with regulations laid down in Clause 3 Article 19 and Clause 2 Article 26 of the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 of Minister of Finance.
Article 6. Management and use of fees
1. The fee collector that is a public service provider may retain 70% of the total amount of collected fees in order to cover its costs in accordance with regulations in Article 5 of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016. The remaining amount (30%) must be transferred to the state budget as prescribed.
2. The fee collector that is a regulatory agency shall transfer 100% of the collected fees to the state budget. Budget for data provision and fee collection shall be included in the fee collector's estimate according to the policies and limits on State budget expenditures.
Article 7. Implementation and implementation clause
1. This Circular comes into force from May 26, 2020.
2. Other contents related to the collection, transfer, management and use of fees, receipts and announcement of regulations on the fee collection, which are not provided for in this Circular, shall comply with the Law on Fees and Charges, the Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 and Circular No. 303/2016/TT-BTC dated November 15, 2016 of the Minister of Finance.
3. In the cases where any of the legislative documents referred to in this Circular is amended or replaced, the newest one shall apply.
4. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for consideration./.
|
PP. THE MINISTER |
SCHEDULE OF FEES FOR MINING AND USE OF ENVIRONMENTAL DATA
(promulgated together with the Circular No. 22/2020/TT-BTC dated April 10, 2020 of the Minister of Finance)
No. |
Type of document |
Unit |
Fee * (dong) |
I |
Environmental documents and reports |
|
|
1 |
Documents on: environmental quality management; waste management and environmental improvement; biodiversity conservation; environmental communication; management of river basin, coastal and marine environment |
Report |
800,000 |
2 |
Reports (period/year) on monitoring of: ambient air; surface water (rivers, lakes); coastal water; rainwater; underground water; sediments (river, seawater); soil environment |
Report |
800,000 |
II |
Maps |
|
|
1 |
Monitoring networks maps (surface water, air, soil) |
|
|
a |
Monitoring networks map at 1:250,000 scale |
Piece |
4,000,000 |
b |
Monitoring networks map at 1:100,000 scale |
Piece |
2,290,000 |
c |
Monitoring networks map at 1/50,000 scale |
Piece |
1,090,000 |
d |
Monitoring networks map at 1/25,000 scale |
Piece |
870,000 |
2 |
Environmental status maps (surface water, air, soil) |
|
|
a |
Environmental status map at 1/250,000 scale |
Piece |
4,000,000 |
b |
Environmental status map at 1/100,000 scale |
Piece |
2,290,000 |
c |
Environmental status map at 1/50,000 scale |
Piece |
1,090,000 |
d |
Environmental status map at 1/25,000 scale |
Piece |
870,000 |
3 |
Environmental sensitivity maps of key locations and areas of Vietnam |
|
|
a |
Environmental sensitivity map at 1/250,000 scale |
Piece |
4,000,000 |
b |
Environmental sensitivity map at 1/100,000 scale |
Piece |
2,290,000 |
c |
Environmental sensitivity map at 1/50,000 scale |
Piece |
1,090,000 |
d |
Environmental sensitivity map at 1/25,000 scale |
Piece |
870,000 |
4 |
Maps of Vietnam’s protected areas prescribed by the Law on Biodiversity |
|
|
a |
Map of Vietnam’s protected areas at 1/250,000 scale |
Piece |
4,000,000 |
b |
Map of Vietnam’s protected areas at 1/100,000 scale |
Piece |
2,290,000 |
c |
Map of Vietnam’s protected areas at 1/50,000 scale |
Piece |
1,090,000 |
d |
Map of Vietnam’s protected areas at 1/25,000 scale |
Piece |
870,000 |
5 |
Maps of nationwide biodiversity changes |
|
|
a |
Map of biodiversity changes at 1/250,000 scale |
Piece |
4,000,000 |
b |
Map of biodiversity changes at 1/100,000 scale |
Piece |
2,290,000 |
c |
Map of biodiversity changes at 1/50,000 scale |
Piece |
1,090,000 |
d |
Map of biodiversity changes at 1/25,000 scale |
Piece |
870,000 |
6 |
Vegetation cover maps |
|
|
a |
Vegetation cover map at 1/250,000 scale |
Piece |
4,000,000 |
b |
Vegetation cover map at 1/100,000 scale |
Piece |
2,290,000 |
c |
Vegetation cover map at 1/50,000 scale |
Piece |
1,090,000 |
d |
Vegetation cover map at 1/25,000 scale |
Piece |
870,000 |
III |
Database |
|
|
1 |
Environmental database at 1/250,000; 1/500,000; 1/1,000,000 scale |
Piece |
9,145,000 |
2 |
Environmental database at 1/25,000; 1/50,000; 1/100,000 scale |
Piece |
1,715,000 |
3 |
Environmental database at 1/10,000 scale |
Piece |
975,000 |
4 |
Environmental database at 1/5,000 scale |
Piece |
575,000 |
5 |
Environmental database at ½,000 scale |
Piece |
460,000 |
IV |
Environmental monitoring data |
|
|
1 |
Data on results of monitoring and analysis of outdoor air |
|
|
a |
Data on results of monitoring of field air, noise, vibration |
Parameter |
21,000 |
b |
Data on results of analysis of indoor air parameters |
|
|
- |
Dust |
Parameter |
18,000 |
- |
Metal dust |
Parameter |
39,000 |
- |
Inorganic gas |
Parameter |
30,000 |
- |
Organic gas |
Parameter |
91,000 |
2 |
Data on results of monitoring and analysis of inland surface water |
|
|
a |
Data on results of field monitoring of inland surface water |
Parameter |
17,000 |
b |
Data on results of laboratory analysis of inland surface water |
|
|
- |
Physicochemical parameters |
Parameter |
30,000 |
- |
Biodegradable organic substance parameters/ Nutrient parameter |
Parameter |
24,000 |
- |
Biodegradable heavy metal |
Parameter |
48,000 |
- |
Total oil and grease/Microbiology |
Parameter |
55,000 |
- |
Total organic carbon and organochlorine/organophosphorus agrochemicals |
Parameter |
234,000 |
- |
Surfactant |
Parameter |
68,000 |
3 |
Data on results of soil environment monitoring |
|
|
a |
Analysis of anions/cations |
Parameter |
25,000 |
b |
Heavy metal |
Parameter |
48,000 |
c |
Organochlorine/ organophosphorus agrochemicals/ pyrethroid/ PCBs agrochemicals |
Parameter |
203,000 |
4 |
Data on results of underground water monitoring |
|
|
a |
Data on results of sampling and quick field monitoring of underground water |
Parameter |
17,000 |
b |
Data on results of laboratory analysis of underground water |
|
|
- |
Physicochemical parameters/Total P/N/Hardness |
Parameter |
25,000 |
- |
Heavy metal |
Parameter |
40,000 |
- |
Microbiology |
Parameter |
50,000 |
- |
Organochlorine/organophosphorus agrochemicals |
Parameter |
211,000 |
5 |
Data on results of rainwater monitoring |
|
|
a |
Data on results of field rainwater monitoring |
Parameter |
16,000 |
b |
Data on results of laboratory analysis of underground water |
|
|
- |
Physicochemical parameters/Analysis of anions/cations |
Parameter |
29,000 |
- |
Heavy metal |
Parameter |
40,000 |
6 |
Data on results of seawater monitoring |
|
|
a |
Data on results of sampling and quick monitoring of coastal water |
|
|
a.1 |
Data on results of field monitoring |
Parameter |
21,000 |
a.2 |
Data on results of analysis of coastal water samples |
|
|
- |
Biodegradable organic substance parameters/Physicochemical parameters/Microbiology |
Parameter |
18,000 |
- |
Sea sediments |
Parameter |
37,000 |
- |
Marine species |
Parameter |
47,000 |
b |
Data on results of offshore water monitoring |
|
|
b.1 |
Data on results of field monitoring |
Parameter |
30,000 |
b.2 |
Data on results of analysis of offshore water samples |
|
|
- |
Physicochemical parameters/Biodegradable organic substance parameters/Microbiology |
Parameter |
21,000 |
- |
Sea sediments |
Parameter |
52,000 |
c |
Data on results of laboratory analysis of seawater |
|
|
- |
Physicochemical parameters/Nutrient parameters |
Parameter |
34,000 |
- |
Biodegradable organic substance parameters/ Phytoplankton/ Zooplankton/ Zoobenthos |
Parameter |
23,000 |
- |
Bacterial parameters |
Parameter |
43,000 |
- |
Heavy metal |
Parameter |
53,000 |
- |
Total mineral oil and grease |
Parameter |
77,000 |
- |
Organochlorine/organophosphorus agrochemicals |
Parameter |
223,000 |
7 |
Data on results of monitoring of radiological environmental (in laboratory) |
Parameter |
128,000 |
8 |
Data on results of emission monitoring |
|
|
a |
Data on results of field gas emission monitoring |
|
|
- |
Data on results of meteorological parameterals |
Parameter |
13,000 |
- |
Data on results of emission parameterals |
Parameter |
62,000 |
- |
Data on results of characteristics of emission sources |
Parameter |
37,000 |
b |
Data on results of laboratory analysis of emissions |
|
|
- |
Dust/Inorganic gases |
Parameter |
32,000 |
- |
Metal gases |
Parameter |
56,000 |
- |
Organic compound gases |
Parameter |
66,000 |
9 |
Data on results of wastewater monitoring |
|
|
a |
Data on results of field wastewater monitoring |
Parameter |
15,000 |
b |
Data on results of laboratory analysis of wastewater |
|
|
- |
Physicochemical parameters/Nutrient parameter/Biodegradable organic substance parameters |
Parameter |
27,000 |
- |
Heavy metal |
Parameter |
41,000 |
- |
Total oil and grease/Surfactant |
Parameter |
63,000 |
- |
Microbiology |
Parameter |
51,000 |
- |
Total organic carbon and organochlorine/organophosphorus agrochemicals |
Parameter |
239,000 |
10 |
Data on results of laboratory analysis of sediments |
|
|
- |
Physicochemical parameters/Heavy metal |
Parameter |
52,000 |
- |
Oil and grease |
Parameter |
61,000 |
- |
Nutrient parameters |
Parameter |
34,000 |
- |
Total organic carbon and organochlorine/organophosphorus/pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs agrochemicals |
Parameter |
160,000 |
11 |
Data on results of waste monitoring |
|
|
a |
Data on results of field waste monitoring |
Parameter |
16,000 |
b |
Data on results of laboratory analysis of waste |
|
|
- |
Physicochemical parameters/Heavy metal |
Parameter |
47,000 |
- |
Oil and grease |
Parameter |
78,000 |
- |
Total organic carbon and organochlorine/organophosphorus/pyrethroid/polycyclic aromatic hydrocarbon/PCBs/PAH agrochemicals |
Parameter |
263,000 |
12 |
Data on results of automatic and continuous monitoring of air |
|
|
a |
Data on air monitoring results given by automatic and continuous monitoring stations |
|
|
- |
Meteorological parameters |
Parameter |
12,000 |
- |
Dust parameters/Toxic gas monitoring |
Parameter |
27,000 |
b |
Data on air monitoring results given by automatic and continuous monitoring stations |
|
|
- |
Meteorological parameters |
Parameter |
15,000 |
- |
Dust parameters/Toxic gas monitoring |
Parameter |
30,000 |
13 |
Data on automatic, stationary and continuous monitoring of surface water |
Parameter |
28,000 |
(*) The fee specified in the abovementioned Schedule is an amount required to obtain 01 parameter from 01 monitoring carried out at the same monitoring site with regard to monitoring data and an amount required for 1 request for data with regard to other environmental data.
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 22/2020/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 10/04/2020 |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký