BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 197/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
2. Cơ quan nhà nước khai thác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn phục vụ cho các mục đích sau đây thì không phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này:
a) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng không vì mục đích lợi nhuận.
b) Phục vụ phòng, chống thiên tai, đảm bảo quốc phòng và an ninh quốc gia.
c) Trao đổi thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc tế theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
d) Phục vụ hoạt động của cơ quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp trung ương.
đ) Phục vụ hoạt động điều tra, xét xử, xử lý tranh chấp theo yêu cầu của cơ quan điều tra, xét xử.
e) Phục vụ xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
3. Thông tư này áp dụng đối với: Cơ quan, tổ chức, cá nhân nộp phí; tổ chức thu phí; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thu phí khai thác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.
Điều 2. Tổ chức thu phí và người nộp phí
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường cung cấp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn phải nộp phí, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư này.
2. Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Mức thu phí
Mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Kê khai, nộp phí của tổ chức thu phí
1. Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí được để lại 70% số tiền phí thu được để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí. Số tiền được để lại được quản lý và sử dụng theo quy định tại 2. Tổ chức thu phí nộp 30% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước. Thời điểm nộp phí thực hiện theo hướng dẫn tại 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí và Quyết định số 562a/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2009.
2. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ; Thông tư số 153/2012/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND Sở Tài chính, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
(Kèm theo Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Loại tài liệu | Yếu tố khai thác | Mức phí cho 1 lần khai thác (nghìn đồng) | Đơn vị tài liệu khai thác | ||||||
1 |
1.1 |
200 | 1 năm | |||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
1.2 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.3 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.4 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.5 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.6 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.7 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.8 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.9 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.10 |
b) Nhiệt độ ướt thực đo
200 | 1 năm | ||||||||
1.11 |
200 | 1 năm | ||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
1.12 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.13 |
200 | 1 năm | ||||||||
1.14 |
200 | 1 năm | ||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
1.15 |
200 | 1 năm | ||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
1.16 | BKT12A |
200 | 1 năm | |||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
200 | 1 năm | |||||||||
2 |
2.1 |
180 | 1vụ | |||||||
180 | 1vụ | |||||||||
180 | 1vụ | |||||||||
180 | 1vụ | |||||||||
2.2 |
180 | 1vụ | ||||||||
180 | 1vụ | |||||||||
3 |
3.1 | Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp) | ||||||||
680 | 1 năm | |||||||||
680 | 1 năm | |||||||||
680 | 1 năm | |||||||||
680 | 1 năm | |||||||||
680 | 1 năm | |||||||||
680 | 1 năm | |||||||||
680 | 1 năm | |||||||||
3.2 | Bảng số liệu trên các độ cao cách mặt đất |
|
| |||||||
130 | 1 năm | |||||||||
130 | 1 năm | |||||||||
130 | 1 năm | |||||||||
3.3 |
350 | 1 năm | ||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
350 | 1 năm | |||||||||
3.4 |
80 | 1 bản đồ | ||||||||
5 | 1 file ảnh | |||||||||
4 |
4.1 |
|
| |||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
i) TSP (Tổng bụi lơ lửng) | 720 | 1 năm | ||||||||
k) PMIO (Bụi mịn) | 720 | 1 năm | ||||||||
) Bụi OBC (Bụi carbon đen) | 720 | 1 năm | ||||||||
m) WD (hướng gió) | 720 | 1 năm | ||||||||
n) WS (tốc độ gió) | 720 | 1 năm | ||||||||
) Temp (nhiệt độ) | 720 | 1 năm | ||||||||
p) Hum (độ ẩm) | 720 | 1 năm | ||||||||
q) SR (bức xạ mặt trời) | 720 | 1 năm | ||||||||
r) UV (bức xạ cực tím ) | 720 | 1 năm | ||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
720 | 1 năm | |||||||||
4.2 |
|
| ||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
140 | 1 năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
60 | 2 đợt/năm | |||||||||
60 | 2 đợt/năm | |||||||||
60 | 2 đợt/năm | |||||||||
60 | 2 đợt/năm | |||||||||
4.3 |
|
| ||||||||
a) DO (Oxy hòa tan) | 100 | 1 năm | ||||||||
b) COD (Nhu cầu oxy hóa học) | 100 | 1 năm | ||||||||
c) Tổng sắt | 100 | 1 năm | ||||||||
100 | 1 năm | |||||||||
đ)Cl- | 100 | 1 năm | ||||||||
e) CO32- | 100 | 1 năm | ||||||||
g) HCO3- | 100 | 1 năm | ||||||||
h) SO42- | 100 | 1 năm | ||||||||
i) NA+ | 100 | 1 năm | ||||||||
k) K+ | 100 | 1 năm | ||||||||
) Ca2+ | 100 | 1 năm | ||||||||
m) Mg2+ | 100 | 1 năm | ||||||||
n) Độ kiềm thành phần | 100 | 1 năm | ||||||||
o) Độ cứng thành phần | 100 | 1 năm | ||||||||
4.4 |
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố |
|
| |||||||
a) Nhiệt độ | 110 | 1 năm | ||||||||
b)pH | 110 | 1 năm | ||||||||
c) Độ mặn | 110 | 1 năm | ||||||||
d) DO | 110 | 1 năm | ||||||||
đ) BOD5(Nhu cầu oxy hóa sinh) | 110 | 1 năm | ||||||||
e) COD (Nhu cầu oxy hóa học) | 110 | 1 năm | ||||||||
g) NH4+ | 110 | 1 năm | ||||||||
h) NO3- | 110 | 1 năm | ||||||||
i) NO2- | 110 | 1 năm | ||||||||
k) PO43- | 110 | 1 năm | ||||||||
) Si | 110 | 1 năm | ||||||||
m) Pb | 110 | 1 năm | ||||||||
n) Cu | 110 | 1 năm | ||||||||
4.5 |
a) Thuyết minh | 150 | 1 năm | |||||||
b) Bản đồ vị trí | 150 | 1mùa | ||||||||
c) Mặt cắt ngang | 150 | 1mùa | ||||||||
d) Đặc trưng đỉnh, chân triều | 150 | 1mùa | ||||||||
đ) Độ mặn đặc trưng | 150 | 1mùa | ||||||||
e) Độ mặn chi tiết | 150 | 1mùa | ||||||||
g) Mưa ngày | 150 | 1mùa | ||||||||
h) Đường quá trình triều | 150 | 1mùa | ||||||||
i) Đường quá trình mặn | 150 | 1mùa | ||||||||
5 |
5.1 |
a) Mưa ngày | 200 | 1 năm | ||||||
b) Mực nước trung bình (TB) ngày | 280 | 1 năm | ||||||||
c) Nhiệt độ nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||||||||
d) Nhiệt độ không khí TB ngày | 280 | 1 năm | ||||||||
đ) Lưu lượng nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||||||||
e) Độ đục mẫu nước TB ngày | 280 | 1 năm | ||||||||
g) Độ đục TB ngày | 280 | 1 năm | ||||||||
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày | 280 | 1 năm | ||||||||
i) Biểu Q= f(H) | 280 | 1 năm | ||||||||
k) Lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo. | 280 | 1 năm | ||||||||
) Biểu H (mực nước), Q (lưu lượng nước) giờ mùa lũ | 280 | 1 năm | ||||||||
m) Các yếu tố, bảng tính khác | 280 | 1 năm | ||||||||
5.2 |
280 | 1 năm | ||||||||
280 | 1 năm | |||||||||
280 | 1 năm | |||||||||
6 |
a) Mưa ngày | 200 | 1 năm | |||||||
b) Mực nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||||||||
c) Nhiệt độ nước TB ngày | 300 | 1 năm | ||||||||
d) Nhiệt độ không khí TB ngày | 300 | 1 năm | ||||||||
đ) Mực nước đỉnh chân triều | 300 | 1 năm | ||||||||
e) Mực nước từng giờ (triều) | 300 | 1 năm | ||||||||
g) Độ đục TB ngày | 300 | 1 năm | ||||||||
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày | 300 | 1 năm | ||||||||
i) Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn | 300 | 1 năm | ||||||||
k) Các yếu tố khác | 300 | 1 năm | ||||||||
6.2 |
300 | 1 năm | ||||||||
300 | 1 năm | |||||||||
300 | 1 năm | |||||||||
6.3 | Tập chỉnh biên | a) Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||
b) Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
c) Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
d) Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
đ) Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
e) Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
g) Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
h) Báo cáo thuyết minh | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
i) Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
k) Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
) Bảng ghi lưu tốc (T2) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
m) Bảng tính lưu lượng triều (T3) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
n) Bảng tính lượng triều (CBT4) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
o) Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
p) Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
q) Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
r) Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng | a) Số liệu lưu lượng chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | |||||||
b) Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
c) Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB - 5) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
d) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
đ) Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
e) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
g) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
h) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
i) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
k) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
m) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
n) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
o) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
p) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
q) Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
r) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
s) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
t) Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
u) Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7) | 90 | 2 đợt/năm | ||||||||
7 |
7.1 |
a) Hướng và tốc độ gió | 220 | 1 năm | ||||||
b) Mực nước biển | 220 | 1 năm | ||||||||
c) Nhiệt độ nước biển | 220 | 1 năm | ||||||||
d) Độ mặn nước biển | 220 | 1 năm | ||||||||
đ) Tầm nhìn ngang | 220 | 1 năm | ||||||||
e) Sáng biển | 220 | 1 năm | ||||||||
g) Mực nước giờ | 220 | 1 năm | ||||||||
h) Mực nước đỉnh, chân triều | 220 | 1 năm | ||||||||
7.2 |
|
a) Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||
b) Độ sâu của trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
e) Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
g) Độ đục nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
h) Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
i) Mẫu dầu tại trạm đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
1. Thông tin vị trí và thời gian đo | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
2. Các yếu tố khí tượng: |
|
| ||||||||
a) Gió (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
b) Gió giật (hướng và tốc độ) | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
2000 | 1 đợt/năm | |||||||||
d) Độ ẩm tương đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
đ) Độ ẩm tuyệt đối | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
e) Khí áp | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
g) Bức xạ | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
h) Mây (lượng, loại) | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
i) Hiện tượng thời tiết | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
k) Lượng mưa | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
3. Thủy văn biển: |
|
| ||||||||
a) Độ trong suốt nước biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
b) Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng) | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
c) Trạng thái mặt biển | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
d) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
đ) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
2000 | 1 đợt/năm | |||||||||
g) Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
h) Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
i) Độ pH tại các tầng sâu | 2000 | 1 đợt/năm | ||||||||
2000 | 1 đợt/năm | |||||||||
2000 | 1 đợt/năm | |||||||||
2000 | 1 đợt/năm | |||||||||
8 |
8.1 |
|
90 | 2 đợt/năm | ||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
8.2 |
|
90 | 2 đợt/năm | |||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm | |||||||||
90 | 2 đợt/năm |
File gốc của Thông tư 197/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 197/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 197/2016/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2016-11-08 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |