ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2019/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 03 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/2/2019 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 về Lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4790/TTr-STC ngày 30/10/2019 và báo cáo thẩm định số 235/BC-STP ngày 17/10/2019 của Sở Tư pháp;
QUYẾT ĐỊNH:
- Bảng giá xây dựng mới nhà ở (phụ lục số 01);
- Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà (phụ lục số 03)
Một số trường hợp cụ thể ngoài quy định trên đây được áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà theo điểm c, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2019 và thay thế quy định giá tối thiểu nhà xây dựng mới và tỷ lệ chất lượng nhà để tính lệ phí trước bạ tại phụ lục số 5 Quyết định số 290/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 và Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
- Như Điều 3;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- V0-3, XD, TM, TH;
- Lưu: VT, TM4.
10 bản, QĐ32
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: Đồng
stt | Tên công trình | Đơn giá 1m2 sàn |
1 |
| |
|
6.520.000 | |
|
8.440 000 | |
|
| |
|
8.690.000 | |
|
9.090.000 | |
|
9.750.000 | |
|
10.160.000 | |
|
| |
|
11.310.000 | |
|
11.880.000 | |
|
12.990.000 | |
|
13.950.000 | |
|
14.930.000 | |
|
15.890.000 | |
2 |
| |
|
| |
|
6.820.000 | |
|
8.810.000 | |
|
| |
|
9.080.000 | |
|
9.510.000 | |
|
10.190.000 | |
|
10.610.000 | |
|
| |
|
11.820.000 | |
|
12.420.000 | |
|
13.580.000 | |
|
14.590.000 | |
|
15.590.000 | |
|
16.610.000 | |
3 |
| |
|
2.689.000 | |
|
3.089.000 | |
3.986.000 | ||
5.410.000 | ||
8.951.000 | ||
4 |
| |
7.990.000 | ||
8.820.000 | ||
10.350.000 |
- Giá xây dựng mới đối với nhà xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 65% giá xây dựng nhà ở mới.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng bằng giá xây dựng mới của nhà ở riêng lẻ, nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.
- Đối với công trình trung tâm thương mại: Áp dụng suất vốn đầu tư xây dựng mới công trình trụ sở cơ quan, văn phòng theo tầng cao tương ứng.
- Đối với nhà chung cư, nhà đa năng, trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc: Đơn giá xây dựng mới tính cho công trình chưa có xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì bổ sung chi phí xây dựng tầng hầm như sau:
Đơn vị tính: đồng/1m2 tầng hầm
Số tầng hầm của công trình | Tầng hầm sử dụng làm khu đỗ xe | Tầng hầm sử dụng làm khu thương mại |
1 tầng | 13.010.000 | 13.840.000 |
2 tầng | 13.670.000 | 14.530.000 |
3 tầng | 14.630.000 | 15.550.000 |
4 tầng | 15.590.000 | 16.570.000 |
5 tầng | 16.550.000 | 17.590.000 |
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO
(Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên công trình | Giá 01 m2 sàn xây dựng |
1 |
| |
a |
| |
|
1.720.000 | |
|
1.720.000 | |
|
1.990.000 | |
|
2.310.000 | |
|
2.750.000 | |
|
2.950.000 | |
|
2.500.000 | |
b |
| |
|
4.620.000 | |
|
4.350.000 | |
|
4.060.000 | |
|
4.030.000 | |
|
3.960.000 | |
|
3.760.000 | |
c |
| |
|
4.920.000 | |
|
5.230.000 | |
|
4.660.000 | |
|
5.530.000 | |
|
4.500.000 | |
|
4.840.000 | |
d |
| |
|
7.540.000 | |
|
7.840.000 | |
2 |
| |
a |
| |
|
2.950.000 | |
|
1.770.000 | |
|
2.750.000 | |
|
1.590.000 | |
b |
| |
|
2.790.000 | |
|
3.010.000 | |
|
3.690.000 | |
|
2.360.000 |
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
Thời gian đã sử dụng | Biệt thự (%) | Công trình cấp I (%) | Công trình cấp II (%) | Công trình cấp III (%) | Công trình cấp IV (%) |
95 | 90 | 90 | 80 | 80 | |
85 | 80 | 80 | 65 | 65 | |
70 | 60 | 55 | 35 | 35 | |
50 | 40 | 35 | 25 | 25 | |
30 | 25 | 25 | 20 | 20 |
- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%;
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
File gốc của Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đang được cập nhật.
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Số hiệu | 38/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành | 2019-12-03 |
Ngày hiệu lực | 2019-12-15 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |