BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2050/QĐ-TCT | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2017 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 115/2009/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2351/QĐ-TCT ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc ban hành Quy trình tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính thuế của người nộp thuế theo cơ chế một cửa tại cơ quan thuế;
Căn cứ Quyết định số 503/QĐ-TCT ngày 29 tháng 03 năm 2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuế trực thuộc Cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2477/QĐ-TCT ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế quy định việc sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức tại Chi cục Thuế trực thuộc Cục thuế; sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ của các Đội thuộc Chi cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Vụ trưởng các Vụ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Tổng cục Thuế; Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 2;
- Lãnh đạo Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế;
- Các Vụ, đơn vị thuộc TCT;
- Lưu: VT, TNCN (3b).
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Bùi Văn Nam
QUẢN LÝ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN THUỘC ĐỐI TƯỢNG CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (TRỪ NHÀ, ĐẤT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế)
1. Thống nhất thực hiện quản lý lệ phí trước bạ đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất);
3. Xây dựng cơ sở dữ liệu tập trung về quản lý lệ phí trước bạ đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất) để phục vụ công tác xây dựng chính sách và quản lý thu thuế.
1. Hướng dẫn Cơ quan Thuế các cấp thực hiện các công việc về quản lý thu lệ phí trước bạ đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất) gồm:
1.2. Cách thức xử lý hồ sơ khai lệ phí trước bạ lần đầu;
1.4. Cập nhật bảng giá tính LPTB ô tô, xe máy toàn quốc;
2. Hướng dẫn cơ quan thuế khai thác các sổ sách, báo cáo phục vụ công tác quản lý.
Quy trình này áp dụng đối với cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã, thành phố. Các bộ phận tham gia thực hiện quy trình bao gồm:
- Bộ phận Kê khai và Kế toán thuế: Phòng Kê khai và Kế toán thuế của Cục Thuế; Bộ phận kê khai và kế toán thuế thuộc Đội Kê khai - Kế toán thuế và Tin học tại Chi cục Thuế.
- Bộ phận quản lý LPTB tại Cục Thuế: Phòng Tổng hợp nghiệp vụ - Dự toán tại Cục Thuế hoặc bộ phận được giao nhiệm vụ tùy theo mô hình tổ chức của các Cục Thuế.
IV. GIẢI THÍCH TỪ, NGỮ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT
- “Ngày”: Là ngày làm việc.
- “Tài sản”: Là tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật quy định về lệ phí trước bạ đang có hiệu lực thi hành (trừ nhà, đất).
- “Tờ khai LPTB”: Là tờ khai lệ phí trước bạ Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ.
2. Các chữ viết tắt trong quy trình
- LPTB: Lệ phí trước bạ;
- NNT: Người nộp LPTB;
- NSNN: Ngân sách Nhà nước;
2. Các cơ quan Thuế sử dụng ứng dụng QLTB-NĐ chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ, kịp thời của dữ liệu trên ứng dụng và trên các báo cáo được tạo lập, khai thác từ ứng dụng QLTB-NĐ.
Cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB nhận hồ sơ từ NNT, kiểm tra tính đầy đủ, tính chính xác, đúng thủ tục của hồ sơ khai LPTB theo quy định của pháp luật về quản lý thuế, về phí, lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành (bao gồm cả trường hợp tài sản thuộc đối tượng được miễn LPTB) và thực hiện:
- Trường hợp hồ sơ khai LPTB chưa đầy đủ, chính xác, đúng thủ tục: trả lại hồ sơ khai LPTB và hướng dẫn cho NNT hoàn thiện hồ sơ.
Cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB nhập các thông tin trên Tờ khai LPTB vào ứng dụng QLTB-NĐ. Trường hợp tài sản hoặc chủ tài sản thuộc đối tượng được miễn LPTB thì cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB nhập các thông tin trên Tờ khai LPTB và nhập lý do miễn LPTB vào ứng dụng QLTB-NĐ.
Căn cứ hồ sơ khai LPTB, bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện giải quyết theo từng trường hợp cụ thể như sau:
Bước 1: Xác định số tiền LPTB phải nộp
- Xác định số tiền LPTB phải nộp trên ứng dụng QLTB-NĐ. Ứng dụng QLTB-NĐ tự sinh mã hồ sơ trên Thông báo nộp LPTB.
Bước 2: Kiểm tra việc xử lý, xác định số tiền LPTB phải nộp
- Đối với những hồ sơ chưa xác định đúng số tiền LPTB phải nộp, cán bộ phụ trách bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB chuyển cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB yêu cầu giải trình, làm rõ hoặc bổ sung thêm thông tin.
Bước 3: Duyệt Thông báo nộp LPTB
- Trên cơ sở phê duyệt của cán bộ phụ trách bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB, Lãnh đạo Chi cục Thuế thực hiện phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ trên ứng dụng; ký Thông báo nộp LPTB và chuyển Bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB để gửi NNT theo quy định
Thời hạn Chi cục Thuế ban hành Thông báo nộp LPTB tối đa là 01 (một) ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
2.2. Trường hợp tài sản là ô tô, xe máy chưa có trong bảng giá LPTB do Bộ Tài chính ban hành hoặc thông báo giá của Cục Thuế
Cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện:
- Scan hồ sơ đính kèm Tờ khai LPTB trên ứng dụng ngay trong ngày nhận hồ sơ khai LPTB.
Bước 2: Đề nghị Cục Thuế bổ sung giá
+ Trình Lãnh đạo Chi cục Thuế ký văn bản đề nghị bổ sung giá cho ô tô, xe máy theo mẫu số 02/QTr-LPTB (ban hành kèm theo quy trình này), scan mẫu số 02/QTr-LPTB, chuyển Bộ phận quản lý, bảo quản và sử dụng chứng thư số của Chi cục Thuế ký điện tử trên ứng dụng QLTB-NĐ gửi đến Bộ phận quản lý LPTB của Cục Thuế ngay trong ngày nhận hồ sơ khai LPTB.
Trường hợp nhận được cuối giờ chiều thì tổng hợp và gửi sáng ngày hôm sau.
Bộ phận quản lý LPTB tại Cục Thuế nhận được bản scan hoặc dữ liệu ký điện tử trên ứng dụng QLTB-NĐ, thực hiện xây dựng giá cho ô tô, xe máy theo quy định và trình lãnh đạo Cục Thuế ban hành Thông báo giá tính LPTB ô tô, xe máy theo mẫu số 03/QTr-LPTB (ban hành kèm theo quy trình này) để áp dụng thống nhất trên địa bàn.
Sau khi nhận được Thông báo giá tính LPTB, Bộ phận quản lý LPTB của Cục thuế thực hiện nhập giá tính LPTB vào ứng dụng QLTB-NĐ và thông báo cho Bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB cấp Chi cục Thuế biết để xác định số tiền LPTB phải nộp cho NNT.
Cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện tra cứu giá tính LPTB tại ứng dụng và sử dụng mã hồ sơ tại Phiếu hẹn của NNT để tra cứu lại Tờ khai LPTB trên ứng dụng QLTB-NĐ và thực hiện công việc tại Bước 1, Bước 2, Bước 3 tiết 2.1; điểm 2 mục I Phần II Quy trình này.
2.3. Đối với tài sản khác (trừ ô tô, xe máy)
Cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện:
Điểm a Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC để xác định số tiền LPTB phải nộp trên ứng dụng QLTB-NĐ. Ứng dụng QLTB-NĐ tự sinh mã hồ sơ trên Thông báo nộp LPTB.
Bước 2: Kiểm tra việc xử lý, xác định số tiền LPTB phải nộp
- Đối với những hồ sơ chưa xác định đúng số tiền LPTB phải nộp, cán bộ phụ trách bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB chuyển cán bộ giải quyết hồ sơ khai LPTB yêu cầu giải trình, làm rõ hoặc bổ sung thêm thông tin.
Bước 3: Duyệt Thông báo nộp LPTB
- Trên cơ sở phê duyệt của cán bộ phụ trách bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB, Lãnh đạo Chi cục Thuế thực hiện phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ trên ứng dụng; ký Thông báo nộp LPTB và chuyển Bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB để gửi NNT theo quy định.
Lưu ý: Trường hợp Lãnh đạo Chi cục Thuế không thực hiện ký duyệt được thông báo nộp LPTB trên chức năng ứng dụng, thì kết quả ký duyệt Thông báo nộp LPTB phải được cập nhật vào ứng dụng để làm căn cứ xác định thời điểm hoàn thành xử lý hồ sơ.
3. Xử lý hồ sơ khai LPTB điều chỉnh, bổ sung
Trường hợp cơ quan thuế nhận được thư tra soát (mẫu số C1-11/NS ban hành kèm theo Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thủ tục thu nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thuế và thu nội địa) kèm theo chứng từ nộp thuế hoặc thông tin liên quan đến nội dung đề nghị điều chỉnh sai sót của NNT, thực hiện:
Cán bộ thuộc bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB hướng dẫn NNT lập lại Tờ khai LPTB và sử dụng mã hồ sơ để điều chỉnh Tờ khai LPTB, xác định lại số tiền LPTB phải nộp trên ứng dụng QLTB-NĐ theo các bước công việc nêu tại Bước 1, Bước 2, Bước 3 tiết 2.1 điểm 2 mục I Phần II Quy trình này để ban hành Thông báo nộp LPTB thay thế cho Thông báo nộp LPTB đã phát hành.
a) Trường hợp sai thông tin về đặc điểm tài sản, thông tin người nộp thuế nhưng không làm ảnh hưởng đến số tiền LPTB phải nộp và thông tin hạch toán mục lục NSNN
Cán bộ thuộc bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB hướng dẫn NNT lập lại Tờ khai LPTB, sử dụng mã hồ sơ để điều chỉnh Tờ khai LPTB tại ứng dụng QLTB NĐ.
Cán bộ thuộc bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện kết xuất và in Giấy xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư của Bộ Tài chính, trình cán bộ phụ trách bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB phê duyệt để trình lãnh đạo Chi cục Thuế ký xác nhận.
b) Trường hợp sai thông tin về tài sản và có thay đổi số tiền LPTB phải nộp nhưng không ảnh hưởng đến thông tin hạch toán mục lục NSNN
Bước 1: Điều chỉnh Tờ khai LPTB
Bước 2: Xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB
Thời hạn Chi cục Thuế ban hành Giấy xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB tối đa là 01 (một) ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước 1: Điều chỉnh Tờ khai LPTB
Bước 2: Xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB
Thời hạn Chi cục Thuế ban hành Giấy xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB tối đa là 01 (một) ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB thực hiện xác nhận thông tin điều chỉnh liên quan đến việc hoàn thành nghĩa vụ nộp LPTB theo hướng dẫn tại tiểu tiết a, b tiết 3.1.2, điểm 3 mục I Phần II Quy trình này, đồng thời chuyển Bộ phận Kê khai và Kế toán thuế thực hiện điều chỉnh thông tin hạch toán thu NSNN theo hướng dẫn tại Điều 17 Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục thu nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thuế và thu nội địa.
Định kỳ, Bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB rà soát để phát hiện sai sót thông tin hạch toán thu NSNN, chuyển Bộ phận Kê khai và Kế toán thuế để thực hiện điều chỉnh thông tin hạch toán thu Ngân sách Nhà nước theo hướng dẫn tại Điều 17 Thông tư số 84/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục thu nộp ngân sách nhà nước đối với các khoản thuế và thu nội địa.
Việc tiếp nhận và giải quyết hồ sơ khai LPTB qua Cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế được thực hiện theo quy trình khai và nộp LPTB điện tử của Tổng cục Thuế.
- Trong thời gian 3 ngày kể từ thời điểm ô tô, xe máy được đăng ký trước bạ, bộ phận quản lý LPTB của Cục Thuế kết xuất từ ứng dụng QLTB-NĐ danh sách giá ô tô, xe máy chưa có trong Bảng giá hiện hành đang áp dụng theo mẫu số 04/QTr-LPTB (ban hành kèm theo quy trình này) thực hiện:
+ Hoặc trình Lãnh đạo Cục Thuế ký điện tử dữ liệu theo mẫu số 04/QTr-LPTB (ban hành kèm theo quy trình này) trên ứng dụng QLTB-NĐ gửi đến Tổng cục Thuế.
Điều 4 Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và căn cứ quy định tại Điều 6 Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ để báo cáo lãnh đạo Tổng cục Thuế trình Bộ Tài chính ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung điều chỉnh Bảng giá.
V. LƯU TRỮ HỒ SƠ KHAI LPTB CỦA NNT
Tùy thuộc vào tình hình thực tế, Bộ phận giải quyết hồ sơ khai LPTB tài sản thực hiện lưu trữ hồ sơ theo quy định.
Cơ quan thuế các cấp thực hiện kết xuất các sổ sách, báo cáo phục vụ công tác quản lý bao gồm:
+ Báo cáo Tổng hợp tình hình khai và nộp LPTB tài sản (trừ nhà, đất) theo mẫu số 07/QTr-LPTB (ban hành kèm theo quy trình này);
- Vụ chính sách, Vụ QLT thu nhập cá nhân hoặc Vụ/đơn vị được giao nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo nghiệp vụ về chính sách, quản lý LPTB đối với tài sản thuộc đối tượng chịu LPTB (trừ nhà, đất) theo hướng dẫn tại quy trình này.
- Vụ kê khai và kế toán thuế có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo trong việc khai thuế của người nộp thuế. Hướng dẫn thủ tục hoàn trả số tiền LPTB nộp thừa cho NNT theo quy định của Luật Quản lý thuế.
2. Cục Thuế có trách nhiệm:
- Hướng dẫn, chỉ đạo và kiểm tra các phòng, các Chi cục Thuế thực hiện quy trình này trên địa bàn quản lý.
- Đề xuất với Tổng cục Thuế sửa đổi, bổ sung cơ chế, chính sách, quy trình quản lý LPTB đối với tài sản thuộc đối tượng chịu LPTB (trừ nhà, đất) và các chỉ tiêu trong mẫu biểu báo cáo ban hành kèm theo quy trình này để xử lý kịp thời những tình huống cụ thể trong quá trình quản lý thu thuế tại Cục Thuế, Chi cục Thuế.
- Tổ chức, phân công, chỉ đạo phối hợp giữa các đơn vị thuộc Chi cục Thuế thực hiện xử lý hồ sơ khai LPTB trên ứng dụng QLTB-NĐ và thực hiện theo quy trình này;
- Đề xuất với Cục Thuế để báo cáo Tổng cục Thuế sửa đổi, bổ sung cơ chế, chính sách, quy trình quản lý LPTB đối với tài sản thuộc đối tượng chịu LPTB (trừ nhà, đất) và các chỉ tiêu trong mẫu biểu báo cáo ban hành kèm theo quy trình này để xử lý kịp thời những tình huống cụ thể trong quá trình quản lý thu thuế tại Chi cục Thuế./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21/11/2017 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế)
STT | TÊN BIỂU MẪU | MẪU SỐ |
1. |
01/QTr-LPTB | |
2. |
02/QTr-LPTB | |
3. |
03/QTr-LPTB | |
4. |
04/QTr-LPTB | |
5. |
05/QTr-LPTB | |
6. |
06/QTr-LPTB | |
7. |
07/QTr-LPTB | |
8. |
08/QTr-LPTB |
Mẫu số 01/QTr-LPTB
Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế
CỤC THUẾ………
CHI CỤC THUẾ…………..
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……../PH-
……….., ngày …… tháng ….. năm …….
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
[2] Mã hồ sơ:
[4] Địa chỉ: [6] Loại phương tiện: [7] Nhãn hiệu: [9] Số khung: [10] Số máy: 1 ……………………………………………. 3 ……………………………………………. Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày ……. tháng …… năm…… Người nộp thuế đăng ký nhận kết quả: □ Qua đường bưu chính - Số điện thoại:
Ghi chú: Chữ in nghiêng trong dấu chỉ là giải thích hoặc ví dụ.
| ||||||||||
Mẫu số 02/QTr-LPTB |
| |||||||||
CỤC THUẾ |
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||
Số: ………………. |
| ……….., ngày …… tháng ….. năm ……. | ||||||||
|
|
|
|
|
| |||||
ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG GIÁ Ô TÔ, XE MÁY CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT | Loại phương tiện | Nhãn hiệu | Số loại hoặc tên thương mại | Thể tích làm việc | Công suất động cơ điện | Số chỗ ngồi | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá đề xuất của Chi cục Thuế | Tình trạng của xe | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
ĐỘI ……………
CHI CỤC THUẾ
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng chỉ tiêu "nhãn hiệu" trên giấy chứng nhận đăng kiểm
Chữ in nghiêng trong dấu chỉ là giải thích hoặc ví dụ.
Mẫu số 03/QTr-LPTB |
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ…………..
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng ….. năm …….
Kính gửi:
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy;
Căn cứ ………………………………………………………………………
STT
Loại phương tiện
Nhãn hiệu
Số loại hoặc tên thương mại
Thể tích làm việc (Lít- Ôtô; Cm3- Xe máy)
Số chỗ ngồi
Giá tính LPTB đối với xe mới 100% (VNĐ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
A
NHẬP KHẨU
I
Ô tô
1
2
3
II
Xe máy
1
2
III
Xe 4 bánh gắn động cơ
1
IV
Ô tô điện
1
B
TRONG NƯỚC
I
Ô tô
1
Ô tô con>
2
3
II
Xe máy
1
2
III
Xe 4 bánh gắn động cơ
1
IV
Ô tô điện
1
Cục Thuế thông báo để các Phòng thuộc văn phòng cục và các Chi cục Thuế biết và thực hiện./.
- Như trên;
- Lãnh đạo Cục (để chỉ đạo);
- Lưu: VT, ………..
Lãnh đạo Cục Thuế
(ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 04/QTr-LPTB
Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ…………..
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ……………….
……….., ngày …… tháng ….. năm …….
TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT | Loại phương tiện | Nhãn hiệu | Số loại hoặc tên thương mại | Thể tích làm việc | Công suất động cơ điện | Số chỗ ngồi | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá đã áp dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC | Tình trạng của xe | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
PHÒNG ……………
CỤC THUẾ
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng chỉ tiêu "nhãn hiệu" trên giấy chứng nhận đăng kiểm
Chữ in nghiêng trong dấu chỉ là giải thích hoặc ví dụ.
Mẫu số 05/QTr-LPTB
Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế
TỔNG CỤC THUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày …… tháng ….. năm …….
TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY TĂNG/GIẢM 20% TRỞ LÊN SO VỚI BẢNG GIÁ
Từ ngày……. đến ngày………
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT | Loại phương tiện | Nhãn hiệu | Số loại hoặc tên thương mại | Thể tích làm việc | Công suất động cơ điện | Số chỗ ngồi | Trọng tải | Nguồn gốc tài sản | Giá tại Bảng giá | Giá giao dịch thực tế trên thị trường | Tỷ lệ tăng/ giảm (%) | Tỷ lệ còn lại (%) | Số lượng xe | Cục Thuế | Ghi chú |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
VII |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
VỤ/ĐƠN VỊ………..
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng chỉ tiêu "nhãn hiệu" trên giấy chứng nhận đăng kiểm
- Chỉ tiêu (5): Định dạng kiểu số, đơn vị tính kW ghi đúng chỉ tiêu "công suất lớn nhất của động cơ điện" trên giấy chứng nhận đăng kiểm
Chữ in nghiêng trong dấu chỉ là giải thích hoặc ví dụ.
Mẫu số 06/QTr-LPTB
Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế
CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
CƠ QUAN THUẾ…………..
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………………, ngày…… tháng…… năm……
SỔ THEO DÕI THU NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TÀI SẢN (TRỪ NHÀ, ĐẤT)
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT | Loại tài sản | Mã hồ sơ | Ngày lập TK | Chủ tài sản | Nhãn hiệu | Số loại hoặc tên thương mại | Năm sản xuất | Nước sản xuất | Thể tích làm việc | Trọng tải | Công suất | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Tình trạng xe | Phần trăm giá trị còn lại | Số máy | Số khung | Biển kiểm soát | Số đăng ký | Nguồn gốc xe | Trị giá tính LPTB | Tỷ lệ thu LPTB | Số tiền miễn LPTB | Lý do miễn LPTB | Số tiền LPTB phải nộp | Chứng từ thu tiền KBNN | Chênh lệch | Ghi chú | ||||
MST | Tên | Địa chỉ | Số chứng từ | Ngày | Số tiền đi nộp | ||||||||||||||||||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30)= (26)-(29) | (31) |
I | Ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ô tô ≥ 10 chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo….) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Xe 4 bánh gắn động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Ô tô điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Các loại xe khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Xe máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Các loại tài sản khác (trừ ô tô, xe máy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thuyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Súng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
ĐỘI/PHÒNG/VỤ…..
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 07/QTr-LPTB |
CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
CƠ QUAN THUẾ…………..
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP KHAI VÀ NỘP LPTB TÀI SẢN (TRỪ NHÀ, ĐẤT)
Kỳ báo cáo:....
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT | Chỉ tiêu | Ô tô | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ô tô ỗ | Ô tô ≥10 chỗ | Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo……) | Xe 4 bánh gắn động cơ | Ô tô điện | Các loại xe khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | ||||||||||||||||||||||||||
Phải nộp | Đã nộp | Phải nộp | Đã nộp | Phải nộp | Đã nộp | Phải nộp | Đã nộp | Phải nộp | Đã nộp | Phải nộp | Đi nộp | ||||||||||||||||||||||||||
Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | ||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan thuế 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ quan thuế 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
Chỉ tiêu
Xe máy
Các loại tài sản khác (trừ ô tô, xe máy)
Xe 2 bánh
Xe 3 bánh
Tàu thủy
Thuyền
Tàu bay
Súng
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Phải nộp
Đã nộp
Phải nộp
Đã nộp
Phải nộp
Đã nộp
Phải nộp
Đã nộp
Phải nộp
Đã nộp
Phải nộp
Đã nộp
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
(1)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
(45)
(46)
(47)
(48)
(49)
(50)
(51)
(52)
(53)
(54)
(55)
(56)
(57)
(58)
(59)
(60)
(61)
(62)
(63)
(64)
(65)
(66)
(67)
(68)
(69)
(70)
(71)
(72)
(73)
Tổng cộng
1
Cơ quan thuế 1
2
Cơ quan thuế 2
……
NGƯỜI LẬP BIỂU
ĐỘI/PHÒNG/VỤ…..
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 08/QTr-LPTB
Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-TCT ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế
CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN
CƠ QUAN THUẾ…………..
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP MIỄN LPTB TÀI SẢN (TRỪ NHÀ, ĐẤT)
Kỳ báo cáo:....
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
STT | Chỉ tiêu | Ô tô | |||||||||||||||||||||||
Ô tô | Ô tô ≥10 chỗ | Ô tô vận tải hàng hóa (kể cả xe xi téc, đầu kéo……) | Xe 4 bánh gắn động cơ | Ô tô điện | Các loại xe khác | ||||||||||||||||||||
|
| Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | Số lượng | Số tiền | ||||||||||||
|
| Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế | Trong kỳ | Lũy kế |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ quan thuế 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cơ quan thuế 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
Chỉ tiêu
Xe máy
Các loại tài sản khác (trừ ô tô, xe máy)
Xe 2 bánh
Xe 3 bánh
Tàu thủy
Thuyền
Tàu bay
Súng
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Số lượng
Số tiền
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
Trong kỳ
Lũy kế
(1)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
(45)
(46)
(47)
(48)
(49)
Tổng cộng
1
Cơ quan thuế 1
2
Cơ quan thuế 2
……
NGƯỜI LẬP BIỂU
ĐỘI/PHÒNG/VỤ…..
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
File gốc của Quyết định 2050/QĐ-TCT năm 2017 về Quy trình quản lý lệ phí trước bạ đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất) do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2050/QĐ-TCT năm 2017 về Quy trình quản lý lệ phí trước bạ đối với tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ (trừ nhà, đất) do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 2050/QĐ-TCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Văn Nam |
Ngày ban hành | 2017-11-21 |
Ngày hiệu lực | 2017-11-21 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |