BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-BTC | Hà Nội,ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Nhãn Hiệu
Số loại/Tên thương mại
Thể tích làm việc (lít)
Số chỗ ngồi
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)
1
1.5
5
1,546,000,000
2
1.0
2
285,000,000
3
1.4
5
759.000.000
4
0.8
2
188,000,000
5
3.2
7
1,936,000,000
6
2.2
7
1,329,000,000
7
2.2
7
1,329,000,000
8
2.2
7
1,329,000,000
9
2.2
7
1,249,000,000
10
2.2
7
1,249,000,000
11
2.2
7
1,249,000,000
12
2.2
7
1,249,000,000
13
2.3
7
2,180,000,000
14
2.2
5
1,159,400,000
15
2.2
5
619,000,000
16
2.2
5
619,000,000
17
2.2
5
619,000,000
18
2.2
5
619,000,000
19
2.2
5
619,000,000
20
2.2
5
830,000,000
21
3.2
5
918,000,000
22
3.2
5
918,000,000
23
2.2
5
830,000,000
24
2.2
5
830,000,000
25
3.2
5
918,000,000
26
3.2
5
918,000,000
27
2.2
5
830,000,000
28
2.2
5
685,000,000
29
2.2
5
685,000,000
30
2.2
5
685,000,000
31
2.2
5
685,000,000
32
2.2
5
659,000,000
33
2.2
5
659,000,000
34
2.2
5
685,000,000
35
2.2
5
685,000,000
36
2.2
5
659,000,000
37
2.2
5
659,000,000
38
2.2
5
790,000,000
39
2.2
5
790,000,000
40
2.2
5
790,000,000
41
2.2
5
790,000,000
42
3.8
5
3,300,000,000
43
5.0
5
3,950,000,000
44
2.4
5
1,390,000,000
45
1.5
5
950,000,000
46
1.4
5
519,800,000
47
1.6
5
767,000,000
48
3.3
5
2,450,000,000
49
1.0
5
340,000,000
50
1.2
5
367,000,000
51
3.0
7
960,300,000
52
2.5
5
660.000.000
53
2.5
5
660.000.000
54
2.5
5
710.000.000
55
2.5
5
710.000.000
56
2.5
5
700.000.000
57
2.5
5
700.000.000
58
2.5
5
750.000.000
59
2.5
5
750.000.000
60
3.0
5
790.000.000
61
3.0
5
790.000.000
62
2.5
5
730.000.000
63
2.5
5
730.000.000
64
2.5
5
780.000.000
65
2.5
5
780.000.000
66
2.0
5
3,130,000,000
67
3.5
5
3,910,000,000
68
2.0
5
1,699,000,000
69
2.0
4
2,699,000,000
70
2.0
5
1,869,000,000
71
4.7
4
6,619,000,000
72
2.0
5
3,049,000,000
73
3.0
5
3,929,000,000
74
3.0
7
4,029,000,000
75
3.0
4
5,296,000,000
76
4.7
4
9,149,000,000
77
4.7
5
9,149,000,000
78
4.7
4
9,149,000,000
79
4.7
5
9,149,000,000
80
4.7
4
10,799,000,000
81
6.0
4
14,169,000,000
82
6.0
5
14,169,000,000
83
6.0
5
18,179,000,000
84
2.0
7
2,569,000,000
85
2.0
8
2,569,000,000
86
1.2
5
451,500,000
87
1.2
5
451,500,000
88
1.2
5
505,000,000
89
2.4
7
1,275,000,000
90
2.0
5
950,000,000
91
3.0
7
1,329,000,000
92
3.0
7
1,488,000,000
93
3.0
7
2,120,000,000
94
2.4
5
601,000,000
95
2.4
5
766,000,000
96
2.5
5
621,000,000
97
2.5
5
550,000,000
98
2.5
5
601,000,000
99
2.5
5
625,000,000
100
2.5
5
649,000,000
101
2.5
5
725,000,000
102
2.5
5
795,000,000
103
2.5
5
625,000,000
104
2.5
5
649,000,000
105
2.5
5
725,000,000
106
2.5
5
795,000,000
107
1.6
5
1,110,000,000
108
1.6
5
835,000,000
109
1.6
5
1,280,000,000
110
1.6
5
1,355,000,000
111
1.6
5
1,365,000,000
112
2.0
5
752,000,000
113
1.6
5
1,495,600,000
114
1.6
5
561,000,000
115
2.0
5
1,323,000,000
116
2.0
5
1,533,000,000
117
1.6
5
1,397,500,000
118
2.5
5
1,632,000,000
119
1.6
5
747,840,000
120
1.4
5
560,000,000
121
2.4
7
981,000,000
122
2.7
7
1,308,000,000
123
2.7
7
1,149,000,000
124
2.4
5
697,000,000
125
2.8
5
806,000,000
126
2.8
5
870,000,000
127
3.0
5
5,500,000,000
128
2.2
5
645,000,000
STT
Nhãn Hiệu
Số loại/Tên thương mại
Thể tích làm việc (lít)
Số chỗ ngồi
Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)
1
1.4
5
429,000,000
2
1.4
5
465,000,000
3
1.5
5
699,000,000
4
1.5
5
699,000,000
5
1.5
5
848,000,000
6
1.5
5
585,000,000
7
2.2
7
1,111,000,000
8
2.2
7
1,243,100,000
9
2.4
7
1,063,000,000
10
2.4
7
1,195,500,000
11
1.6
5
586,000,000
12
1.6
5
661,000,000
13
2.0
5
709,000,000
14
2.0
7
624,000,000
15
2.0
7
679,000,000
16
2.0
7
822,000,000
17
2.2
7
924,000,000
18
1.7
7
809,000,000
19
2.0
5
925,000,000
20
2.0
5
970,000,000
21
2.5
5
1,115,000,000
22
2.0
5
2,099,000,000
23
1.4
5
566,370,000
24
2.0
5
1,098,000,000
STT
Tên nhóm xe
Nhãn hiệu
Số loại/Tên thương mại
Thể tích làm việc (cm3)
Giá tính LPTB (VNĐ)
1
1043
399,000,000
2
1043
439,000,000
3
1043
409,000,000
4
1043
409,000,000
5
998
419,000,000
6
1043
409,000,000
7
649
218,000,000
8
948
288,000,000
9
296
149,000,000
10
296
149,000,000
11
296
149,000,000
12
649
230,000,000
13
998
549,000,000
14
124.88
40,000,000
15
1754
1,298,900,000
ước.
STT | Tên nhóm xe | Nhãn hiệu | Số loại/Tên thương mại | Thể tích làm việc (cm3) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
109.1 | 18,600,000 | |||
2 |
109.1 | 19,600,000 | |||
3 |
109.1 | 21,100,000 | |||
4 |
109.1 | 17,790,000 | |||
5 |
110.3 | 18,500,000 | |||
6 |
110,3 | 21,000,000 | |||
7 |
110.3 | 18,800,000 | |||
8 |
125 | 41,400,000 | |||
9 |
50 | 8,800,000 |
SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÔTÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Nhãn Hiệu
Số loại/Tên thương mại
Thể tích làm việc (lít)
Số chỗ ngồi
Giá tính LPTB sửa đổi (đơn vị VNĐ)
1962
5.5
7
11,949,000,000
1990
4.0
5
5,789,000,000
2015
3.0
4
5,759,000,000
2075
5.5
5
10,219,000,000
2117
4.7
7
7,829,000,000
2200
4.7
4
10,479,000,000
2223
5.5
5
12,989,000,000
2350
1.2
5
407,500,000
2354
1.2
5
407,500,000
xuất, lắp ráp trong nước.
STT | Nhãn Hiệu | Số loại/Tên thương mại | Thể tích làm việc (lít) | Số chỗ ngồi | Giá tính LPTB sửa đổi |
34 |
0.8 | 2 | 259,000,000 | ||
383 |
4.7 | 5 | 6,539,000,000 | ||
427 |
2.0 | 5 | 650,000,000 | ||
446 |
1.0 | 2 | 253,890,000 |
STT
Tên nhóm xe
Nhãn hiệu
Số loại/Tên thương mại
Thể tích làm việc (cm3)
Giá tính LPTB sửa đổi
(đơn vị VNĐ)
30
198
75,200,000
950
249
99,000,000
157
955
503,115,000
178
821.1
380,418,000
184
1198.4
540,500,000
185
1198
654,415,000
187
1198
605,378,000
189
803
291,000,000
205
1262
643,365,000
206
1262
743,315,000
1109
149.8
75,240,000
File gốc của Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 149/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 149/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2017-01-24 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-24 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |