BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1259/1998/QĐ/BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 1998 |
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG SỐ 14 ĐOẠN ĐỒNG XOÀI - BAN MÊ THUỘT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 276/CT ngày 28/7/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc thống nhất quản lý các khoản thu phí và lệ phí;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 2685/GTVT ngày 27/8/1998),
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng Đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột.
Điều 2.- Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuộc thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý và Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 02/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính.
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/1998.
Điều 4.- Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng Đường số 14 đoạn Đồng Xoài - Ban Mê Thuột và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG SỐ 14
ĐOẠN ĐỒNG XOÀI - BAN MÊ THUỘT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1259/1998/QĐ-BTC ngày 21 tháng 9 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT | Đối tượng thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Xe máy |
|
|
| - Vé thông thường | đồng/vé | 500 |
| - Vé tháng (áp dụng đối với đối tượng được sử dụng vé tháng) | đồng/vé/tháng | 10.000 |
2 | Xe lam, xe máy kéo công nông, bông sen | đồng/vé | 4.000 |
3 | Xe ô tô các loại thiết kế để chở người: |
|
|
| - Xe dưới 7 ghế ngồi | đồng/vé | 7.000 |
| - Xe từ 7 ghế đến 11 ghế ngồi | đồng/vé | 10.000 |
| - Xe từ 12 ghế đến 29 ghế ngồi | đồng/vé | 15.000 |
| - Xe từ 30 ghế đến 49 ghế ngồi | đồng/vé | 20.000 |
| - Xe từ 50 ghế trở lên | đồng/vé | 25.000 |
| - Xe buýt công cộng | đồng/vé | 10.000 |
4 | Xe ô tô các loại thiết kế dùng để chở hàng hoá: |
|
|
| - Xe có trọng tải dưới 2 tấn | đồng/vé | 7.000 |
| - Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | đồng/vé | 10.000 |
| - Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/vé | 15.000 |
| - Xe có trọng tải từ 10 tấn đến 15 tấn | đồng/vé | 30.000 |
| - Xe có trọng tải trên 15 tấn | đồng/vé | 50.000 |
| - Xe Container 20 fit | đồng/vé | 55.000 |
| - Xe Container 40 fit | đồng/vé | 100.000 |
File gốc của Quyết định 1259/1998/QĐ/BTC về mức thu phí sử dụng đường số 14 đoạn Đồng Xoài – Ban Mê Thuột do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1259/1998/QĐ/BTC về mức thu phí sử dụng đường số 14 đoạn Đồng Xoài – Ban Mê Thuột do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 1259/1998/QĐ/BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành | 1998-09-21 |
Ngày hiệu lực | 1998-10-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |