ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 07 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH 10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết phụ lục đính kèm)
Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
- VP Chính phủ; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương)
Số TT | DANH MỤC | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ điều tiết | Cơ quan thu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Để lại đơn vị thu | Nộp ngân sách nhà nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh | Huyện, TP, TX | Xã, phường, thị trấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
| 1 |
100% |
| a) |
|
|
đ/ngày | 200.000 |
|
|
đ/m2/ tháng | 10.000 |
| b) |
|
|
đ/ngày | 150.000 |
|
|
đ/m2/ tháng | 8.000 |
| c) |
|
|
đ/ngày | 100.000 |
|
|
đ/m2/ tháng | 6.000 |
|
|
| 2 |
Nộp NSNN 100% |
|
|
đồng/bản | 3.000 |
|
|
đồng/ trang | 2.000 |
|
|
đ/trường hợp | 10.000 |
| II |
| 1 |
| a) |
|
| 100% |
|
|
|
|
đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
|
|
- | 2.000 |
|
|
|
|
|
- | 3.000 |
|
|
|
|
|
- | 6.000 |
|
|
|
|
|
- | 4.000 |
|
|
|
|
|
- | 4.000 |
|
|
|
| b) |
|
| 60% |
| 40% |
|
|
đ/lượt | 1.000 |
|
|
|
|
|
- | 2.000 |
|
|
|
|
|
- | 3.000 |
|
|
|
| 2 |
100% |
|
|
đ/hồ sơ | 150.000 |
|
|
- | 200.000 |
| 3 |
- Xã, TT miền núi được để lại 100% - Số còn lại nộp NSNN |
| a) |
|
|
đ/lần đăng ký | 15.000 |
|
đ/lần đăng ký | 7.000 |
| b) |
|
|
|
đ/lần cấp | 20.000 |
|
|
đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
đ/lần cấp | 10.000 |
|
|
đ/lần cấp | 5.000 |
| c) |
|
|
|
|
đ/lần đính chính | 8.000 |
|
|
đ/lần đính chính | 4.000 |
|
|
|
|
100% |
|
đ/1 giấy phép | 150.000 |
|
đ/lần | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 12/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đang được cập nhật.
Quyết định 12/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Số hiệu | 12/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành | 2015-07-20 |
Ngày hiệu lực | 2015-08-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |