HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/2016/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 4
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ, các quy định về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu lệ phí tại Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 15/7/2012 của HĐND tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; Nghị quyết số 28/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.
CHỦ TỊCH |
MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
1. Lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân
- Lệ phí đăng ký cư trú là khoản thu đối với người đăng ký cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của pháp luật về cư trú;
b) Đối tượng được miễn lệ phí:
Ủy ban Dân tộc;
c) Mức thu cụ thể:
STT | Danh mục thu lệ phí | ĐVT | Mức thu | Ghi chú | |
Các phường thuộc địa bàn thành phố | Các xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện, thành phố | ||||
I |
|
|
|
| |
1 | Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu; sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân | đồng/lần cấp | 20.000 | 10.000 |
|
2 |
đồng/lần cấp | 10.000 | 5.000 |
| |
3 |
đồng/lần cấp | 15.000 | 7.000 |
| |
4 |
đồng/lần | 8.000 | 4.000 |
| |
II | ười được cấp) |
|
|
|
|
1 |
đồng/lần cấp | 9.000 | 4.000 |
|
Cơ quan công an tiếp nhận hồ sơ cấp chứng minh nhân dân, đăng ký cư trú thu lệ phí.
a) Đối tượng nộp lệ phí:
b) Đối tượng được miễn lệ phí:
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã; đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới.
STT
Danh mục thu
ĐVT
Mức thu
Ghi chú
I
Ủy ban nhân dân cấp huyện
1
Đồng
75.000
2
Đồng
75.000
3
Đồng
1.500.000
4
75.000
5
Đồng
1.500.000
6
28.000
7
Đồng
28.000
8
Đồng
28.000
9
Đồng
75.000
10
Đồng
75.000
II
Ủy ban nhân dân cấp xã
Đồng
1
Đồng
8.000
2
Đồng
8.000
3
Đồng
30.000
4
Đồng
15.000
5
Đồng
15.000
6
Đồng
15.000
7
Đồng
15.000
8
Đồng
8.000
9
Đồng
8.000
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thu;
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổ chức thu.
a) Đối tượng nộp
b) Đối tượng miễn, giảm: không;
- Cấp mới giấy phép: 600.000 đồng/1 giấy phép;
- Gia hạn giấy phép: 400.000 đồng/lần.
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức thu lệ phí.
a) Đối tượng nộp lệ phí:
- Cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ các hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn).
STT
Danh mục thu lệ phí
ĐVT
Mức thu
Ghi chú
Các hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Cao Bằng
Các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
Đối với tổ chức
1
Đồng/ giấy
100.000
50.000
500.000
2
Đồng/ lần
28.000
14.000
30.000
3
Đồng/ lần
15.000
7.000
30.000
4
Đồng/ lần
50.000
25.000
50.000
5
Đồng/ giấy
25.000
12.000
6
Đồng/ lần
20.000
10.000
- Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thu lệ phí đối với các: tổ chức trong nước; tổ chức, cá nhân người nước ngoài;
5. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
Người xin cấp giấy phép xây dựng, gia hạn cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
c) Mức thu:
- Cấp phép xây dựng các công trình khác: 150.000 đồng/1 giấy phép;
d) Cơ quan tổ chức thu lệ phí:
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thu đối với trường hợp do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cấp phép xây dựng theo thẩm quyền được phân cấp.
a) Đối tượng nộp:
STT | Danh mục thu lệ phí | ĐVT | Mức thu | |
Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp | Hợp tác xã, cơ sở giáo dục đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp | |||
1 |
Đồng /lần cấp | 300.000 | 150.000 | |
2 |
Đồng /lần cấp | 30.000 | 30.000 | |
3 | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | Đồng /lần | 3.000 | 3.000 |
4 |
Đồng/ 1bản | 15.000 | 15.000 |
d) Cơ quan tổ chức thu lệ phí:
- Cấp huyện: cơ quan thu lệ phí là Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố.
1. Tổ chức thu lệ phí thực hiện nộp 100% (một trăm phần trăm) tổng số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
3. Tổ chức thu lệ phí thực hiện lập và cấp chứng từ thu lệ phí theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế.
File gốc của Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đang được cập nhật.
Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Số hiệu | 79/2016/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đàm Văn Eng |
Ngày ban hành | 2016-12-08 |
Ngày hiệu lực | 2017-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |