HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2014/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 8
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 về thoát nước đô thị và khu công nghiệp; Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BXD ngày 21 tháng 5 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết thực hiện một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên; Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện; Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
QUYẾT NGHỊ:
I. Quy định mức thu, chế độ thu nộp, tỷ lệ trích để lại
1.1. Đối tượng nộp phí
1.2. Đối tượng miễn, giảm thu phí
Các trường hợp được miễn thu phí thực hiện theo quy định tại Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí.
1.4. Quản lý và sử dụng
2. Phí sử dụng đường bộ
2.2. Đối tượng miễn thu phí
2.3. Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 02 kèm theo).
a) Các phường, thị trấn được để lại 10%. Nộp ngân sách nhà nước 90% còn lại.
3. Phí đấu giá
a) Đối tượng nộp phí
b) Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 03 kèm theo).
Cơ quan thu phí được trích để lại 70% để chi cho việc bán đấu giá và tổ chức thu phí; 30% nộp ngân sách nhà nước.
a) Đối tượng nộp phí
b) Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 04 kèm theo).
Cơ quan, đơn vị thu phí được để lại 70% tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí, số còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước.
a) Đối tượng nộp phí
Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
c) Tỷ lệ phần trăm trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Nộp ngân sách nhà nước 30%.
4.1. Đối tượng thu phí
Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên; cung cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.
4.3. Tỷ lệ phần trăm trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí.
- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- UBND xã (trong trường hợp được Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện ủy quyền thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cư trú tại các xã ở xa huyện lỵ).
5. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; đối với khai thác khoáng sản
a) Đối tượng nộp phí
b) Mức thu phí
30.000 đồng/tấn.
- Chất thải rắn nguy hại: 4.000.000 đồng/tấn.
c) Quản lý và sử dụng
- Số còn lại 60% nộp ngân sách nhà nước (coi là 100%) để chi dùng cho các nội dung sau:
+ Chi hỗ trợ cho việc phân loại chất thải rắn: 30%.
5.2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
b) Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 06 kèm theo)
- Quản lý tiền phí thu được: 100% số phí thu được nộp vào ngân sách Nhà nước.
+ Chi phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
+ Chi giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
- Tỷ lệ phân chia tiền thu Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
+ Cấp xã 30%.
6.1. Đối tượng nộp phí
6.2. Mức thu phí
b) Trường hợp các tổ chức, hộ gia đình tự khai thác nước (có Phụ lục chi tiết số 08 kèm theo).
a) Đối với nước thải sinh hoạt do đơn vị cung cấp nước sạch thu phí.
- Đơn vị cung cấp nước sạch có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 90% vào Ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.
- UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp thu phí được trích để lại 15% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
7. Phí thoát nước
a) Đối tượng nộp phí
b) Các tổ chức, hộ thoát nước đã chịu phí thoát nước không phải chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định tại Nghị quyết này.
7.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Nộp ngân sách địa phương 95% số còn lại để chi trả cho quản lý vận hành hệ thống thoát nước và xử lý, bảo vệ môi trường.
8.1. Chợ đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, công ty sử dụng diện tích bán hàng tại chợ hoặc thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ theo hợp đồng sử dụng, thuê địa điểm kinh doanh theo quy định.
c) Tỷ lệ phần trăm trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
8.2. Chợ đầu tư xây dựng không bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước
Mức thu không vượt quá 2 lần mức quy định của HĐND tỉnh đối với chợ đầu tư từ NSNN
Đơn vị thu phí trực tiếp quản lý, nộp thuế theo quy định.
9.1. Đối tượng nộp phí
9.2. Đối tượng miễn, giảm thu phí
Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Khoản 2, Điều 1 Thông tư 61/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà.
9.4. Quản lý và sử dụng
10. Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi
- Các đối tượng sử dụng phương tiện giao thông có nhu cầu đỗ tại các bãi xe tĩnh trên địa bàn tỉnh.
- Các đối tượng có sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường tại những khu vực được cấp có thẩm quyền cho phép.
10.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Cơ quan thu phí được trích 50% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí.
b) Nguồn phí thu được tại các bến xe khách huyện, thành phố
Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ.
11.1. Đối tượng nộp phí
11.2. Mức thu phí (Có phụ lục chi tiết số 12 kèm theo).
- Cơ quan thu phí được trích 10% trên tổng số tiền phí thu được. Số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết cho cơ quan; ngân sách xã, phường, thị trấn để chi cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo quy trình của cơ quan có thẩm quyền quy định.
12.1. Đối tượng nộp phí
Chủ phương tiện có nhu cầu có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện theo quy định.
12.2. Mức thu phí
a) Địa điểm được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Phụ lục chi tiết số 13 kèm theo).
Mức thu không vượt quá 2 lần mức quy định của HĐND tỉnh đối với địa điểm trông giữ xe được đầu tư từ NSNN.
a) Đối với cơ quan, đơn vị sự nghiệp
- Số còn lại 40% nộp ngân sách nhà nước.
Để lại 100% số phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe tô.
Đơn vị thu phí trực tiếp quản lý, nộp thuế theo quy định.
13.1. Đối tượng nộp phí
13.2. Không thu đối với các trường hợp sau:
- Các doanh nghiệp xin giao đất để sử dụng trực tiếp vào sản xuất nông, lâm nghiệp.
13.4. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
14.1. Đối tượng nộp phí
14.2. Mức thu (Phụ lục chi tiết số 15 kèm theo).
- Cơ quan, đơn vị thu phí được trích 90% tổng số tiền phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí, công tác thẩm định cấp quyền sử dụng đất.
15. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
15.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.
16.1. Đối tượng nộp phí
Cá nhân có nhu cầu đọc, mượn tài liệu của thư viện khi được cấp thẻ bạn đọc.
Thực hiện theo quy định tại Tiết a.10, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính.
- Người lớn: 30.000 đồng/thẻ/năm.
- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có), không quá năm lần mức thu phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu.
- Cơ quan thu phí được trích 75% trên tổng số tiền phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí thư viện.
17. Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Các tổ chức có nhu cầu sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo quy định.
- Thẩm định cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với khai thác khoáng sản (thời gian cấp phép từ 3 năm trở lên): 5.000.000 đồng/1 lần thẩm định.
- Thẩm định gia hạn giấy phép: bằng ½ mức thu cấp mới.
- Cơ quan thu phí được trích 50% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
18. Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa
Cá nhân, tập thể là người trong nước, người nước ngoài tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa
Thực hiện theo quy định tại Tiết a.12, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính.
a) Phí tham quan danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa
- Trẻ em (dưới 18 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.
- Người lớn: 30.000 đồng/lượt/người.
18.4. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết 100% cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
19.1. Đối tượng nộp phí
19.2. Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 17 kèm theo).
- Cơ quan thu phí được trích 70% trên tổng số tiền phí thu được lại để trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
20. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
20.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 70% nộp ngân sách nhà nước.
21.1. Đối tượng nộp phí
21.2. Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 19 kèm theo).
- Cơ quan thu phí được trích 30% trên tổng số tiền phí thu được để lại trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
22. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
- Mức thu: 1.200.000 đồng/hồ sơ.
22.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 70% nộp ngân sách nhà nước.
23.1. Đối tượng nộp phí
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: Mức thu 3.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
23.2. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí
- Số còn lại 25% nộp ngân sách nhà nước.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Ngoài những quy định về quản lý và sử dụng đang quy định tại từng loại phí nêu trên, số tiền phí để lại cho tổ chức thu của tất cả các khoản phí trên được quản lý và sử dụng theo quy định tại Khoản 2, Điều 12 của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí và Lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, từ ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2009; Nghị quyết số 328/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 42/2013/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 47/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHÍ QUA ĐÒ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Danh mục các khoản phí | ĐVT | Mức thu |
1 |
|
| |
1.1 |
Đồng/người/lượt | 5.000 | |
1.2 |
Đồng/xe/lượt | 15.000 | |
1.3 |
Đồng/xe/lượt | 2.000 | |
1.3 |
Đồng/đơn vị | 10.000 | |
2 |
|
| |
2.1 |
|
| |
a |
Đồng/người/km | 2.000 | |
b |
Đồng/xe/km | 2.000 | |
c |
Đồng/xe/km | 1.000 | |
d |
Đồng/đơn vị/km | 2.000 | |
2.2 |
|
| |
a |
Đồng/người/km | 1.000 | |
b |
Đồng/xe/km | 1.000 | |
c |
Đồng/xe/km | 500 | |
d |
Đồng/đơn vị/km | 1.000 |
PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Danh mục các khoản phí | ĐVT | Mức thu |
1 |
|
| |
1.1 | Phường, thị trấn |
|
|
a |
Đồng/Xe/năm | 80.000 | |
b. |
Đồng/Xe/năm | 120.000 | |
1.2 | Xã |
|
|
a |
Đồng/Xe/năm | 50.000 | |
b |
Đồng/Xe/năm | 105.000 | |
2 |
Đồng/Xe/năm | 2.160.000 |
PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá | Mức thu | |||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
| ||||||||||||||||||
TT | Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm | Mức thu | |||||||||||||||||||||
1 |
100.000 | ||||||||||||||||||||||
2 |
200.000 | ||||||||||||||||||||||
3 |
500.000 |
TT
Diện tích đất
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
1
1.000.000
2
3.000.000
3
4.000.000
4
5.000.000
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng Sắt | Tấn | 50.000 |
2 | Quặng Măng-gan | Tấn | 40.000 |
3 | Quặng Ti-tan (titan) | Tấn | 55.000 |
4 | Quặng Vàng | Tấn | 215.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng Bạch kim | Tấn | 215.000 |
7 | Quặng Bạc, Quặng Thiếc | Tấn | 215.000 |
8 | Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng Ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 |
9 | Quặng Chì, Quặng Kẽm | Tấn | 215.000 |
10 | Quặng Nhôm, Quặng Bô-xít (bouxite) | Tấn | 40.000 |
11 | Quặng Đồng, Quặng Ni-ken (niken) | Tấn | 50.000 |
12 | Quặng Cromit | Tấn | 50.000 |
13 | Quặng Cô-ban (coban), Quặng Mô-lip-đen (molipden), Quặng Thủy ngân, Quặng Ma-nhê (magie), Quặng Na-na-đi (vanadi) | Tấn | 215.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa..) | m3 | 55.000 |
2 | Đá Block | m3 | 70.000 |
3 |
Tấn | 55.000 | |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 1.500 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) | Tấn | 1.500 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 5.500 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 5.500 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 |
18 | Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
19 | Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
21 | A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
22 | Than An-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 8.000 |
23 | Than An-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 8.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 8.000 |
25 | Than khác | Tấn | 8.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
III | Khoáng sản tận thu |
|
|
|
|
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH TỪ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Đối tượng | Mức thu phí (Tỷ lệ phần trăm trên giá bán 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT) |
|
| |||
1 |
5 |
| |
2 |
5 |
| |
3 | Đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc các đơn vị vũ trang nhân dân) | 5 |
|
4 | Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất, chế biến | 5 |
|
5 |
8 |
| |
6 |
8 |
| |
7 |
5 |
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TRƯỜNG HỢP TỰ KHAI THÁC NƯỚC SẠCH ĐỂ SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Đối tượng | Mức thu phí (Tỷ lệ phần trăm trên giá bán 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT) |
1 |
4 | |
2 |
7 |
PHÍ CHỢ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Nội dung thu | ĐVT | Mức thu |
1 |
|
| |
1.1 |
|
| |
a |
Tối đa không quá đồng/m2/tháng | 260.000 | |
b |
Tối đa không quá đồng/m2/tháng | 125.000 | |
c |
Tối đa không quá đồng/m2/tháng | 90.000 | |
1.2 |
|
| |
a | Kinh doanh giết mổ gia súc, ăn uống | Tối đa không quá đồng/cơ sở/ngày | 10.000 |
Ghi chú:
Căn cứ vào mức thu tối đa đã được HĐND tỉnh quyết định, UBND tỉnh sẽ quy định mức thu cụ thể cho phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của từng địa bàn có phát sinh hoặc cần thiết phải thu phí.
PHÍ QUA PHÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 |
|
| |
1.1 |
Người/Lượt | 2.000 | |
1.2 |
Xe/Lượt | 3.000 | |
1.3 |
Xe/Lượt | 5.000 | |
2 |
Xe/Lượt | 25.000 | |
3 |
|
| |
3.1 |
Xe/lượt | 25.000 | |
3.2 |
Xe/lượt | 35.000 | |
3.3 |
Xe/lượt | 53.000 | |
3.4 |
Xe/lượt | 62.000 | |
3.5 |
Xe/lượt | 80.000 | |
3.6 |
Xe/lượt | 90.000 | |
4 |
|
| |
4.1 |
Xe/lượt | 25.000 | |
4.2 |
Xe/lượt | 35.000 | |
4.3 |
Xe/lượt | 53.000 | |
4.4 |
Xe/lượt | 62.000 | |
5 |
|
| |
5.1 |
Xe/lượt | 70.000 | |
5.2 |
Xe/lượt | 62.000 | |
5.3 |
Xe/lượt | 90.000 |
PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG, HÈ ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I |
|
| |
1 |
|
| |
1.1 |
|
| |
a |
|
| |
a1 |
Xe | 45.000 | |
a2 |
Xe | 35.000 | |
b |
|
| |
b1 |
|
| |
- |
Xe | 35.000 | |
- |
Xe | 28.000 | |
b2 |
|
| |
- |
Xe | 20.000 | |
- |
Xe | 18.000 | |
1.2 |
|
| |
a |
|
| |
b |
Xe | 10.000 | |
c |
Xe | 18.000 | |
d |
Xe | 5.000 | |
e |
Xe | 3.000 | |
f |
Xe | 2.000 | |
1.3 | Phí đỗ xe qua đêm |
|
|
a |
Xe | 27.000 | |
b |
Xe | 18.000 | |
c |
Xe | 27.000 | |
d | Xe tải (Từ 3,5 T trọng tải thiết kế trở xuống, công nông) | Xe | 18.000 |
e |
Xe | 18.000 | |
f |
Xe | 3.000 | |
2 |
|
| |
2.1 |
|
| |
a |
Xe | 30.000 | |
b | Tại bến xe Sông Mã, Quỳnh Nhai, Mường La, Phù Yên | Xe | 25.000 |
2.2 |
|
| |
a |
Xe | 9.000 | |
b |
Xe | 3.000 | |
c |
Xe | 2.000 | |
3 |
|
| |
3.1 |
|
| |
a |
Xe | 5.000 | |
b |
Xe | 3.000 | |
c |
Xe | 2.000 | |
3.2 |
|
| |
a |
Xe | 18.000 | |
b |
Xe | 10.000 | |
c |
Xe | 3.000 | |
3.3 |
|
| |
a |
Xe | 35.000 | |
b |
Xe | 15.000 | |
II |
|
| |
1 |
Quầy/ tháng | 200.000 | |
2 |
Xe/ lượt | 10.000 |
PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Tại thành phố Sơn La |
|
|
1 |
Tháng | 12.000 | |
2 |
|
| |
2.1 |
Quầy/tháng | 35.000 | |
2.2 |
Quầy/tháng | 30.000 | |
2.3 |
Quầy/tháng | 25.000 | |
2.4 |
Quầy/tháng | 15.000 | |
3 | xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp |
|
|
3.1 |
Tháng | 80.000 | |
3.2 |
Tháng | 100.000 | |
4 |
Đồng/m3 rác thải | 150.000 | |
5 |
Đồng/m3 rác thải | 130.000 | |
6 |
Tháng | 200.000 | |
7 |
Tháng | 170.000 | |
8 |
Tháng | 150.000 | |
9 |
Đồng/m3 rác thải | 150.000 | |
10 |
|
| |
|
Đồng/tháng | 100.000 | |
|
Đồng/tháng | 80.000 | |
|
Đồng/tháng | 80.000 | |
11 |
Tháng | 60.000 | |
12 |
Tháng | 180.000 | |
13 |
Tháng | 80.000 | |
14 |
Tháng | 150.000 | |
15 |
Tháng | 120.000 | |
16 |
| 50.000 | |
17 |
Tháng | 30.000 | |
II |
|
| |
1 | Đối với cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh | Tháng | 10.000 |
2 |
|
| |
2.1 |
Quầy/tháng | 30.000 | |
2.2 |
Quầy/tháng | 25.000 | |
2.3 |
Quầy/tháng | 20.000 | |
2.3 |
Quầy/tháng | 10.000 | |
3 | xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp |
|
|
3.1 |
Tháng | 40.000 | |
3.2 |
Tháng | 60.000 | |
4 |
Đồng/m3 rác thải | 140.000 | |
5 |
Đồng/m3 rác thải | 120.000 | |
6 |
Tháng | 170.000 | |
7 |
Tháng | 150.000 | |
8 |
Tháng | 120.000 | |
9 |
Đồng/m3 rác thải | 140.000 | |
10 |
|
| |
10.1 |
Tháng | 30.000 | |
10.2 |
Tháng | 60.000 | |
11 |
Tháng | 40.000 | |
12 |
Tháng | 120.000 | |
13 |
Tháng | 70.000 | |
14 |
Tháng | 120.000 | |
15 |
Tháng | 80.000 | |
16 |
Tháng | 50.000 | |
17 |
Tháng | 20.000 |
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Danh mục các khoản phí | ĐVT | Mức thu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a |
Đồng/xe | 2.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b |
Đồng/xe | 3.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c |
Đồng/xe | 30.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d |
Đồng/xe | 20.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
e |
Đồng/xe | 15.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a |
Đồng/xe | 4.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b |
Đồng/xe | 6.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c |
Đồng/xe | 60.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d |
Đồng/xe | 40.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
e |
Đồng/xe | 30.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a |
Đồng/xe/lượt | 1.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b |
Đồng/xe/lượt | 2.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
c |
Đồng/xe/lượt | 20.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
d |
Đồng/xe/lượt | 10.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
e |
Đồng/xe/lượt | 10.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
MỨC THU PHÍ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La) ĐVT: Đồng
|