Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Thuế - Phí - Lệ Phí » Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/2014/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 8

Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 về thoát nước đô thị và khu công nghiệp; Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;

Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BXD ngày 21 tháng 5 năm 2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết thực hiện một số nội dung của Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 5 năm 2011 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên; Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện; Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.

QUYẾT NGHỊ:

I. Quy định mức thu, chế độ thu nộp, tỷ lệ trích để lại

1.1. Đối tượng nộp phí

1.2. Đối tượng miễn, giảm thu phí

Các trường hợp được miễn thu phí thực hiện theo quy định tại Khoản 6, Điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí.

1.4. Quản lý và sử dụng

2. Phí sử dụng đường bộ

2.2. Đối tượng miễn thu phí

2.3. Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 02 kèm theo).

a) Các phường, thị trấn được để lại 10%. Nộp ngân sách nhà nước 90% còn lại.

3. Phí đấu giá

a) Đối tượng nộp phí

b) Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 03 kèm theo).

Cơ quan thu phí được trích để lại 70% để chi cho việc bán đấu giá và tổ chức thu phí; 30% nộp ngân sách nhà nước.

a) Đối tượng nộp phí

b) Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 04 kèm theo).

Cơ quan, đơn vị thu phí được để lại 70% tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí, số còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước.

a) Đối tượng nộp phí

Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền sử dụng đất

c) Tỷ lệ phần trăm trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Nộp ngân sách nhà nước 30%.

4.1. Đối tượng thu phí

Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên; cung cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án.

4.3. Tỷ lệ phần trăm trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí.

- Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

- UBND xã (trong trường hợp được Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện ủy quyền thực hiện đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cư trú tại các xã ở xa huyện lỵ).

5. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; đối với khai thác khoáng sản

a) Đối tượng nộp phí

b) Mức thu phí

30.000 đồng/tấn.

- Chất thải rắn nguy hại: 4.000.000 đồng/tấn.

c) Quản lý và sử dụng

- Số còn lại 60% nộp ngân sách nhà nước (coi là 100%) để chi dùng cho các nội dung sau:

+ Chi hỗ trợ cho việc phân loại chất thải rắn: 30%.

5.2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

b) Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 06 kèm theo)

- Quản lý tiền phí thu được: 100% số phí thu được nộp vào ngân sách Nhà nước.

+ Chi phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.

+ Chi giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.

- Tỷ lệ phân chia tiền thu Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.

+ Cấp xã 30%.

6.1. Đối tượng nộp phí

6.2. Mức thu phí

b) Trường hợp các tổ chức, hộ gia đình tự khai thác nước (có Phụ lục chi tiết số 08 kèm theo).

a) Đối với nước thải sinh hoạt do đơn vị cung cấp nước sạch thu phí.

- Đơn vị cung cấp nước sạch có trách nhiệm kê khai, nộp và quyết toán số tiền phí còn lại 90% vào Ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục Ngân sách nhà nước hiện hành.

- UBND xã, phường, thị trấn trực tiếp thu phí được trích để lại 15% trên tổng số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách nhà nước để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.

7. Phí thoát nước

a) Đối tượng nộp phí

b) Các tổ chức, hộ thoát nước đã chịu phí thoát nước không phải chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định tại Nghị quyết này.

7.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Nộp ngân sách địa phương 95% số còn lại để chi trả cho quản lý vận hành hệ thống thoát nước và xử lý, bảo vệ môi trường.

8.1. Chợ đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước

Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, công ty sử dụng diện tích bán hàng tại chợ hoặc thuê, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ theo hợp đồng sử dụng, thuê địa điểm kinh doanh theo quy định.

c) Tỷ lệ phần trăm trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

8.2. Chợ đầu tư xây dựng không bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước

Mức thu không vượt quá 2 lần mức quy định của HĐND tỉnh đối với chợ đầu tư từ NSNN

Đơn vị thu phí trực tiếp quản lý, nộp thuế theo quy định.

9.1. Đối tượng nộp phí

9.2. Đối tượng miễn, giảm thu phí

Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Khoản 2, Điều 1 Thông tư 61/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 01 năm 2013 hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà.

9.4. Quản lý và sử dụng

10. Phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi

- Các đối tượng sử dụng phương tiện giao thông có nhu cầu đỗ tại các bãi xe tĩnh trên địa bàn tỉnh.

- Các đối tượng có sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường tại những khu vực được cấp có thẩm quyền cho phép.

10.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Cơ quan thu phí được trích 50% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí.

b) Nguồn phí thu được tại các bến xe khách huyện, thành phố

Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ.

11.1. Đối tượng nộp phí

11.2. Mức thu phí (Có phụ lục chi tiết số 12 kèm theo).

- Cơ quan thu phí được trích 10% trên tổng số tiền phí thu được. Số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết cho cơ quan; ngân sách xã, phường, thị trấn để chi cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo quy trình của cơ quan có thẩm quyền quy định.

12.1. Đối tượng nộp phí

Chủ phương tiện có nhu cầu có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện theo quy định.

12.2. Mức thu phí

a) Địa điểm được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Phụ lục chi tiết số 13 kèm theo).

Mức thu không vượt quá 2 lần mức quy định của HĐND tỉnh đối với địa điểm trông giữ xe được đầu tư từ NSNN.

a) Đối với cơ quan, đơn vị sự nghiệp

- Số còn lại 40% nộp ngân sách nhà nước.

Để lại 100% số phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe tô.

Đơn vị thu phí trực tiếp quản lý, nộp thuế theo quy định.

13.1. Đối tượng nộp phí

13.2. Không thu đối với các trường hợp sau:

- Các doanh nghiệp xin giao đất để sử dụng trực tiếp vào sản xuất nông, lâm nghiệp.

13.4. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.

14.1. Đối tượng nộp phí

14.2. Mức thu (Phụ lục chi tiết số 15 kèm theo).

- Cơ quan, đơn vị thu phí được trích 90% tổng số tiền phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí, công tác thẩm định cấp quyền sử dụng đất.

15. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.

15.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Số còn lại 10% nộp ngân sách nhà nước.

16.1. Đối tượng nộp phí

Cá nhân có nhu cầu đọc, mượn tài liệu của thư viện khi được cấp thẻ bạn đọc.

Thực hiện theo quy định tại Tiết a.10, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính.

- Người lớn: 30.000 đồng/thẻ/năm.

- Phí sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có), không quá năm lần mức thu phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu.

- Cơ quan thu phí được trích 75% trên tổng số tiền phí thu được để chi cho các khoản liên quan trực tiếp đến công tác thu phí thư viện.

17. Phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Các tổ chức có nhu cầu sử dụng vật liệu nổ công nghiệp theo quy định.

- Thẩm định cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với khai thác khoáng sản (thời gian cấp phép từ 3 năm trở lên): 5.000.000 đồng/1 lần thẩm định.

- Thẩm định gia hạn giấy phép: bằng ½ mức thu cấp mới.

- Cơ quan thu phí được trích 50% trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

18. Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

Cá nhân, tập thể là người trong nước, người nước ngoài tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa

Thực hiện theo quy định tại Tiết a.12, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính.

a) Phí tham quan danh lam thắng cảnh, công trình văn hóa

- Trẻ em (dưới 18 tuổi): 5.000 đồng/lượt/người.

- Người lớn: 30.000 đồng/lượt/người.

18.4. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết 100% cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

19.1. Đối tượng nộp phí

19.2. Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 17 kèm theo).

- Cơ quan thu phí được trích 70% trên tổng số tiền phí thu được lại để trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.

20. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

20.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Số còn lại 70% nộp ngân sách nhà nước.

21.1. Đối tượng nộp phí

21.2. Mức thu phí (Phụ lục chi tiết số 19 kèm theo).

- Cơ quan thu phí được trích 30% trên tổng số tiền phí thu được để lại trang trải cho công tác thu phí, công tác thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.

22. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Tổ chức, cá nhân khi được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.

- Mức thu: 1.200.000 đồng/hồ sơ.

22.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Số còn lại 70% nộp ngân sách nhà nước.

23.1. Đối tượng nộp phí

tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.

- Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: Mức thu 3.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.

23.2. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí

- Số còn lại 25% nộp ngân sách nhà nước.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Ngoài những quy định về quản lý và sử dụng đang quy định tại từng loại phí nêu trên, số tiền phí để lại cho tổ chức thu của tất cả các khoản phí trên được quản lý và sử dụng theo quy định tại Khoản 2, Điều 12 của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí và Lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, từ ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2009; Nghị quyết số 328/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 42/2013/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 47/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội, Chính phủ;
- UBTC-NS, UBKT của Quốc hội;
- Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh thiếu niên nhi đồng của Quốc hội;
- VP QH, VP CTN, VP CP; Vụ Công tác đại biểu VPQH;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; LĐTB và XH;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UB MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể;
- TT Huyên ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐ, CV VP Tỉnh ủy; VP UBND tỉnh;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS 260b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÍ QUA ĐÒ
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục các khoản phí

ĐVT

Mức thu

1

 

 

1.1

Đồng/người/lượt

5.000

1.2

Đồng/xe/lượt

15.000

1.3

Đồng/xe/lượt

2.000

1.3

Đồng/đơn vị

10.000

2

 

 

2.1

 

 

a

Đồng/người/km

2.000

b

Đồng/xe/km

2.000

c

Đồng/xe/km

1.000

d

Đồng/đơn vị/km

2.000

2.2

 

 

a

Đồng/người/km

1.000

b

Đồng/xe/km

1.000

c

Đồng/xe/km

500

d

Đồng/đơn vị/km

1.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục các khoản phí

ĐVT

Mức thu

1

 

 

1.1

Phường, thị trấn

 

 

a

Đồng/Xe/năm

80.000

b.

Đồng/Xe/năm

120.000

1.2

Xã

 

 

a

Đồng/Xe/năm

50.000

b

Đồng/Xe/năm

105.000

2

Đồng/Xe/năm

2.160.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá

Mức thu

1

2

3

4

5

 

PHỤ LỤC SỐ 04

PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Giá khởi điểm của tài sản

Mức thu
(đồng/hồ sơ)

1

Từ 20 triệu đồng trở xuống

50.000

2

Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

150.000

4

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

5

Trên 500 triệu đồng

500.000

PHỤ LỤC SỐ 05

PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Mức thu
(đồng/hồ sơ)

1

100.000

2

200.000

3

500.000

TT

Diện tích đất

Mức thu
(đồng/hồ sơ)

1

1.000.000

2

3.000.000

3

4.000.000

4

5.000.000

PHỤ LỤC SỐ 06

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng Sắt

Tấn

50.000

2

Quặng Măng-gan

Tấn

40.000

3

Quặng Ti-tan (titan)

Tấn

55.000

4

Quặng Vàng

Tấn

215.000

5

Quặng đất hiếm

Tấn

50.000

6

Quặng Bạch kim

Tấn

215.000

7

Quặng Bạc, Quặng Thiếc

Tấn

215.000

8

Quặng Vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng Ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

40.000

9

Quặng Chì, Quặng Kẽm

Tấn

215.000

10

Quặng Nhôm, Quặng Bô-xít (bouxite)

Tấn

40.000

11

Quặng Đồng, Quặng Ni-ken (niken)

Tấn

50.000

12

Quặng Cromit

Tấn

50.000

13

Quặng Cô-ban (coban), Quặng Mô-lip-đen (molipden), Quặng Thủy ngân, Quặng Ma-nhê (magie), Quặng Na-na-đi (vanadi)

Tấn

215.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

25.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa..)

m3

55.000

2

Đá Block

m3

70.000

3

Tấn

55.000

4

Sỏi, cuội, sạn

m3

5.000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Tấn

1.500

6

Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …)

Tấn

1.500

7

Cát vàng

m3

4.000

8

Cát làm thủy tinh

m3

5.500

9

Các loại cát khác

m3

3.000

10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

1.500

12

Đất làm thạch cao

m3

2.500

13

Đất làm Cao lanh

m3

5.500

14

Các loại đất khác

m3

1.500

15

Gờ-ra-nít (granite)

Tấn

25.000

16

Sét chịu lửa

Tấn

25.000

17

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

Tấn

25.000

18

Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật

Tấn

25.000

19

Pi-rít (pirite), Phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

25.000

20

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

21

A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin)

Tấn

4.000

22

Than An-tra-xít (antraxit) hầm lò

Tấn

8.000

23

Than An-tra-xít (antraxit) lộ thiên

Tấn

8.000

24

Than nâu, than mỡ

Tấn

8.000

25

Than khác

Tấn

8.000

26

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

25.000

III

Khoáng sản tận thu

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH TỪ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Đối tượng

Mức thu phí (Tỷ lệ phần trăm trên giá bán 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT)

 

 

1

5

 

2

5

 

3

Đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc các đơn vị vũ trang nhân dân)

5

 

4

Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất, chế biến

5

 

5

8

 

6

8

 

7

5

 

PHỤ LỤC SỐ 08

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA TRƯỜNG HỢP TỰ KHAI THÁC NƯỚC SẠCH ĐỂ SỬ DỤNG
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Đối tượng

Mức thu phí (Tỷ lệ phần trăm trên giá bán 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế GTGT)

1

4

2

7

PHỤ LỤC SỐ 09

PHÍ CHỢ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Nội dung thu

ĐVT

Mức thu

1

 

 

1.1

 

 

a

Tối đa không quá đồng/m2/tháng

260.000

b

Tối đa không quá đồng/m2/tháng

125.000

c

Tối đa không quá đồng/m2/tháng

90.000

1.2

 

 

a

Kinh doanh giết mổ gia súc, ăn uống

Tối đa không quá đồng/cơ sở/ngày

10.000

Ghi chú:

 Căn cứ vào mức thu tối đa đã được HĐND tỉnh quyết định, UBND tỉnh sẽ quy định mức thu cụ thể cho phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của từng địa bàn có phát sinh hoặc cần thiết phải thu phí.

PHỤ LỤC SỐ 10

PHÍ QUA PHÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

 

 

1.1

Người/Lượt

2.000

1.2

Xe/Lượt

3.000

1.3

Xe/Lượt

5.000

2

Xe/Lượt

25.000

3

 

 

3.1

Xe/lượt

25.000

3.2

Xe/lượt

35.000

3.3

Xe/lượt

53.000

3.4

Xe/lượt

62.000

3.5

Xe/lượt

80.000

3.6

Xe/lượt

90.000

4

 

 

4.1

Xe/lượt

25.000

4.2

Xe/lượt

35.000

4.3

Xe/lượt

53.000

4.4

Xe/lượt

62.000

5

 

 

5.1

Xe/lượt

70.000

5.2

Xe/lượt

62.000

5.3

Xe/lượt

90.000

PHỤ LỤC SỐ 11

PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG, HÈ ĐƯỜNG, LỀ ĐƯỜNG, BẾN, BÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

 

 

1

 

 

1.1

 

 

a

 

 

a1

Xe

45.000

a2

Xe

35.000

b

 

 

b1

 

 

-

Xe

35.000

-

Xe

28.000

b2

 

 

-

Xe

20.000

-

Xe

18.000

1.2

 

 

a

 

 

b

Xe

10.000

c

Xe

18.000

d

Xe

5.000

e

Xe

3.000

f

Xe

2.000

1.3

Phí đỗ xe qua đêm

 

 

a

Xe

27.000

b

Xe

18.000

c

Xe

27.000

d

Xe tải (Từ 3,5 T trọng tải thiết kế trở xuống, công nông)

Xe

18.000

e

Xe

18.000

f

Xe

3.000

2

 

 

2.1

 

 

a

Xe

30.000

b

Tại bến xe Sông Mã, Quỳnh Nhai, Mường La, Phù Yên

Xe

25.000

2.2

 

 

a

Xe

9.000

b

Xe

3.000

c

Xe

2.000

3

 

 

3.1

 

 

a

Xe

5.000

b

Xe

3.000

c

Xe

2.000

3.2

 

 

a

Xe

18.000

b

Xe

10.000

c

Xe

3.000

3.3

 

 

a

Xe

35.000

b

Xe

15.000

II

 

 

1

Quầy/

tháng

200.000

2

Xe/

lượt

10.000

PHỤ LỤC SỐ 12

PHÍ VỆ SINH
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Tại thành phố Sơn La

 

 

1

Tháng

12.000

2

 

 

2.1

Quầy/tháng

35.000

2.2

Quầy/tháng

30.000

2.3

Quầy/tháng

25.000

2.4

Quầy/tháng

15.000

3

xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp

 

 

3.1

Tháng

80.000

3.2

Tháng

100.000

4

Đồng/m3 rác thải

150.000

5

Đồng/m3 rác thải

130.000

6

Tháng

200.000

7

Tháng

170.000

8

Tháng

150.000

9

Đồng/m3 rác thải

150.000

10

 

 

 

Đồng/tháng

100.000

 

Đồng/tháng

80.000

 

Đồng/tháng

80.000

11

Tháng

60.000

12

Tháng

180.000

13

Tháng

80.000

14

Tháng

150.000

15

Tháng

120.000

16

 

50.000

17

Tháng

30.000

II

 

 

1

Đối với cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

Tháng

10.000

2

 

 

2.1

Quầy/tháng

30.000

2.2

Quầy/tháng

25.000

2.3

Quầy/tháng

20.000

2.3

Quầy/tháng

10.000

3

xã hội, trụ sở các công ty, doanh nghiệp

 

 

3.1

Tháng

40.000

3.2

Tháng

60.000

4

Đồng/m3 rác thải

140.000

5

Đồng/m3 rác thải

120.000

6

Tháng

170.000

7

Tháng

150.000

8

Tháng

120.000

9

Đồng/m3 rác thải

140.000

10

 

 

10.1

Tháng

30.000

10.2

Tháng

60.000

11

Tháng

40.000

12

Tháng

120.000

13

Tháng

70.000

14

Tháng

120.000

15

Tháng

80.000

16

Tháng

50.000

17

Tháng

20.000

PHỤ LỤC SỐ 13

PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục các khoản phí

ĐVT

Mức thu

 

 

 

1

 

 

a

Đồng/xe

2.000

b

Đồng/xe

3.000

c

Đồng/xe

30.000

d

Đồng/xe

20.000

e

Đồng/xe

15.000

2

 

 

a

Đồng/xe

4.000

b

Đồng/xe

6.000

c

Đồng/xe

60.000

d

Đồng/xe

40.000

e

Đồng/xe

30.000

3

 

 

a

Đồng/xe/lượt

1.000

b

Đồng/xe/lượt

2.000

c

Đồng/xe/lượt

20.000

d

Đồng/xe/lượt

10.000

e

Đồng/xe/lượt

10.000

4

 

PHỤ LỤC SỐ 14

MỨC THU PHÍ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

1

 

 

1.1

 

 

a

1m2

375

b

1m2

300

c

1m2

150

d

1m2

135

1.2

 

 

a

1m2

300

b

1m2

270

c

1m2

135

d

1m2

125

1.3

 

 

a

1m2

270

b

1m2

210

c

1m2

120

d

1m2

115

1.4

 

 

a

1m2

135

b

1m2

150

c

1m2

105

d

1m2

95

1.5

 

 

a

1m2

90

b

1m2

75

c

1m2

60

d

1m2

65

1.6

 

 

a

1m2

75

b

1m2

60

c

1m2

45

d

1m2

35

2

 

 

2.1

 

 

a

1m2

420

b

1m2

375

c

1m2

300

d

1m2

225

e

1m2

30

2.1

 

 

a

1m2

330

b

1m2

300

c

1m2

150

d

1m2

135

e

1m2

20

2.2

 

 

a

1m2

285

b

1m2

255

c

1m2

135

d

1m2

120

e

1m2

15

2.3

 

 

a

1m2

240

b

1m2

225

c

1m2

120

d

1m2

90

e

1m2

15

2.4

 

 

a

1m2

225

b

1m2

210

c

1m2

105

d

1m2

90

e

1m2

10

2.5

 

 

a

1m2

210

b

1m2

195

c

1m2

90

d

1m2

75

e

1m2

10

PHỤ LỤC SỐ 15

PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
 (Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

 

 

1

 

 

a

Bộ hồ sơ

920.000

b

Bộ hồ sơ

1.840.000

c

Bộ hồ sơ

2.765.000

d

Bộ hồ sơ

4.600.000

e

Bộ hồ sơ

6.000.000

f

Bộ hồ sơ

7.000.000

g

Bộ hồ sơ

7.500.000

2

 

 

a

Bộ hồ sơ

185.000

b

Bộ hồ sơ

90.000

3

 

 

a

Bộ hồ sơ

275.000

b

Bộ hồ sơ

135.000

II

 

 

1

 

 

a

Bộ hồ sơ

460.000

b

Bộ hồ sơ

920.000

c

Bộ hồ sơ

1.380.000

d

Bộ hồ sơ

2.300.000

e

Bộ hồ sơ

3.225.000

f

Bộ hồ sơ

4.145.000

g

Bộ hồ sơ

4.600.000

2

 

 

a

Bộ hồ sơ

90.000

b

Bộ hồ sơ

45.000

3

 

 

a

Bộ hồ sơ

135.000

b

Bộ hồ sơ

65.000

PHỤ LỤC SỐ 16

PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

 

 

1

 

 

1.1

 

 

a

 

 

a1

Tờ

85.000

a2

Tờ

40.000

b

 

 

b1

Tờ

80.000

b2

Tờ

35.000

c

 

 

c1

Tờ

90.000

c2

Tờ

55.000

1.2

 

 

a

Tờ

45.000

b

Tờ

55.000

c

Tờ

35.000

d

Tờ

45.000

2

 

 

2.1

 

 

a

Điểm

55.000

b

Điểm

35.000

2.2

 

 

a

Điểm

55.000

b

Điểm

25.000

2.3

Điểm

35.000

2.4

Điểm

35.000

3

 

 

3.1

 

 

a

 

 

a1

Lớp

90.000

a2

Lớp

300.000

a3

Lớp

230.000

a4

Lớp

300.000

a5

Lớp

300.000

a6

Lớp

155.000

a7

Lớp

300.000

b

 

 

b1

Lớp

115.000

b2

Lớp

300.000

b3

Lớp

300.000

b4

Lớp

300.000

b5

Lớp

300.000

b6

Lớp

205.000

b7

Lớp

300.000

3.2

 

 

a

 

 

a1

Lớp

3.500

a2

Lớp

60.000

a3

Lớp

20.000

a4

Lớp

25.000

a5

Lớp

25.000

a6

Lớp

20.000

a7

Lớp

40.000

a8

Lớp

10.000

a9

Lớp

20.000

a10

Lớp

35.000

b

 

 

b1

Lớp

5.000

b2

Lớp

90.000

b3

Lớp

35.000

b4

Lớp

50.000

b5

Lớp

50.000

b6

Lớp

25.000

b7

Lớp

65.000

b8

Lớp

65.000

b9

Lớp

25.000

b10

Lớp

25.000

c

 

 

c1

Lớp

10.000

c2

Lớp

115.000

c3

Lớp

75.000

c4

Lớp

75.000

c5

Lớp

75.000

c6

Lớp

30.000

c7

Lớp

95.000

c8

Lớp

40.000

c9

Lớp

40.000

c10

Lớp

300.000

d

 

 

d1

Lớp

15.000

d2

Lớp

165.000

d3

Lớp

115.000

d4

Lớp

95.000

d5

Lớp

50.000

d6

Lớp

130.000

d7

Lớp

65.000

d8

Lớp

65.000

d9

Lớp

65.000

d10

Lớp

130.000

II

 

 

1

Xã

20.000

2

 

 

2.1

Hồ sơ

20.000

2.2

Hồ sơ

25.000

2.3

Hồ sơ

35.000

2.4

Hồ sơ

55.000

2.5

Hồ sơ

65.000

3

 

 

PHỤ LỤC SỐ 17

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Đồng

STT

Tổng vốn đầu tư
(Tỷ đồng)

≤50

>50 và ≤100

>100 và

>200 và ≤500

>500

1

4.000.000

5.200.000

9.600.000

11.200.000

13.600.000

2

5.500.000

6.800.000

12.000.000

12.800.000

20.000.000

3

6.000.000

7.600.000

13.600.000

14.400.000

20.000.000

4

6.200.000

7.600.000

13.600.000

14.400.000

19.200.000

5

6.400.000

8.000.000

14.400.000

16.000.000

20.000.000

6

6.700.000

8.400.000

15.200.000

16.000.000

20.800.000

7

nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)

4.000.000

4.800.000

8.600.000

9.600.000

12.400.000

8

 

PHỤ LỤC SỐ 18

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu (Đồng)

 

1

 

 

 

1.1

Đề án, báo cáo

358.000

 

1.2

Đề án, báo cáo

985.000

 

1.3

Đề án, báo cáo

2.300.000

 

 

Đề án, báo cáo

4.480.000

 

2

 

 

 

2.1

Đề án, báo cáo

538.000

 

2.2

Đề án, báo cáo

1.600.000

 

2.3

Đề án, báo cáo

4.056.000

 

4

Đề án, báo cáo

7.530.000

3

 

 

3.1

Đề án, báo cáo

538.000

3.2

Đề án, báo cáo

1.600.000

3.3

Đề án, báo cáo

3.940.000

3.4

Đề án, báo cáo

7.530.000

4

 

PHỤ LỤC SỐ 19

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
 
(Kèm theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Dự kiến mức thu (đồng)

1

Báo cáo

355.000

2

Báo cáo

1.250.000

3

Báo cáo

3.040.000

4

Báo cáo

5.380.000

5

 

 

Hướng dẫn

Điểm này được sửa đổi bới Điều 1 Nghị quyết 104/2014/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 01/01/2017)

Nghị quyết 104/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điểm 18.4, Khoản 18, Mục I, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh như sau:
“18.4. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí:
- Đối với đơn vị thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được để lại 100% trên tổng số tiền phí thu được.
- Đối với đơn vị thu phí khác được trích 10% trên tổng số tiền phí thu được chi trả trực tiếp cho người thu phí. số còn lại 90% nộp ngân sách nhà nước và được điều tiết 100% cho ngân sách xã, phường, thị trấn”.
Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 01/01/2017)

Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Mục I, Điều 1 ... Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về việc quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, như sau:
1. Khoản 2, mục I, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND sửa đổi như sau:
“2. Phí sử dụng đường bộ
2.1. Đối tượng thu phí: Xe mô tô (không bao gồm xe máy điện).
2.2. Đối tượng miễn phí: Thực hiện theo Khoản 6, Khoản 7, Điều 3 Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện.
2.3. Mức thu phí: (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
2.4. Cơ quan thu phí: Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn là cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô.
2.5. Tỷ lệ % để lại tiền phí thu được cho cơ quan thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô để trang trải chi phí tổ chức thu theo quy định:
a) Uỷ ban nhân dân phường, thị trấn được để lại 10%.
b) Uỷ ban nhân dân xã được để lại 20%.
2.6. Nguồn kinh phí thu được từ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô sau khi thực hiện việc trích lại cho cơ quan thu phí, nộp toàn bộ vào ngân sách huyện, thành phố để cấp cho UBND cấp xã sử dụng chi cho đầu tư đường giao thông nông thôn theo chương trình nông thôn mới.”

Hướng dẫn

Điều này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND (VB hết hiệu lực: 01/01/2017)

Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung ... Điều 2 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 về việc quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, như sau:
...
2. Điều 2 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND bổ sung như sau:
“Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2015. thay thế các quy định về Phí tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 205/2008/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2008 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 268/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2009. Nghị quyết số 328/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 42/2013/NQ-HĐND ngày 14 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 47/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh. Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh.’’

Từ khóa: Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND, Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND, Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Sơn La, Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND của Tỉnh Sơn La, Nghị quyết 76 2014 NQ HĐND của Tỉnh Sơn La, 76/2014/NQ-HĐND

File gốc của Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân do tỉnh Sơn La ban hành đang được cập nhật.

Thuế - Phí - Lệ Phí

  • Công văn 7330/VPCP-KGVX năm 2021 về phí xét nghiệm COVID-19 đối với những người có bệnh mãn tính do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
  • Quyết định 1969/QĐ-BTC năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Quyết định 1966/QĐ-BTC quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Quyết định 1968/QĐ-BTC năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế doanh nghiệp lớn trực thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Quyết định 1965/QĐ-BTC năm 2021 về quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, Văn phòng thuộc Tổng cục Thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Công văn 4749/TCHQ-TXNK năm 2021 về thuế giá trị gia tăng đối với mặt hàng khai báo là phân bón do Tổng cục Hải quan ban hành
  • Công văn 4757/TCHQ-TXNK năm 2021 về nộp thuế điện tử nhờ thu do Tổng cục Hải quan ban hành
  • Quyết định 1450/QĐ-TCT năm 2021 quy định về thành phần chứa dữ liệu nghiệp vụ hóa đơn điện tử và phương thức truyền nhận với cơ quan thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
  • Công văn 7116/VPCP-CN năm 2021 về phản ánh của báo chí liên quan đến thu phí trên cao tốc và giá sàn vé máy bay do Văn phòng Chính phủ ban hành

Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân do tỉnh Sơn La ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Số hiệu 76/2014/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Người ký Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành 2014-07-16
Ngày hiệu lực 2015-08-01
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Thay thế

  • Nghị quyết 47/2013/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sơn La

Văn bản Bãi bỏ

  • Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ khoản 7, Mục I, Điều 1 Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định loại phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La

Văn bản Sửa đổi

  • Nghị quyết 104/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
  • Nghị quyết 110/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về các khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La

Văn bản Thay thế

  • Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu