HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/2015/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 07 tháng 07 năm 2015 |
Quy đỊnh vỀ Phí bẢo vỆ môi trưỜng đỐi vỚi khai thác khoáng sẢn trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại.
3. Đơn vị thu: Cục Thuế tỉnh; Chi cục Thuế các huyện, thành phố.
a) Quản lý phí:
- Số tiền phí ngân sách tỉnh được hưởng phân chia như sau:
+ 50% bổ sung vốn cho Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2015 và thay thế một số nội dung có liên quan tại các Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành gồm:
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC THU Phí bẢo vỆ môi trưỜng đỐi vỚi khai thác khoáng sẢn trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 07 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT | LOẠI KHOÁNG SẢN | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
|
| ||
1 |
m3 | 60.000 | |
2 |
m3 | 80.000 | |
3 |
Tấn | 70.000 | |
4 |
m3 | 6.000 | |
5 |
m3 | 2.000 | |
6 |
m3 | 2.500 | |
7 |
m3 | 4.000 | |
8 |
m3 | 5.000 | |
9 |
m3 | 6.000 | |
10 |
m3 | 3.000 | |
11 |
m3 | 2.000 | |
12 |
m3 | 2.000 | |
13 |
m3 | 3.000 | |
14 |
m3 | 6.000 | |
15 |
m3 | 2.000 | |
16 |
Tấn | 30.000 | |
17 | it), Séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
18 |
Tấn | 8.000 | |
19 |
Tấn | 30.000 | |
|
| ||
1 |
Tấn | 50.000 | |
2 |
Tấn | 40.000 | |
3 |
Tấn | 250.000 | |
4 |
Tấn | 60.000 | |
5 |
Tấn | 200.000 | |
6 |
Tấn | 50.000 | |
7 |
Tấn | 250.000 | |
8 |
Tấn | 40.000 | |
9 |
Tấn | 50.000 | |
10 |
Tấn | 250.000 | |
11 |
Tấn | 30.000 | |
Mức thu phí bằng 60 % mức phí của loại khoáng sản tương ứng |
File gốc của Nghị quyết 190/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang đang được cập nhật.
Nghị quyết 190/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Số hiệu | 190/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành | 2015-07-07 |
Ngày hiệu lực | 2015-07-17 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |