HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2019/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm; Thông tư số 113/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định;
QUYẾT NGHỊ:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 28 tháng 7 năm 2019./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
đồng/hồ sơ | 30.000 | 50% | 50% | |
2 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
đồng/hồ sơ | 30.000 | 50% | 50% | |
II |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
|
đồng/hồ sơ | 80.000 | 50% | 50% | |
|
đồng/hồ sơ | 30.000 | 50% | 50% | |
|
đồng/hồ sơ | 60.000 | 50% | 50% | |
|
đồng/hồ sơ | 20.000 | 50% | 50% | |
|
đồng/trường hợp | 25.000 | 50% | 50% | |
2 |
|
|
|
| |
| Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 và Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn |
| Miễn thu |
|
|
|
| Miễn thu |
|
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
I |
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
|
| |
a |
|
|
|
| |
|
đồng/báo cáo | 8.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 12.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 21.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 37.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 41.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 54.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 61.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 65.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 67.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 70.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 72.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 77.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 84.000.000 | 100% | 0% | |
b |
|
|
|
| |
|
đồng/báo cáo | 8.600.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 13.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 22.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 38.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 42.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 55.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 62.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 67.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 68.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 71.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 74.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 78.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 86.000.000 | 100% | 0% | |
c |
đồng/báo cáo |
|
|
| |
|
đồng/báo cáo | 8.800.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 13.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 22.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 39.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 43.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 56.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 63.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 68.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 70.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 73.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 76.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 80.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 88.000.000 | 100% | 0% | |
d |
đồng/báo cáo |
|
|
| |
|
đồng/báo cáo | 9.200.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 14.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 23.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 41.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 45.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 59.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 66.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 72.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 73.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 76.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 79.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 84.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 92.000.000 | 100% | 0% | |
đ |
đồng/báo cáo |
|
|
| |
|
đồng/báo cáo | 9.600.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 15.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 24.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 43.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 47.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 62.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 69.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 75.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 76.500.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 79.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 82.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 87.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 96.000.000 | 100% | 0% | |
e |
đồng/báo cáo |
|
|
| |
|
đồng/báo cáo | 6.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 9.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 15.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 27.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 30.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 39.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 44.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 48.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 49.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 51.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 53.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 56.000.000 | 100% | 0% | |
|
đồng/báo cáo | 61.000.000 | 100% | 0% | |
2.2 |
đồng/báo cáo | Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng tại điểm 2.1, mục I nêu trên | 100% | 0% | |
2.3 |
đồng/báo cáo | Mức thu áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất | 100% | 0% | |
IV |
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
|
đồng/thiết kế, báo cáo | 400.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 1.100.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 2.600.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 5.000.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/Báo cáo, hồ sơ | mức thu bằng 50% mức thu thẩm định theo quy định | 75% | 25% | |
|
đồng/hồ sơ | mức thu bằng 30% mức thu thẩm định theo quy định | 75% | 25% | |
V |
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
|
đồng/hồ sơ | 1.400.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/hồ sơ | mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu theo quy định | 75% | 25% | |
VI |
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
|
đồng/đề án, báo cáo | 600.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 1.800.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 4.400.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 8.400.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% | |
|
đồng/hồ sơ | mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% | |
VII |
|
|
| ||
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
|
đồng/đề án, báo cáo | 600.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 1.800.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 4.400.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 8.400.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 11.600.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/đề án, báo cáo | 14.600.000 | 75% | 25% | |
|
đồng/Báo cáo, hồ sơ | mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% | |
|
đồng/hồ sơ | mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên | 75% | 25% |
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN | Ghi chú |
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
đồng/lần cấp | 50.000 | 0% | 100% |
| |
|
đồng/lần cấp | 100.000 | 0% | 100% |
| |
3 |
|
|
|
|
| |
|
| Miễn thu |
|
|
|
File gốc của Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 16/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành | 2019-07-18 |
Ngày hiệu lực | 2019-07-28 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |