HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2008/NQ-HĐND | Phủ Lý, ngày 11 tháng 12 năm 2008 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN, LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI ÔTÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI, LỆ PHÍ CẤP BẢN SAO, LỆ PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 14
(ngày 10/12 - 11/12/2008)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký;
Sau khi nghe và thảo luận Tờ trình số 1726/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi và lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi và lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực cụ thể như sau:
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản:
- Đá làm vât liệu xây dựng thông thường: mức thu phí 1.000 đồng/m3.
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp): mức thu 2.000 đồng/m3.
- Các loại cát: mức thu 2.000 đồng/m3.
- Đất sét làm gạch ngói: mức thu 1.500 đồng/m3.
- Các loại đất khác: mức thu 1.000 đồng/m3.
2. Lệ phí trước bạ ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe): mức thu 10%.
3. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực:
- Cấp bản sao từ sổ gốc: mức thu 3.000 đồng/bản.
- Chứng thực bản sao từ bản chính: mức thu 2.000 đồng/trang, từ trang thứ ba trở lên mỗi trang 1.000 đồng, tối đa không quá 100.000 đồng.
- Chứng thực chữ ký: mức thu 10.000 đồng/trường hợp.
Đơn vị được ủy quyền thu lệ phí được trích 30% tỷ lệ số lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc thu lệ phí theo chế độ quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI kỳ họp thứ 14 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
File gốc của Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 14 ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 11/2008/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 14 ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Số hiệu | 11/2008/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đinh Văn Cương |
Ngày ban hành | 2008-12-11 |
Ngày hiệu lực | 2009-01-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |