HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2021/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 08 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 2
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
QUYẾT NGHỊ:
a) Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).”
“8. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất và phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
b) Miễn thu phí đối với các đối tượng sau:
Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án.
- Điều tra viên, kiểm sát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.”
1. Bổ sung khoản 15 vào Điều 1 của Nghị quyết:
2. Bổ sung khoản 15 vào Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết:
Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục XVI kèm theo).”
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 12 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT,TH.
CHỦ TỊCH
Phạm Hoàng Sơn
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Nội dung
Mức thu
A
1
750.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
2
750.000 đồng/hồ sơ/tài sản
3
950.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
4
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản
5
5.1
2.625.000 đồng/hồ sơ
5.2
4.500.000 đồng/hồ sơ
5.3
7.500.000 đồng/hồ sơ
5.4
11.250.000 đồng/hồ sơ
5.5
15.000.000 đồng/hồ sơ
B
1
450.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
2
450.000 đồng/hồ sơ/tài sản
3
580.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
4
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản
C
50% mức trường hợp cấp đổi
D
1
1.1
1.000.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
1.2
1.000.000 đồng/hồ sơ/tài sản
1.3
1.300.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
1.4
50% mức đăng ký biến động đối với tài sản
1.5
50% mức đăng ký biến động đối với đất
2
2.1
90% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
80% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ
1. Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện
TT | Nội dung | Mức thu | |||
A |
1 |
200.000 đồng/hồ sơ/thửa đất | |||
2 |
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất | ||||
3 |
200.000 đồng/hồ sơ/tài sản | ||||
4 |
250.000 đồng/hồ sơ/thửa đất | ||||
5 |
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản | ||||
B |
1 |
250.000 đồng/hồ sơ/thửa đất | |||
2 |
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất | ||||
3 |
250.000 đồng/hồ sơ/tài sản | ||||
4 |
330.000 đồng/hồ sơ/thửa đất | ||||
5 |
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản | ||||
C |
50% mức trường hợp cấp đổi | ||||
D |
1 |
1.1 |
450.000 đồng/hồ sơ/thửa đất | ||
1.2 |
450.000 đồng/hồ sơ/tài sản | ||||
1.3 |
540.000 đồng/hồ sơ/thửa đất | ||||
1.4 |
50% mức đăng ký biến động đối với đất | ||||
2 |
2.1 |
90% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ | |||
2.2 |
2.3 |
2.4 |
2.5 |
80% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ |
TT
Nội dung
Mức thu
A
1
180.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
2
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất
3
180.000 đồng/hồ sơ/tài sản
4
220.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
5
50% mức cấp giấy chứng nhận đối với tài sản
B
1
230.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
2
30% mức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/hồ sơ/thửa đất
3
230.000 đồng/hồ sơ/tài sản
4
300.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
5
50% mức cấp giấy chứng nhân đối với tài sản
C
50% mức trường hợp cấp đổi
D
1
1.1
360.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
1.2
360.000 đồng/hồ sơ/tài sản
1.3
430.000 đồng/hồ sơ/thửa đất
1.4
50% mức đăng ký biến động đối với đất
2
2.1
90% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ
2.2
2.3
2.4
2.5
80% mức quy định trường hợp thực hiện cấp mới giấy chứng nhận/hồ sơ
TT
Nội dung
Tỷ lệ trích để lại (%)
Nộp ngân sách nhà nước (%)
1
10
90
2
90
10
QUY ĐỊNH MỨC THU TỶ LỆ TRÍCH PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
(không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
TT | Nội dung | Mức thu | ||||||||||
1 |
1.1 |
300.000 đồng/hồ sơ/tài liệu | ||||||||||
1.2 |
120.000 đồng/hồ sơ/tài liệu | |||||||||||
1.3 |
60.000 đồng/hồ sơ/tài liệu | |||||||||||
2 | II. Tỷ lệ trích
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
| |||||||||||
TT | Nội dung | Mức thu | ||||||||||
1 |
30.000 đồng/hồ sơ | |||||||||||
2 |
2.1 |
80.000 đồng/hồ sơ | ||||||||||
2.2 |
60.000 đồng/hồ sơ | |||||||||||
2.3 |
30.000 đồng/hồ sơ | |||||||||||
2.4 |
20.000 đồng/hồ sơ | |||||||||||
2.5 |
25.000 đồng/trường hợp |
TT
Nội dung
Tỷ lệ trích để lại (%)
Nộp ngân sách nhà nước (%)
1
20
80
2
80
20
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tổng vốn đầu tư dự án (Tỷ đồng)
≤ 50
> 50 đến ≤ 100
> 100 đến ≤ 200
> 200
Mức thu phí (Triệu đồng)
8,1
11
13
16
II. Tỷ lệ trích
TT | Nội dung | Tỷ lệ trích |
1 |
85 | |
2 |
15 |
File gốc của Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đang được cập nhật.
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu | 10/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Phạm Hoàng Sơn |
Ngày ban hành | 2021-08-12 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-01 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |