HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 12
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 22/BCTT-KTNS ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Khoản 1, khoản 2 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
“1. Đối tượng nộp phí:
2. Đối tượng miễn nộp:
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6 như sau:
STT
Tên công việc
Đơn vị tính
Mức thu
1
đồng/thiết kế
400.000
đồng/đề án
1.100.000
đồng/đề án
2.600.000
đồng/đề án
5.000.000
2
đồng/báo cáo
400.000
đồng/báo cáo
1.400.000
đồng/báo cáo
3.400.000
đồng/báo cáo
6.000.000
3
đồng/đề án, báo cáo
600.000
đồng/đề án, báo cáo
1.800.000
đồng/đề án, báo cáo
4.400.000
đồng/đề án, báo cáo
8.400.000
4
đồng/đề án, báo cáo
600.000
đồng/đề án, báo cáo
1.800.000
đồng/đề án, báo cáo
4.400.000
đồng/đề án, báo cáo
8.400.000
đồng/đề án, báo cáo
11.600.000
đồng/đề án, báo cáo
14.600.000
5
đồng/hồ sơ
1.400.000
- Trường hợp thẩm định cấp lại: áp dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên.”
“2. Đối tượng miễn nộp:
3. Mức thu:
- Trường hợp 2: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Trường hợp 1 | Trường hợp 2 | |||
I |
1 |
|
|
| |||
a |
đồng/giấy | 100.000 | 500.000 | ||||
b |
đồng/giấy | 100.000 | 450.000 | ||||
2 |
a |
đồng/lần | 20.000 | 50.000 | |||
b |
đồng/lần | 20.000 | 40.000 | ||||
3 |
a |
đồng/giấy | 50.000 | 250.000 | |||
b |
đồng/giấy | 50.000 | 200.000 | ||||
II |
1 |
|
|
| |||
a |
đồng/giấy | 25.000 | 100.000 | ||||
b |
đồng/giấy | Miễn | Miễn | ||||
2 |
a |
đồng/lần | 20.000 | 20.000 | |||
b |
đồng/lần | Miễn | Miễn | ||||
3 |
a |
Đồng/giấy | 20.000 | 20.000 | |||
b |
Đồng/giấy | Miễn | Miễn |
File gốc của Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 04/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày ban hành | 2020-07-17 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-03 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Hết hiệu lực |