BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn tất toán tài khoản tạm thu thuế TN đối với người có thu nhập cao và sửa đổi, bổ sung báo cáo kế toán hoàn thuế | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mục III, Phần G Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thủ tục hoàn thuế và bù trừ thuế theo quy định của Luật Quản lý thuế và Công văn số 128/BTC-TCT ngày 4/1/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn nộp, thoái trả và tất toán tài khoản tạm thu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, Tổng cục Thuế hướng dẫn việc tất toán tài khoản tạm thu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao của cơ quan thuế mở tại Kho bạc nhà nước (TK 920.03) và sửa đổi, bổ sung một số báo cáo kế toán liên quan đến hoàn thuế thực hiện trong hệ thống thuế như sau:
1.1. Hướng dẫn tất toán tài khoản 920.03:
- Tổng hợp số dư tài khoản 920.03 đến thời điểm tất toán tài khoản theo từng cơ quan thuế để chuyển nộp vào NSNN;
- Hoàn thành các công việc nêu trên trước ngày 28/02/2008.
2. Sửa đổi, bổ sung một số Sổ thuế, Báo cáo kế toán liên quan đến hoàn thuế:
- Đổi tên “Sổ theo dõi hoàn thuế GTGT” thành “Sổ theo dõi hoàn thuế”.
2.2. Báo cáo hoàn thuế (BC7):
- Báo cáo hoàn thuế từ quỹ hoàn thuế GTGT (BC7A): Tổng hợp số thuế đã hoàn từ quỹ hoàn thuế GTGT và số thuế thu hồi hoàn.
- Thời gian khóa sổ, lập và gửi báo cáo hoàn thuế: vẫn thực hiện theo quy định hiện hành đối với báo cáo kế toán thuế.
2.3. Sửa đổi, bổ sung Báo cáo tổng hợp thu nội địa trên địa bàn (BC3A) và Báo cáo quyết toán NSNN năm (BC3B):
- Tổng số thuế đã hoàn trả:
+ Từ tài khoản thu ngân sách nhà nước năm nay;
- Tổng số thuế thu hồi hoàn:
+ Các loại thuế khác.
3. Hướng dẫn hạch toán các khoản hoàn trả trên các báo cáo kế toán từ 1/1/2008:
- Trường hợp hoàn trả khoản thu chưa quyết toán ngân sách nhà nước: Kho bạc Nhà nước thực hiện hạch toán thoái thu đối với từng cấp ngân sách, theo đúng mục lục ngân sách nhà nước của các khoản đã thu từ tài khoản 741. Căn cứ liên ủy nhiệm chi do Kho bạc nhà nước chuyển đến (nội dung ủy nhiệm chi ghi thoái thu ngân sách, ghi nợ tài khoản 741), kế toán thuế thực hiện hạch toán giảm thu (ghi âm) tương ứng và tổng hợp khoản giảm thu này trên báo cáo kế toán thuế (BC3A, BC3B, BC4A, BC4B, BC5, BC5C); đồng thời thực hiện kế toán, theo dõi thu nộp đối với người nộp thuế và lập báo cáo hoàn trả thuế.
4. Về tất toán tài khoản 920.03, hạch toán hoàn trả và lập báo cáo, sổ thuế trên ứng dụng tin học của ngành:
- Đánh dấu hết hiệu lực tài khoản 920.03;
- Bỏ các chức năng “cập nhật số liệu tài khoản tạm thu” trong ứng dụng QLT_TKN và VATCC, chỉ giữ lại “các chức năng tra cứu” để phục vụ cho việc tra cứu số liệu lịch sử.
4.2. Sửa đổi, bổ sung một số mẫu Sổ thuế và hướng dẫn hạch toán hoàn trả trong ứng dụng tin học:
- Chuyển một số chức năng liên quan đến hoàn thuế từ ứng dụng QTT sang ứng dụng QLT_TKN.
+ Sổ theo dõi hoàn thuế: Bổ sung thêm cột “Số hiệu tài khoản hoàn trả” gồm tài khoản hoàn thuế GTGT (663.01), tài khoản hoàn trả từ NSNN (741, 301.04, 311.04, 321.04, 331.01).
+ Sổ tổng hợp tình hình thu nộp thuế, Sổ chi tiết tình hình thu nộp thuế của người nộp thuế: Bổ sung thêm cột “Dừng bù trừ số nộp thừa chờ hoàn”. Trong trường hợp hoàn thuế cho số đã nộp thừa, khi NSD nhập hồ sơ hoàn, ứng dụng sẽ căn cứ vào số đề nghị hoàn và số nộp thừa để lên cột “Dừng bù trừ số nộp thừa chờ hoàn”.
Chi tiết theo các mẫu biểu đính kèm.
- Khi nhập chứng từ hoàn thuế (hoàn thuế GTGT hoặc hoàn thuế các khoản thuế khác): hệ thống cho phép NSD chọn các tài khoản hoàn thuế là tài khoản 741, tài khoản 663.01, tài khoản 301.04 hoặc tài khoản 311.04, tài khoản 321.04, tài khoản 331.01.
+ Nếu chọn tài khoản 663.01 (với các chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng và thuế tiêu thụ đặc biệt từ quỹ hoàn thuế GTGT): Ứng dụng sẽ kết chuyển dữ liệu vào báo cáo hoàn trả thuế (BC7A), không hạch toán giảm thu vào số nộp ngân sách trên các báo cáo kế toán thuế (BC3A, BC3B, BC4A, BC4B, BC5, BC5C).
4.3. Các sửa đổi, bổ sung nêu trên Tổng cục Thuế đã nâng cấp vào phiên bản ứng dụng QLT_TKN 1.5.4.
điểm 3.3.1.1 mục III Thông tư số 81/2004/TT-BTC ngày 13/8/2004 của Bộ Tài chính) nộp vào tài khoản thu ngân sách nhà nước (741); không nộp vào tài khoản 920.03.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu BC7A |
BÁO CÁO HOÀN THUẾ TỪ QUỸ HOÀN THUẾ GTGT
Từ tháng … đến tháng … năm ….
Tên NNT | Mã số thuế | Cấp | Chương | Loại | Khoản | Mục | Tiểu mục | Tài khoản hoàn trả | Số thuế đã hoàn | Số thuế thu hồi hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
Mẫu BC7B
BÁO CÁO HOÀN THUẾ TỪ NSNN
Từ tháng … đến tháng … năm ….
Tên NNT | Mã số thuế | Cấp | Chương | Loại | Khoản | Mục | Tiểu mục | Tài khoản hoàn trả | Số thuế đã hoàn | Số thuế thu hồi hoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
Mẫu BC3A-CT
Ban hành theo QĐ số 259/QĐ-CP ngày 17 tháng 03 năm 2006
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA
Tháng …. năm ….
Đơn vị tính: Đồng
STT | CHỈ TIÊU | MỤC | TIỂU MỤC | SỐ THU | SỐ NỘP |
| ||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ |
| ||||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG | SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN |
| ||||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | TRONG THÁNG | LŨY KẾ |
| ||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 = 5+7 | 4 = 6+8 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| ||
B |
| |||||||||||||
1 1.1 1.2 1.3 2 2.1 2.2 | Từ tài khoản quỹ hoàn thuế GTGT Từ tài khoản chi NSNN năm nay Thuế Giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Mẫu BC3A-TH
Ban hành theo QĐ-số 259/QĐ-CP ngày 17 tháng 03 năm 2006
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA
Tháng …. năm ….
Đơn vị tính: Đồng
STT | CHỈ TIÊU | MỤC | TIỂU MỤC | SỐ THU | SỐ NỘP |
| ||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ |
| ||||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG | SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN |
| ||||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | TRONG THÁNG | LŨY KẾ |
| ||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 = 5+7 | 4 = 6+8 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| ||
B |
| |||||||||||||
1 1.1 1.2 1.3 2 2.1 2.2 | Từ tài khoản quỹ hoàn thuế GTGT Từ tài khoản chi NSNN năm nay Thuế Giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày … tháng … năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Từ khóa: Công văn 648/TCT-KK, Công văn số 648/TCT-KK, Công văn 648/TCT-KK của Tổng cục Thuế, Công văn số 648/TCT-KK của Tổng cục Thuế, Công văn 648 TCT KK của Tổng cục Thuế, 648/TCT-KK
File gốc của Công văn số 648/TCT-KK về việc hướng dẫn tất toán tài khoản tạm thu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao và sửa đổi, bổ sung báo cáo kế toán hoàn thuế do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 648/TCT-KK về việc hướng dẫn tất toán tài khoản tạm thu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao và sửa đổi, bổ sung báo cáo kế toán hoàn thuế do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 648/TCT-KK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2008-01-28 |
Ngày hiệu lực | 2008-01-28 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |