BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4472 TCT/MT | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2003 |
Kính gửi: | - Cục thuế thành phố Đà Nẵng |
Về việc đăng ký thuế và cấp mã số của các đơn vị trực thuộc Tổng công ty đường sắt Việt Nam nêu tại Công văn số 4335/CT-XLTT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2003 của Cục thuế thành phố Đà Nẵng, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại điểm 5.2 mục I Thông tư số 68/2003/TT-BTC ngày 17/7/2003 hướng dẫn thi hành Quyết định số 75/1998/QĐ-TTg ngày 4/45/1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối tượng nộp thuế thì doanh nghiệp thành viên hạch toán phụ thuộc Tổng công ty sẽ được cấp mã số thuế phụ thuộc (mã 13 số). Vì vậy, trong trường hợp cụ thể này thì:
1. Các Công ty vận tải hàng hoá Hà Nội, Công ty vận tải hành khách đường sắt Hà Nội, Công ty vận tải hành khách đường sắt Sài Gòn (gọi tắt là Công ty) là các doanh nghiệp Nhà nước hạch toán phụ thuộc Tổng công ty đường sắt Việt Nam sẽ được cấp mã số thuế phụ thuộc (mã 13 số). Tổng công ty đường sắt Việt Nam có trách nhiệm kê khai đầy đủ các Công ty này vào “Bản kê các đơn vị trực thuộc” để cơ quan thuế quản lý trực tiếp Tổng công ty cấp mã số thuế 13 số cho các Công ty trực thuộc.
2. Các đơn vị do các Công ty nêu trên thành lập cũng được cấp mã số thuế 13 số theo mã số của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam. Tổng công ty đường sắt Việt Nam phải làm thủ tục kê khai các đơn vị do các Công ty trực thuộc thành lập vào “Bản kê các đơn vị thành viên” gửi cho cơ quan thuế quản lý Tổng công ty.
Đề nghị Tổng công ty Đường sắt Việt Nam, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện đúng các quy định nêu trên./.
| KT/ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 4472 TCT/MT ngày 16/12/2003 của Tổng cục thuế về việc hướng dẫn đăng ký thuế ĐTNT là tổng công ty đang được cập nhật.
Công văn số 4472 TCT/MT ngày 16/12/2003 của Tổng cục thuế về việc hướng dẫn đăng ký thuế ĐTNT là tổng công ty
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4472TCT/MT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Đình Vu |
Ngày ban hành | 2003-12-16 |
Ngày hiệu lực | 2003-12-16 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |