BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4334/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 05 tháng 9 năm 2008 |
Kính gửi: | Công ty Cổ phần đầu tư y tế Việt Mỹ |
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 08/2008CV-VM ngày 21/8/2008 của Công ty Cổ phần đầu tư y tế Việt Mỹ về việc thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với lô hàng hệ thống máy X quang. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Điểm 1.4.a, Mục II, Phần A Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành về thuế GTGT, thì: Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Doanh nghiệp nêu tại điểm 1.4 này bao gồm các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp Nhà Nước (nay là Luật Doanh nghiệp), Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã; các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nay là Luật Đầu tư); các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh ở Việt Nam nhưng không thành lập pháp nhân tại Việt Nam.
Trường hợp Công ty Cổ phần đầu tư y tế Việt Mỹ nhập khẩu hệ thống máy X quang để tạo tài sản cố định theo Hợp đồng hợp tác liên doanh giữa Bệnh viện K và Công ty Cổ phần đầu tư y tế Việt Mỹ không đáp ứng được điều kiện nêu trên thì không thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty cổ phần đầu tư Việt Mỹ được biết và liên hệ trực tiếp với Cơ quan Hải quan địa phương nơi mở tờ khai để được giải quyết cụ thể./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4334/TCHQ-KTTT về việc thuế giá trị gia tăng hàng tạo tài sản cố định do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 4334/TCHQ-KTTT về việc thuế giá trị gia tăng hàng tạo tài sản cố định do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4334/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành | 2008-09-05 |
Ngày hiệu lực | 2008-09-05 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |