TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4100/TCT-ĐTNN | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2005 |
Kính gửi : Cục thuế tỉnh Đồng Nai.
Trả lời công văn sô 1619/CT-ĐTNN ngày 30/8/2005 của Cục Thuế tỉnh Đồng Nai về việc xuất khẩu hàng hóa và phân bổ chi phí ở ngoài Việt Nam của các doanh nghiệp, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1. Căn cứ hướng dẫn tại Điểm 1, Mục II, Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính thì hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu theo quy định được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 0%. Để được áp dụng mức thuế suất này, hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu phải có đủ điều kiện và các thủ tục đúng theo hướng dẫn tại Điểm 1.2.d, Mục III, Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC nêu trên. Mọi trường hợp hàng hóa, dịch vụ không đáp ứng được các điều kiện và thủ tục nêu trên thì không được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.
2. Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài tại Việt Nam là pháp nhân độc lập theo pháp luật Việt Nam do đó không được hạch toán chi phí phân bổ từ công ty mẹ ở nước ngoài.
Theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BTC ngày 11/01/2005 của Bộ Tài chính thì tổ chức, cá nhân nước ngoài có thu nhập phát sinh tại Việt Nam thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và TNDN. Trường hợp công ty nước ngoài cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp Việt Nam, khi chi trả tiền cho Công ty nước ngoài doanh nghiệp Việt Nam phải kê khai, khấu trừ và nộp thuế GTGT và TNDN theo quy định tại Điểm 3 Mục II Phần C Thông tư số 05/2005/TT-BTC nêu trên.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế tỉnh Đồng Nai biết và hướng dẫn các đơn vị thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4100/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc xuất khẩu hàng hóa và phân bổ chi phí ở ngoài Việt Nam của các doanh nghiệp đang được cập nhật.
Công văn số 4100/TCT-ĐTNN của Tổng cục Thuế về việc xuất khẩu hàng hóa và phân bổ chi phí ở ngoài Việt Nam của các doanh nghiệp
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4100/TCT-ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-11-11 |
Ngày hiệu lực | 2005-11-11 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |