TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3873/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2005 |
Kính gửi : Cục thuế tỉnh Sóc Trăng
Trả lời công văn số 860/CT-AC ngày 01/10/2005 của Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng về việc xử phạt làm mất biên lai thu phí, lệ phí; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1/ Theo quy định tại Điểm d, Khoản 5, Điều 14 Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/09/2003 của Chính phủ quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí thì mức phạt tối đa 50.000.000 đồng đối với hành vi làm mất chứng từ thu phí, lệ phí. Do đó, đối với hành vi làm mất chứng từ thu phí, lệ phí mà tính theo số liên làm mất có tổng số lớn hơn 50 triệu đồng thì Cục trưởng Cục Thuế chỉ xử phạt vi phạm hành chính theo mức phạt tối đa là 50 triệu đồng.
2/ Trường hợp tổ chức, cá nhân làm mất biên lai thu phí, lệ phí có in sẵn mệnh giá thì Tổng cục đã có công văn số 768 TCT/PCCS ngày 17/03/2005 hướng dẫn việc xử phạt đối với hành vi nêu trên.
3/ Theo quy định tại Điều 56 Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính thời hạn ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính tối đa là 60 ngày kể từ ngày lập biên bản vi phạm hành chính. Người có thẩm quyền xử phạt nếu có lỗi trong việc để quá thời hạn mà không ra quyết định xử phạt thì bị xử lý theo quy định tại Điều 121 của Pháp lệnh này. Vì vậy, Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng lưu ý về thời hạn ra Quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi làm mất biên lai thu phí, lệ phí của Ban quản lý cảng cá Trần Đề đã lập biên bản vi phạm hành chính vào ngày 18/08/2005 đến nay đã quá hạn 60 ngày để ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3873/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc xử phạt làm mất biên lai thu phí, lệ phí đang được cập nhật.
Công văn số 3873/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc xử phạt làm mất biên lai thu phí, lệ phí
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3873/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2005-10-31 |
Ngày hiệu lực | 2005-10-31 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |