BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3588 TCT/NV7 | Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2003 |
Kính gửi: Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tổng cục Thuế nhận được công văn số 1237/CV-TCVG (BVG) ngày 19/9/2003 của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu xin hướng dẫn tính tiền thuê đất nông, lâm nghiệp. Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1. Việc xác định tiền thuê đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp được thực hiện theo quy định tại Điểm 1, Mục III, Phần I, Thông tư số 35/2001/TT-BTC ngày 25/5/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc nộp tiền thuê đất.
Giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp làm căn cứ tính tiền thuê đất là Bảng giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp do UBND tỉnh ban hành theo Khung giá các loại đất của Chính phủ.
2. Thời điểm tính tiền thuê đất theo quy định tại Điểm 2, Mục III, Phần I, Thông tư số 35/2001/TT-BTC của Bộ Tài chính là thời điểm doanh nghiệp được bàn giao đất để sử dụng. Trường hợp cho thuê đất mới thì thời điểm tính tiền thuê đất được căn cứ vào quyết định cho thuê đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Việc miễn giảm tiền thuê đất thực hiện theo quy định tại Điểm 5, Mục III, Phần I, Thông tư số 35/2001/TT-BTC nêu trên và Mục IV, Phần A, Thông tư số 98/2002/TT-BTC ngày 24/10/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc miễn thuế, giảm thuế đối với các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ.
4. Thẩm quyền xét miễn, giảm tiền thuê đất do Cục trưởng Cục thuế quyết định.
Tổng cục Thuế thông báo để Sở Tài chính - Vật giá biết và phối hợp thực hiện với Cục thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để thực hiện việc tính và thu tiền thuê đất đối với các đơn vị trên điạ bàn địa phương theo đúng chính sách./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3588 TCT/NV7 ngày 06/10/2003 của Tổng cục thuế về việc chính sách tiền thuê đất đang được cập nhật.
Công văn số 3588 TCT/NV7 ngày 06/10/2003 của Tổng cục thuế về việc chính sách tiền thuê đất
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3588TCT/NV7 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2003-10-06 |
Ngày hiệu lực | 2003-10-06 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |