TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3436/TCT-TS | Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2005 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Hà Giang
Trả lời Công văn số 675CT/TB ngày 21/9/2005 của Cục Thuế tỉnh Hà Giang về việc nộp lệ phí trước bạ khi chuyển mục đích sử dụng đất, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, điểm a2, khoản 1, Mục I quy định các tài sản dưới đây phải chịu lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền: “Đất, gồm đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất khu dân cư nông thôn, đất đô thị, đất chuyên dùng (không phân biệt đã xây dựng công trình hay chưa xây dựng công trình)”; điểm c3, khoản 3, Mục I quy định không thu lệ phí trước bạ đối với trường hợp đất được nhà nước giao cho các tổ chức,c á nhân sử dụng vào các mục đích sau đây: “Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và làm muối”.
Căn cứ quy định tại Thông tư số 28/2000/TT-BTC nêu trên, trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và làm muối; nay được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất đó thành đất phi nông nghiệp, tuy không thay đổi chủ sử dụng nhưng lại thay đổi mục đích sử dụng dẫn tới thay đổi đối tượng chịu lệ phí trước bạ cũng như giá tính lệ phí trước bạ, do vậy phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định khi đăng ký lại quyền sử dụng đất.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế tỉnh Hà Giang biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3436/TCT-TS của Tổng cục Thuế về việc nộp lệ phí trước bạ khi chuyển mục đích sử dụng đất đang được cập nhật.
Công văn số 3436/TCT-TS của Tổng cục Thuế về việc nộp lệ phí trước bạ khi chuyển mục đích sử dụng đất
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3436/TCT-TS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2005-10-07 |
Ngày hiệu lực | 2005-10-07 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |