BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2841/TCT-KK | Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2008 |
Kính gửi: Công ty TNHH Shyang Hung Cheng
Trả lời công văn số 003/TCT ngày 15/6/2008 của Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) Shyang Hung Cheng về việc đề nghị được kê khai khấu trừ đối với hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) kê khai chậm quá 03 tháng, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại khoản 1, Điều 10 Luật số 07/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT: “Thuế đầu vào phát sinh trong tháng nào được kê khai, khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của tháng đó; thời gian kê khai tối đa là ba tháng, kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh…”. Tại Điểm c, Khoản 12, Điều 5 Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định: thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ do kê khai chậm so với thời gian quy định được trừ để tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Ngày 03/7/2008 Bộ Tài chính có công văn số 7740/BTC-TCT gửi Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hướng dẫn việc xử lý hóa đơn, chứng từ thuế GTGT kê khai chậm theo quy định của Luật thuế GTGT.
Như vậy, đối với các hóa đơn GTGT kê khai chậm quá 03 tháng, Công ty TNHH Shyang Hung Cheng không được kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào, số thuế GTGT này được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp nếu các hóa đơn đảm bảo đúng theo các quy định về hóa đơn, chứng từ. Đề nghị Công ty TNHH Shyang Hung Cheng liên hệ trực tiếp với Cục Thuế tỉnh Bình Dương để được hướng dẫn cụ thể việc thực hiện.
Tổng cục Thuế thông báo để Công ty TNHH Shyang Hung Cheng được biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2841/TCT-KK về việc hóa đơn kê khai chậm quá 03 tháng do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2841/TCT-KK về việc hóa đơn kê khai chậm quá 03 tháng do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 2841/TCT-KK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2008-07-25 |
Ngày hiệu lực | 2008-07-25 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |