BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2617/TCT-CS V/v: thuế suất thuế GTGT đối với bình xịt rầy bằng nhựa | Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Thuế Tp Hồ Chí Minh
Trả lời công văn số 4608/CT/KCX-CN ngày 16/5/2007 của Cục thuế TP Hồ Chí Minh về thuế suất thuế GTGT đối với bình xịt rầy bằng nhựa, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điểm 2.26 Mục II Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính về thuế GTGT quy định: “Bình bơm thuốc trừ sâu”, áp dụng thuế suất thuế GTGT là 5%.
Căn cứ Biểu thuế suất thuế GTGT theo Danh mục biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính thì: “thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay” (mã số 8424.81.31), “Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại”, (mã số 8424.81.21), áp dụng thuế suất thuế GTGT là 5%; “Máy phun xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình”, (mã số 8424.89.10), áp dụng thuế suất thuế GTGT 10%.
Trường hợp Công ty TNHH Nhựa Đức Đạt sản xuất các loại bình xịt rầy bằng nhựa thì:
- Sản phẩm SR 02 (dung tích 1,5 lít), thuộc mã hàng 8424.89.10, thuế suất thuế GTGT 10%.
- Các sản phẩm SR 05 (dung tích 4 lít), SR 08 (dung tích 8 lít), SR 15 (dung tích 15 lít), SR 18 (dung tích 18 lít), thuộc mã hàng 8424.81, thuế suất thuế GTGT 5%.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế TP Hồ Chí Minh được biết và hướng dẫn đơn vị thực hiện.
Nơi nhận: -Như trên; - Công ty TNHH Nhựa Đức Đạt (lô 40-42 Đường số 3 KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, TPHCM) - Vụ Pháp chế, Vụ CST; - Lưu: VT; CS (2b) | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Phạm Duy Khương |
File gốc của Công văn số 2617/TCT-CS về thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với bình xịt rầy bằng nhựa do Tổng cục Thuế ban hành. đang được cập nhật.
Công văn số 2617/TCT-CS về thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với bình xịt rầy bằng nhựa do Tổng cục Thuế ban hành.
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 2617/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-07-11 |
Ngày hiệu lực | 2007-07-11 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |