BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213TCT/PCCS | Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2005 |
Kính gửi | - Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh |
Căn cứ Thông tư số 68/2001/TT-BTC ngày 24/8/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoàn trả các khoản thu đã nộp ngân sách nhà nước, Quyết định số 1632/1998/QĐ-BTC ngày 17/11/1998 về việc ban hành quy chế lập, quản lý, sử dụng quỹ hoàn thuế GTGT và điểm 22 mục II phần A Thông tư 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT; Tổng cục thuế hướng dẫn hoàn thuế GTGT đối với lô hàng thiết bị của ông Nobuyuky Higuchi Quốc tịch Nhật bản nhập khẩu theo Tờ khai hải quan số 001501/PMD ngày 3/11/2003 và đã tái xuất tại Tờ khai Hải quan số 15408/PMD, số 15409/PMD ngày 25/11/2003 của Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Đề nghị Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh kiểm tra hồ sơ về thiết bị của Ông Nobuyuky higuchi nhập khẩu vào Việt Nam. Trường hợp ông Nobuyuky higuchi đã nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu cho số thiết bị này, sau đó tái xuất khỏi lãnh thổ Việt Nam và có xác nhận của cơ quan Hải quan thì Cục thuế thành phố Hồ Chí minh ra Quyết định hoàn thuế GTGT cho Ông Nobuyuky higuchi. Nguồn tiền hoàn trả thuế GTGT được lấy từ quỹ hoàn thuế GTGT. Công ty TNHH An sinh được nhận số tiền hoàn thuế thay cho ông Nobuyuky higuchi theo giấy ủy quyền ngày 4/11/2003.
Đề nghị Công ty TNHH An sinh liên hệ với cơ quan Hải quan, cơ quan thuế để được giải quyết theo hướng dẫn trên.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2213TCT/PCCS về việc hướng dẫn hoàn trả các khoản thu đã nộp ngân sách nhà nước do Bộ tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2213TCT/PCCS về việc hướng dẫn hoàn trả các khoản thu đã nộp ngân sách nhà nước do Bộ tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2213TCT/PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2005-07-13 |
Ngày hiệu lực | 2005-07-13 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |