BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220TCT/NV1 | Hà Nội, ngày 16 tháng 1 năm 2003 |
Kính gửi: | - Công ty xuất nhập khẩu cà phê 1 Hà Nội |
Trả lời công văn số 144/Cty-KTTV/CV ngày 6/11/2002, công văn số 129/Cty-KTTV/KN ngày 18/10/2002 của Công ty xuất nhập khẩu cà phê 1 Hà Nội và công văn số 19028 CV/NL ngày 30/10/2002 của Cục thuế thành phố Hà Nội về việc hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT), Tổng cục thuế có ý kiến sau:
Theo báo cáo của Cục thuế thành phố Hà Nội tại công văn số 19028 CV/NL ngày 30/10/2002; trong quá trình kiểm tra hồ sơ đề nghị hoàn thuế GTGT của Công ty xuất nhập khẩu và phê 1 Hà Nội, cục thuế thành phố Hà Nội phát hiện Công ty lập Bảng kê số 04/GTGT để kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hoá mua vào quá thời hạn kê khai khấu trừ theo hướng dẫn tại Điểm 1.2c, Mục III, phần B Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 9/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/NĐ-CP ngày 29/12/2002 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật thuế GTGT với số tiền là 5.472.070 đồng.
Do Cục thuế Hà Nội đã kiểm tra ồ sơ hoàn thuế của Công ty trước ngày 1/10/2002; xét mức độ, hành vi vi phạm trong kê khai của Công ty; căn cứ hướng dẫn tại Điểm 1, Mục I, phần E Thông tư số 122/2000/TT-BTC (nêu trên), Tổng cục thuế đề nghị Cục thuế Hà Nội loại trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ mua vào không có hoá đơn GTGT, có bảng kê quá thời hạn quy định, đồng thời xử phạt vi phạm hành chính về kê khai thuế GTGT, ngoài các vi phạm trên nếu qua kiểm tra xác định Công ty không có hành vi man khai, gian lận trong hồ sơ hoàn thuế thì xem xét sử lý hoàn thuế GTGT cho hồ sơ hoàn thuế GTGT nêu trên của Công ty.
Tổng cục thuế trả lời để Công ty xuất nhập khẩu cà phê 1 Hà Nội, Cục thuế thành phố Hà Nội viết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 220TCT/NV1 ngày 16/01/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc hoàn thuế GTGT đang được cập nhật.
Công văn số 220TCT/NV1 ngày 16/01/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc hoàn thuế GTGT
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 220TCT/NV1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2003-01-16 |
Ngày hiệu lực | 2003-01-16 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |