BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1951/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2006 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Bến Tre
Trả lời công văn số 269/CT-AC ngày 10/5/2005 của Cục Thuế tỉnh Bến Tre về việc hướng dẫn thực hiện in chứng từ thu phí, lệ phí, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Điều 4 Quyết định số 85/2005/QĐ-BTC ngày 30/11/2005 của Bộ Tài chính về việc in, phát hành và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí quy định: “…Đối với các Biên lai, Vé thu phí, lệ phí đã in theo mẫu quy định trước đây được tiếp tục sử dụng hết số lượng đã in đến hết ngày 31/12/2006, kể từ ngày 01/01/2007 trở đi phải thống nhất in, phát hành và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí theo quyết định này”.
Căn cứ quy định trên:
1. Các loại biên lai thu tiền học phí, thu tiền viện phí, thu tiền án phí, thu tiền thi hành án, thu phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ, vé thu lệ phí chợ, vé thu phí vệ sinh kể từ ngày 1/1/2007 trở đi phải được thống nhất in, phát hành và sử dụng theo Quyết định số 85/2005/QĐ-BTC nêu trên; các loại biên lai theo mẫu quy định trước đây không còn giá trị sử dụng để thu phí, lệ phí.
2. Cục thuế được phép phát hành “biên lai thu tiền phí, lệ phí có mệnh giá” để phục vụ cho việc thu tiền viện phí, thu tiền học phí theo mẫu quy định, không được sửa tên của biên lai.
3. Nguồn kinh phí in biên lai thu phí, lệ phí thuộc nguồn vốn luân chuyển in ấn chỉ bán ủy quyền đã được cấp cho Cục Thuế từ các năm trước. Vì vậy, Cục Thuế bố trí sử dụng nguồn kinh phí này nhằm đảm bảo cung cấp đủ ấn chỉ phục vụ cho công tác thu phí, lệ phí; Tổng cục Thuế không cấp bổ sung.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế tỉnh Bến Tre biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1951/TCT-PCCS của Tổng Cục thuế về việc hướng dẫn thực hiện in chứng từ thu phí, lệ phí đang được cập nhật.
Công văn số 1951/TCT-PCCS của Tổng Cục thuế về việc hướng dẫn thực hiện in chứng từ thu phí, lệ phí
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1951/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-06-02 |
Ngày hiệu lực | 2006-06-02 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |