BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1939 TCT/DNNN | Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2004 |
Kính gửi: Đại lý hàng hải Nha Trang
Trả lời công văn số 177/NT-CV ngày 6/4/2004 của Đại lý hàng hải Nha Trang về việc nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) đối với hoạt động trục vớt, di chuyển xác tầu bị đắm và bán xác tầu (sắt thép phế liệu), bán gỗ còn lại sau khi trục vớt tầu; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ nội dung công văn số 5710/GTVT-VT ngày 3/1/2003 của Bộ Giao thông vận tải và Quyết định số 853/2003/QĐ-CHHVN ngày 18/12/2003 của Cục Hàng hải Việt Nam đã cho phép Đại lý hàng hải Nha Trang tiến hành trục vớt tầu Uni Rayal Glory - Quốc tịch Singapore và được sử dụng xác tầu và số gỗ còn lại trên tầu để bù đắp các chi phí phục vụ cho việc trục vớt tầu và di chuyển xác tầu.
Căn cứ đặc thù hoạt động trục vớt tầu của Đại lý hàng hải Nha Trng lấy nguồn bù đắp chi phí trục vớt và di chuyển xác tầu bằng nguồn thu khai thác từ tài sản trục vớt nên doanh thu để tính thuế giá trị gia tăng chỉ tính một lần khi bán tài sản trục vớt bao gồm: bán xác tầu (sắt thép phế liệu) và bán số gỗ còn lại trên tầu sau khi trục vớt. Đối với tài sản thu được sau khi trục vớt xác tầu, đơn vị không bán mà để trao đổi, biếu, tặng, trả lương, tiêu dùng nội bộ thì thực hiện việc kê khai nộp thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điểm 3, Điểm 4, Mục I, Phần B Thông tư số 120/2003.TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT.
Tổng cục Thuế trả lời để Đại lý hàng hải Nha Trang biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 1939 TCT/DNNN ngày 28/06/2004 của Tổng cục thuế về việc nộp thuế GTGT đang được cập nhật.
Công văn số 1939 TCT/DNNN ngày 28/06/2004 của Tổng cục thuế về việc nộp thuế GTGT
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1939TCT/DNNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2004-06-28 |
Ngày hiệu lực | 2004-06-28 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |