BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1343TCT/CS | Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2003 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Quảng Ngãi
Trả lời công văn số 379/CT-TTr ngày 10/03/2003 của Cục thuế tỉnh Quảng Ngãi hỏi về chính sách thuế đối với các đơn vị được hưởng ưu đãi đầu tư, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Điểm 3, Mục II, Phần C Thông tư số 22/2001/TT-BTC ngày 3/4/2001 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc miễn thuế, giảm thuế cho các đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước quy định: “Cơ quan thuế trong quá trình kiểm tra quyết toán thuế, nếu phát hiện cơ sở sản xuất, kinh doanh có hành vi khai man, trốn thuế, thì không được giải quyết ưu đãi về thuế cho cơ sở sản xuất, kinh doanh. Cơ quan thuế phải thực hiện truy thu đủ số thuế đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh có hành vi khai man, trốn thuế và áp dụng các biện pháp xử phạt theo luật định”.
Căn cứ vào quy định nêu trên, trong năm 2001 cơ sở kinh doanh có hành vi khai man, trốn thuế thì thực hiện việc miễn thuế giảm thuế theo Thông tư số 22/2001/TT-BTC và không giải quyết ưu đãi thuế trong năm vi phạm mà chỉ xét miễn, giảm thuế cho thời gian ưu đãi còn lại. Trong trường hợp cơ sở kinh doanh có hành vi vi phạm nhưng chưa được coi là hành vi khai man, trốn thuế thì tùy theo lỗi của cơ sở sản xuất kinh doanh, cơ quan thuế áp dụng các mức xử phạt hành chính theo quy định và vẫn giải quyết cho ưu đãi miễn giảm thuế.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 1343TCT/CS ngày 17/04/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc c/s thuế đối với các đơn vị được hưởng ưu đãi đầu tư đang được cập nhật.
Công văn số 1343TCT/CS ngày 17/04/2003 của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính về việc c/s thuế đối với các đơn vị được hưởng ưu đãi đầu tư
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1343TCT/CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2003-04-17 |
Ngày hiệu lực | 2003-04-17 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |