BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1312/TCT-TS V/v: Lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa | Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Thuế Tỉnh Hà Tây
Trả lời công văn số 349/CT-THDT ngày 15/03/2007 của Cục Thuế tỉnh Hà Tây về việc “Thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa”, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ:
- Tại điểm 2(b), mục I, phần I quy định đối tượng chịu lệ phí trước bạ là: “Thuyền gắn máy (trừ thuyền không gắn máy loại không phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật)”.
- Tại mục II, Phần I quy định đối tượng nộp lệ phí trước bạ là: “Tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài, kể cả doanh nghiệp có vồn đầu tư nước ngoài… có các tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ nêu ở mục I phần này, phải nộp lệ phí trước bạ trước khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền… ”
Tại khoản 3, Điều 24 Luật Giao thông đường thủy nội địa quy định: “Đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến 5 tấn, hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người, khi hoạt động trên đường thủy nội địa phải đảm bảo an toàn, sơn vạch dấu mớn nước an toàn và có giấy chứng nhận đăng ký”.
Vì vậy, tổ chức, cá nhân có các phương tiện quy định tại Khoản 3, Điều 24 Luật Giao thông đường thủy nội địa khi làm thủ tục đăng ký phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định hiện hành.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế tỉnh Hà tây biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1312/TCT-TS của Tổng cục Thuế về lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa đang được cập nhật.
Công văn số 1312/TCT-TS của Tổng cục Thuế về lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1312/TCT-TS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-04-05 |
Ngày hiệu lực | 2007-04-05 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |