TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1239/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2006 |
Kính gửi: Cục thuế thành phố Hải Phòng
Trả lời công văn số 301/CT-TT&HT ngày 09/03/2005 của Cục thuế thành phố Hải Phòng về việc thuế suất thuế GTGT đối với hoạt động lắp đặt hệ thống làm lạnh cho tàu biển; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại Mục II phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế GTGT; quy định: “các mức thuế suất thuế GTGT quy định trên đây được áp dụng thống nhất cho từng loại hàng hóa, dịch vụ ở các khâu nhập khẩu, sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại”. Căn cứ quy định trên tùy thuộc vào loại hình hoạt động đóng mới hoặc sửa chữa tàu biển để xác định mức thuế suất thuế GTGT cho phù hợp:
- Trường hợp hoạt động đóng mới tàu biển có lắp đặt hệ thống thiết bị lạnh thì hoạt động lắp đặt hệ thống thiết bị làm lạnh cho tàu biển áp dụng theo thuế suất của hoạt động lắp đặt với mức thuế suất thuế GTGT 10% (quy định tại Điểm 3.14 Mục II phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003).
- Trường hợp hoạt động sửa chữa tàu biển có tiến hành thay thế hoặc lắp đặt thêm hệ thống thiết bị lạnh phục vụ cho việc sửa chữa tàu biển này thì hoạt động lắp đặt để thay thế thiết bị lạnh cho tàu biển áp dụng theo thuế suất của sản phẩm được sửa chữa (tàu biển), áp dụng thuế suất thuế GTGT 5%.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế thành phố Hải Phòng được biết và hướng dẫn thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1239/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế GTGT đối với hoạt động lắp đặt hệ thống làm lạnh cho tàu biển đang được cập nhật.
Công văn số 1239/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc thuế suất thuế GTGT đối với hoạt động lắp đặt hệ thống làm lạnh cho tàu biển
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1239/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2006-04-06 |
Ngày hiệu lực | 2006-04-06 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |