BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: lệ phí trước bạ | Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2005 |
Kính gửi: Công ty cho thuê tài chính quốc tế Việt Nam (VILC)
1. Theo Điểm 4 (4a), Mục II Thông tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghi định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ thì tổ chức, cá nhân có tài sản phải kê khai nộp lệ phí trước bạ với cơ quan Thuế địa phương nơi đăng ký sở hữu, sử dụng tài sản. Do vậy, Công ty cho thuê tài chính quốc tế Việt Nam đăng ký sở hữu, sử dụng tài sản tại địa phương nào thì nộp lệ phí trước bạ theo quy định tương ứng. Trường hợp Công ty đăng ký xe ô tô dưới 7 chỗ ngồi tại khu vực đô thị thì phải nộp lệ phí trước bạ theo tỷ lệ là 5%; đăng ký tại khu vực khác thì phải nộp lệ phí trước bạ là 2%.
Điểm 1 Thông tư số 53/2002/TT-BTC ngày 25/6/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi Thông tư số 24/2002/TT-BTC ngày 20/3/2002 của Bộ Tài chính về thực hiện nghĩa vụ thuế đối với các hoạt động cho thuê tài chính quy định: “… Căn cứ theo Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ, tài sản cho thuê của các Công ty cho thuê tài chính được chuyển quyền sở hữu cho bên thuê (khi kết thúc thời hạn thuê) thì bên thuê không phải nộp lệ phí trước bạ…”.
Tổng cục Thuế thông báo để Công ty Cho thuê tài chính quốc tế Việt Nam (VILC) biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Thuế các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VP (HC), TS
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Phạm Duy Khương
Từ khóa: Công văn 1121TCT/TS, Công văn số 1121TCT/TS, Công văn 1121TCT/TS của Tổng cục Thuế, Công văn số 1121TCT/TS của Tổng cục Thuế, Công văn 1121TCT TS của Tổng cục Thuế, 1121TCT/TS
File gốc của Công văn số 1121TCT/TS về việc lệ phí trước bạ tài sản cho thuê tài chính do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 1121TCT/TS về việc lệ phí trước bạ tài sản cho thuê tài chính do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1121TCT/TS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2005-04-18 |
Ngày hiệu lực | 2005-04-18 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |