BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: truy thu thuế NK, thuế tiêu thụ đặc biệt | Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi:
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ; Thông tư số 87/2004/TT-BTC ngày 31/8/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Căn cứ Luật thuế tiêu thụ đặc biệt; Căn cứ mục C Thông tư số 01/2002/TT-BCA ngày 4/1/2002 của Bộ Công an hướng dẫn tổ chức, cấp đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ:
2- Đối tượng nộp tiền thuế truy thu: Tổ chức, cá nhân đang sử dụng loại xe nêu tại điểm 1 trên đây.
Trường hợp tổ chức, cá nhân đang sử dụng xe sử dụng hóa đơn giá trị gia tăng và Biên lai nộp lệ phí trước bạ giả để đăng ký lưu hành xe thì sẽ bị truy thu thuế giá trị gia tăng và lệ phí trước bạ.
- Thuế suất thuế nhập khẩu, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế suất thuế giá trị gia tăng và lệ phí trước bạ theo quy định tại thời điểm truy thu;
=
Giá tính lệ phí trước bạ
1 + Thuế suất thuế GTGT
=
Giá tính thuế GTGT – Chi phí khác
1 + Thuế suất thuế TTĐB
= | Giá tính thuế TTĐB |
1 + Thuế suất thuế nhập khẩu |
Trường hợp tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng bị truy thu thuế giá trị gia tăng và lệ phí trước bạ thì cơ quan Thuế sẽ thực hiện việc truy thu.
Bộ Tài chính có ý kiến để các đơn vị có liên quan được biết và triển khai thực hiện./.
- Như trên
- Bộ Công an
- Lưu: VT, CST.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
Từ khóa: Công văn 10602/BTC-CST, Công văn số 10602/BTC-CST, Công văn 10602/BTC-CST của Bộ Tài chính, Công văn số 10602/BTC-CST của Bộ Tài chính, Công văn 10602 BTC CST của Bộ Tài chính, 10602/BTC-CST
File gốc của Công văn số 10602/BTC-CST về việc truy thu thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 10602/BTC-CST về việc truy thu thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 10602/BTC-CST |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành | 2005-08-23 |
Ngày hiệu lực | 2005-08-23 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |