BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thuế GTGT đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Tổng cục Thuế.
1) Căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính và điểm 1 công văn số 12848/BTC-CST ngày 15/9/2015 của Bộ Tài chính thì máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
- Mặt hàng “máy kéo dùng trong nông nghiệp” không phải máy kéo cầm tay do Công ty TNHH Một thành viên thương mại và nhập khẩu Cửu Long khai báo nhập khẩu tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực I. Biểu thuế nhập khẩu không phân biệt mã số đối với mặt hàng máy kéo có hay không dùng trong nông nghiệp và kết quả xác nhận chất lượng xác định tên hàng là Máy kéo, không thể hiện mục đích dùng trong nông nghiệp.
Đối chiếu quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 và điểm 1 công văn số 12848/BTC-CST ngày 15/9/2015 của Bộ Tài chính thì các mặt hàng nêu trên chưa được liệt kê trong danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
điểm 3 công văn số 12848/BTC-CST ngày 15/9/2015 của Bộ Tài chính và để đảm bảo thực hiện thống nhất, Tổng cục Hải quan chuyển công văn số 7486/HQHP-TXNK nêu trên của Cục Hải quan TP. Hải Phòng đến Tổng cục Thuế xem xét, hướng dẫn thực hiện.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác!
- Như trên;
- Cục Hải quan TP. Hải Phòng (để biết);
- Lưu: VT, TXNK (3).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
File gốc của Công văn 9815/TCHQ-TXNK năm 2015 về thuế giá trị gia tăng đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 9815/TCHQ-TXNK năm 2015 về thuế giá trị gia tăng đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 9815/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2015-10-22 |
Ngày hiệu lực | 2015-10-22 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |