BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v Thu tiền sử dụng đất | Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2007 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Đắk Nông
1. Tại Khoản 1, Điều 108 Luật Đất đai năm 2003 quy định về quyền lựa chọn hình thức giao đất, thuê đất: "1. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, … được lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất".
2. Tại Khoản 4, Điều 5 Nghị định 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất quy định: Trường hợp người được giao đất thực hiện bồi thường, hỗ trợ cho người có đất bị thu hồi theo quy định tại Điều 3 Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, thì được trừ số tiền đã bồi thường đất, hỗ trợ đất vào tiền sử dụng đất phải nộp, nhưng mức được trừ không vượt quá tiền sử dụng đất phải nộp."
Khoản 2, Điều 10 Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 3/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất quy định: "Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề với đất ở trong khu dân cư, ngoài việc được bồi thường theo giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng còn được hỗ trợ bằng tiền; giá tính hỗ trợ từ 20% đến 50% giá đất ở liền kề; mức hỗ trợ cụ thể do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cho phù hợp với thực tế tại địa phương.".
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế tỉnh Đắk Nông được biết và thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên,
- Vụ Pháp chế;
- Lưu: VT, TS.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Phạm Duy Khương
Từ khóa: Công văn 928/TCT-TS, Công văn số 928/TCT-TS, Công văn 928/TCT-TS của Tổng cục Thuế, Công văn số 928/TCT-TS của Tổng cục Thuế, Công văn 928 TCT TS của Tổng cục Thuế, 928/TCT-TS
File gốc của Công văn 928/TCT-TS về thu tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 928/TCT-TS về thu tiền sử dụng đất do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 928/TCT-TS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-03-06 |
Ngày hiệu lực | 2007-03-06 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |