BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v chính sách thuế GTGT | Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2010 |
Kính gửi: Cục thuế thành phố Hà Nội.
- Tại điểm 8, Mục II, Phần A Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đối tượng không chịu thuế GTGT
- Tại khoản 1 Điều 2 Quy chế tổ chức và hoạt động của Công ty chứng khoán ban hành kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định: “Công ty chứng khoán là tổ chức có tư cách pháp nhân hoạt động kinh doanh chứng khoán, bao gồm một, một số hoặc toàn bộ các hoạt động: môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn đầu tư chứng khoán”.
khoản 2.1 Điều 1 Quy chế hoạt động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1096/2004/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN quy định:
- Ngân hàng thương mại nhà nước;
- Ngân hàng liên doanh;
- Chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
Tại Điều 2 của Quy chế hoạt động bao thanh toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 1096/2004/QĐ-NHNN của Thống đốc NHNN quy định:
Tại điểm 3, Mục II, Phần B Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT quy định: “Mức thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ không được quy định tại Mục II, Phần A; Điểm 1,2 Mục II, Phần B Thông tư này.”
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế được biết.
- Như trên;
- Công ty TNHH chứng khoán – Ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam;
- Vụ Pháp chế - BTC;
- Lưu: VT, PC-TCT, CS (3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Phạm Duy Khương
Từ khóa: Công văn 590/TCT-CS, Công văn số 590/TCT-CS, Công văn 590/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 590/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 590 TCT CS của Tổng cục Thuế, 590/TCT-CS
File gốc của Công văn 590/TCT-CS về chính sách thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 590/TCT-CS về chính sách thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 590/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2010-02-25 |
Ngày hiệu lực | 2010-02-25 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |