BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thuế GTGT | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Bắc Giang.
- Tại khoản 1 Điều 1 Luật số 106/2016/QH13 ngày 6/4/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT, Luật thuế TTĐB và Luật quản lý thuế quy định như sau:
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung một số Điều theo Luật số 31/2013/QH13:
23. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác; sản phẩm xuất khẩu là hàng hóa được chế biến từ tài nguyên, khoáng sản có tổng trị giá tài nguyên, khoáng sản cộng với chi phí năng lượng chiếm từ 51% giá thành sản phẩm trở lên.”
khoản 4 Điều 1 Nghị định số 100/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định như sau:
Khoản 11 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Tài nguyên, khoáng sản quy định tại khoản này là tài nguyên, khoáng sản có nguồn gốc trong nước gồm: Khoáng sản kim loại; khoáng sản không kim loại; dầu thô; khí thiên nhiên; khí than.
Chi phí năng lượng gồm: Nhiên liệu, điện năng, nhiệt năng.
Bộ Tài chính quy định chi tiết khoản này.”
điểm c Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/8/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đối tượng không chịu thuế GTGT.
Căn cứ các hướng dẫn nêu trên và theo trình bày của Cục Thuế tỉnh Bắc Giang thì các sản phẩm xuất khẩu của Công ty TNHH Vật liệu hợp kim Boviet Vina thuộc trường hợp phải xác định tỷ trọng trị giá tài nguyên, khoáng sản cộng chi phí năng lượng trên giá thành sản xuất sản phẩm để áp dụng chính sách thuế giá trị gia tăng phù hợp.
- Như trên, | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 4714/TCT-CS năm 2017 về chính sách thuế giá trị gia tăng đối với tài nguyên, khoáng sản do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4714/TCT-CS năm 2017 về chính sách thuế giá trị gia tăng đối với tài nguyên, khoáng sản do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4714/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lưu Đức Huy |
Ngày ban hành | 2017-10-12 |
Ngày hiệu lực | 2017-10-12 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |